Bộ đề kiểm tra một tiết Địa lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra một tiết Địa lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 9 (Đề số 1) STT Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL .1 Dân số và gia tăng dân số Câu1 (0.25đ) 2 Thương mại và du lịch Câu2 (0.25đ) 3 Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp,thủy sản Câu3 (1.5đ) 4 Sự phát triển và phân bố công nghiệp Câu1 (1đ) Câu3 (2đ) Câu (1đ) 5 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bốNN Câu2 (2đ) 6 Lao động việc làm chất lượng cuộc sống Câu4 (2đ) Tổng 3Câu (2đ) 1câu (1đ) 2Câu (4đ) 1câu (1đ) 1Câu (2đ) TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT. Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (đề 1) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng vào câu 1,2 1.Nước ta có dân số đông và đứng thứ mấy trên thế giới?(0.25đ) A. Thứ 14 trên thế giới B. Thứ 24 trên thế giới C. Thứ 34 trên thế giới D. Thứ 54 trên thế giới 2.Hoạt động nội thương tập trung nhiều ở các vùng nào sau đây ?(0.25đ) A.Vùng Đông Nam Bộ B.Đồng Bằng Sông Hồng C.Đồng Bằng Sông Cửu Long D.Cả A,B.C 3.Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Tài nguyên rừng nước ta ngày nay đang bị..,tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng chiếm. -Rừng sản xuất cung cấp chovà. -Rừng phòng hộ trồng ở.và dùng để 4.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1.đ) Cột A (Khai thác nguyên,nhiên liệu) Cột B (Địa điểm) Cột C (Đáp án) 1.Than đá 2.Dầu mỏ 3.Khí đốt 4. Sắt A.Thái Nguyên B.Quảng Ninh C.Thềm lục địa phía nam D.Tiền Hải E.Sơn La 1. 2 3 4 II.Tự luận:(7điểm) Câu 1:Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta(1đ) Câu 2:Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất nông nghiệp?(2đ) Câu 3:Giải thích tại sao công nghiệp chế biến lương thực phẩm lại chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp?(2đ) Câu 4:Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành năm 1989 và 2003(2đ) Năm Các ngành 1989 2003 Nông lâm ngư nghiệp 71,5 59,6 Công nghiệp –Xây dựng 11,2 16,4 Dịch vụ 17,3 24,0 Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 1) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :A(0.25đ) Câu 2 :D(0.25đ) Câu 3 (1.5đ) : -Cạn kiệt ,tỉ lệ thấp(0.5đ) -Công nghiệp chế biến,xuất khẩu(0.5đ) -Ven biển.đầu nguồn sông; chống cát lấn ,bão lũ(0.5đ) Câu 4(1đ).Mỗi ý đúng 0.25đ 1B, 2C, 3D, 4A II.Tự luận(7đ) Câu 1(1đ) : Hà Nội và Thành Phố Hồ chí Minh Câu 2: (2đ)*Thuận lợi :(1đ) -Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm :Giúp cây cối xanh tươi quanh năm,làm 2 đến 3 vụ (0.5đ) -Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng :theo chiều Bắc – Nam,theo mùa và độ cao nên có thể trồng nhiều được loại cây nhiệt đới,ôn đới,cận nhiệt .(0.5d) *Khó khăn :1đ) -Khí hậu nước ta có nhiều bão lũ -Khí hậu nóng ẩm dễ phát sinh sâu bệnh,dịch hạch Câu 3:(2đ) Do:-Tài nguyên tự nhiên về nông ,lâm, ngư nghiệp nước ta rất phong phú (0.5đ) -Lực lượng lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm sản xuất(0.5đ) -Các sản phẩm chế biến được nhiều người trong và ngoài nước ưa chuộng tiêu thụ như trái cây,tôm cá(0.5đ) -Dân số đông ,thị trường tiêu thụ rộng lớn(0.5đ) Câu 4 :(2đ) -Vẽ đúng đẹp (1đ) -Nhận xét (1đ):-Chuyển dịch theo hướng tích cực -Lao động trong nông lâm ngư nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng. TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (Đề 2) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng vào câu 1,2 1. Dân số nước ta năm 2003 là:(0.25đ) A.80,9 triệu người B.60,9 triệu người C.70,5 triệu người D.58,3 triệu người 2.Trong các loại hình giao thông dưới đây loại hình nào quan trọng nhất?(0.25đ) A.Đường sắt B.Đường hàng không C.Đường sông D.Đường bộ 3 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Tài nguyên rừng nước ta ngày nay đang bị..,tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng chiếm. -Rừng sản xuất cung cấp gỗ cho.và. -Rừng phòng hộ trồng ở và dùng để 4.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1đ) Cột A (Các ngành công nghiệp) Cột B (Nơi phân bố chủ yếu) Cột C (Đáp án) 1.Công nghiệp điện 2.Cơ khí –Điện tử 3.Vật liệu xây dựng 4. Nhiên liệu A.TPHCM,Hà Nội,Đà nẵng B.Quảng Ninh,thềm lục phía nam C.Sơn La,Hòa Bình,Bà Rịa Vũng Tàu D.Bắc Trung Bộ,Đồng Bằng Sông Hồng E.Cà Mau,Đồng Hới,Kiên Giang 1 2 3 4 II.Tự luận:(7điểm) Câu 1:Kể tên các ngư trường đánh lớn nhất nước ta?(1đ) Câu 2:Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống nhân dân ?(2đ) Câu 3:Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?(2đ) Câu 4: :Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành năm 1989 và 2003(2đ) Năm Các ngành 1989 2003 Nông lâm ngư nghiệp 71,5 59,6 Công nghiệp –Xây dựng 11,2 16,4 Dịch vụ 17,3 24,0 ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 2) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :A(0.25đ) Câu 2 :D(0.25đ) Câu 3 (1.5đ) : -Cạn kiệt ,tỉ lệ thấp (0.5đ) -Công nghiệp chế biến,xuất khẩu (0.5đ) -Ven biển.đầu nguồn sông; chống cát lấn ,bão lũ (0.5đ) Câu 4(1đ).Mỗi ý đúng 0.25đ 1C, 2A, 3D, 4B II.Tự luận(7đ) Câu 1(1đ) : - Cà Mau –Kiên Giang (0.25đ) -Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu ( 0.25đ) -Hải Phòng –Quảng Ninh (0.25đ) -Hoàng Sa,Trường Sa (0.25đ) Câu 2:(2đ) *Đối với sản xuất: -Cung cấp nguyên liệu và vật tư sản xuất,đưa sản phẩm đến nơi tiêu thụ (0.5đ) -Tạo ra mối liên hệ giữa các vùng sản xuất trong và ngoài nước (0.5đ) *Đối với đời sống: -Tạo nhiều việc làm (0.5đ) -Nâng cao đời sống nhân dân,đem lại nguồn thu nhập cho nền kinh tế (0.5đ) Câu 3:(2đ) -Kinh tế chậm phát triển (0.5đ) -Nghèo đói,bệnh tật ,tệ nạn xã hội (0.5đ) -Ô nhiểm môi trường (0.5đ) -Sức ép đối với giải quyết việc làm (0.5đ) Câu 4 :(2đ) -Vẽ đúng đẹp (1đ) -Nhận xét (1đ): - Chuyển dịch theo hướng tích cực -Lao động trong nông lâm ngư nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 9 (Đề số 2) STT Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL .1 Dân số và gia tăng dân số Câu1 (0.25đ) Câu3 (2đ) 2 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Câu2 (0.25đ) 3 Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp,thủy sản Câu3 (1.5đ) Câu1 (1đ) 4 Vai trò,đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Câu2 (2đ) 5 Sự phát triển và phân bố công nghiệp Câu1 (1đ) 6 Lao động việc làm chất lượng cuộc sống Câu4 (2đ) Tổng 3Câu (2đ) 1câu (1đ) 2Câu (4đ) 1câu (1đ) 1Câu (2đ) TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (Đề 3) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng vào câu 1,2 1.Ngành thương nghiệp nằm trong nhóm ngành dịch vụ nào?(0.25đ) A.Dịch vụ sản xuất B.Dịch vụ tiêu dùng C.Dịch vụ công cộng D.cả A,B,C 2.Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là:(0.25đ) A.Cây Cao su ,cà phê B.Cây cà phê , hồ tiêu C.Cây điều ,chè D.Cây cao su ,điều ,hồ tiêu 3 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Nước ta có tiềm năng du lịch..,gồm tài nguyên du lịchvà tài nguyên du lịchPhát triển .. -Hai trung tâm thương mại và dịch vụ lớn nhất nước ta là:và........ 4.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1đ) Cột A (Các ngành công nghiệp) Cột B (Nơi phân bố chủ yếu) Cột C (Đáp án) 1.Công nghiệp điện 2.Cơ khí –Điện tử 3.Vật liệu xây dựng 4. Nhiên liệu A.TPHCM,Hà Nội,Đà nẵng B.Quảng Ninh,thềm lục phía nam C.Sơn La,Hòa Bình,Bà Rịa Vũng Tàu D.Bắc Trung Bộ,Đồng Bằng Sông Hồng E.Cà Mau,Đồng Hới,Kiên Giang 1 2 3 4 II.Tự luận:(7điểm) Câu 1:Hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của nước ta?(1đ) Câu 2: Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất nông nghiệp?(2đ) Câu 3:Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?(2đ) Câu 4: :Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành năm 1989 và 2003(2đ) Năm Các ngành 1989 2003 Nông lâm ngư nghiệp 71,5 59,6 Công nghiệp –Xây dựng 11,2 16,4 Dịch vụ 17,3 24,0 ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 3) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :B(0.25đ) Câu 2 :D(0.25đ) Câu 3 (1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.25đ) -Phong phú,tự nhiên,nhân văn,nhanh (1đ) -Hà Nội ,TPHCM (0.5đ) Câu 4(1đ).Mỗi ý đúng 0.25đ 1C, 2A, 3D, 4B II.Tự luận(7đ) Câu 1(1đ) : - Vùng Đông Nam Bộ (0.25đ) -Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long ( 0.25đ) -Vùng Đồng Bằng Sông Hồng (0.25đ) - Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (0.25đ) Câu 2:(2đ) *Thuận lợi :(1đ) -Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm :Giúp cây cối xanh tươi quanh năm,làm 2 đến 3 vụ(0.5đ) -Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng :theo chiều Bắc – Nam,theo mùa và độ cao nên có thể trồng nhiều được loại cây nhiệt đới,ôn đới,cận nhiệt .(0.5d) *Khó khăn(1đ) -Khí hậu nước ta có nhiều bão lũ -Khí hậu nóng ẩm dễ phát sinh sâu bệnh,dịch hạch Câu 3:(2đ) -Kinh tế chậm phát triển (0.5đ) -Nghèo đói,bệnh tật ,tệ nạn xã hội (0.5đ) -Ô nhiểm môi trường (0.5đ) -Sức ép đối với giải quyết việc làm (0.5đ) Câu 4 :(2đ) -Vẽ đúng đẹp (1đ) -Nhận xét (1đ):- Chuyển dịch theo hướng tích cực -Lao động trong nông lâm ngư nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 9 (Đề số 3) STT Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL .1 Dân số và gia tăng dân số Câu3 (2đ) 2 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Câu2 (0.25đ) 3 Thương mại và du lịch Câu3 (1.5đ) Câu1 (1đ) 4 Vai trò,đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Câu1 (0.25đ) 5 Sự phát triển và phân bố công nghiệp Câu4 (1đ) 6 Lao động việc làm chất lượng cuộc sống Câu4 (2đ) 7 Các nhan tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Câu2 (2đ) Tổng 3Câu (2đ) 1câu (1đ) 2Câu (4đ) 1câu (1đ) 1Câu (2đ) TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (Đề 1) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ở câu 1,2,3 1.Dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng là bao nhiêu ?(0.5đ) A. 17,5 triệu người B. 19 triệu người C. 20 triệu người D. 20,5 triệu người 2.Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng?(0.5đ) A.Đất phèn B.Đất mặn C.Đất phù sa D.Đất feralit 3.Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng đông bằng Sông Hồng (0.5đ) A.Thái Nguyên -Yên Bái - Sơn La B.Hải Phòng - Nam Định -Hưng Yên C.Lào Cai - Bắc Cạn -Thái nguyên D.Bắc Cạn –Tuyên Quang-Thái Nuyên 4 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Vùng đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với vùng trung du, miền núi Bắc Bộ; vùng...và. -Mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng vào loại cả nước II.Tự luận:(7điểm) Câu 1:Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên của vùng đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?(6đ) Câu 2: Biện pháp khắc phục khó khăn ở vùng đồng bằng Sông Hồng?(1đ) Bài làm ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 1) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :A(0.5đ) Câu 2 :C(0.5đ) Câu 3 :B(0,5đ) Câu 4 (1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.5đ) -Bắc Trung Bộ,Vịnh Bắc Bộ (1đ) -Cao nhất (0.5đ) II.Tự luận(7đ) Câu 1(6đ) : *Thuận lợi (5đ) -Đất phù sa màu mỡ ,điều kiện khí hậu,thủy văn thuận tiện cho thâm canh lúa nước (1đ) -Thời tiết mùa đông lạnh thuận tiện cho việc trồng các ưa lạnh (1đ) -Vùng ven biển thuận tiện cho nuôi trồng và đánh bắt ủy sản và du lịch (1đ) -Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như đá vôi,than nâu ,khí tư nhiên (1đ) *Khó khăn (2đ) -Thiên tai (bão lũ,thời tiết thất thường) (1đ) -Ít tài nguyên khoáng sản (1đ) Câu 2:(1đ) -Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ (0.5đ) -Xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi hợp lí (0.5đ) TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (Đề 2) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ở câu 1,2,3 1.Diện tích của vùng đồng bằng Sông Hồng là bao nhiêu ?(0.5đ) A. 14860 km2 B. 16550 km2 C. 18480 km2 D 19340 km2 2.Đảo nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Sông Hồng ?(0.5đ) A.Đảo Phú Quí B.Đảo Lí Sơn C.Đảo Cát Bà D.Đảo Phú Quốc 3.Mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng năm 2002 là:(0.5đ) A.114 người/ km2 B.242 người/ km2 C.652 người/ km2 D.1179 người/ km2 4 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Hai đô thị hình thành sớm nhất ở vùng đồng bằng Sông Hồng làvà.. - Đồng bằng Sông Hồng đứng thứ hai cả nước về diện tích và tổng sản lượng lương thực, đứng đầu cả nước về . II.Tự luận:(7điểm) Câu 1:Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên của vùng đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?(6đ) Câu 2: Biện pháp khắc phục khó khăn ở vùng đồng bằng Sông Hồng?(1đ) Bài làm ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 2) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :A(0.5đ) Câu 2 :C(0.5đ) Câu 3 :D(0,5đ) Câu 4 (1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.5đ) -Hà Nội,Hải Phòng (1đ) -Năng suất lúa (0.5đ) II.Tự luận(7đ) Câu 1(6đ) : *Thuận lợi (5đ) -Đất phù sa màu mỡ ,điều kiện khí hậu,thủy văn thuận tiện cho thâm canh lúa nước (1đ) -Thời tiết mùa đông lạnh thuận tiện cho việc trồng các ưa lạnh (1đ) -Vùng ven biển thuận tiện cho nuôi trồng và đánh bắt ủy sản và du lịch (1đ) -Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như đá vôi,than nâu ,khí tư nhiên (1đ) *Khó khăn (2đ) -Thiên tai (bão lũ,thời tiết thất thường) (1đ) -Ít tài nguyên khoáng sản (1đ) Câu 2:(1đ) -Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ (0.5đ) -Xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi hợp lí (0.5đ) TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 (Đề 3) Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của phụ huynh I.Trắc nghiệm:(3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ở câu 1,2,3 1.Diện tích của vùng đồng bằng Sông Hồng là bao nhiêu ?(0.5đ) A. 14860 km2 B. 16550 km2 C. 18480 km2 D 19340 km2 2.Đảo nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Sông Hồng ?(0.5đ) A.Đảo Phú Quí B.Đảo Lí Sơn C.Đảo Cát Bà D.Đảo Phú Quốc 3.Mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng năm 2002 là:(0.5đ) A.114 người/ km2 B.242 người/ km2 C.652 người/ km2 D.1179 người/ km2 4 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1.5đ) -Hai đô thị hình thành sớm nhất ở vùng đồng bằng Sông Hồng là..và - Đồng bằng Sông Hồng đứng thứ hai cả nước về diện tích và tổng sản lượng lương thực, đứng đầu cả nước về . II.Tự luận:(7điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp của vùng đồng bằng Sông Hồng ?(5đ) Câu 2: Chứng minh rằng vùng đồng bằng Sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch? (2đ) Bài làm ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 3) I.Trắc nghiệm(3đ): Câu 1 :A(0.5đ) Câu 2 :C(0.5đ) Câu 3 :D(0,5đ) Câu 4 (1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.5đ) -Hà Nội,Hải Phòng (1đ) -Năng suất lúa (0.5đ) II.Tự luận(7đ) Câu 1(5đ) : -Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa (1đ) -Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh (1đ) -Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Hải Phòng (1đ) -Một số ngành công nghiệp trọng điểm như công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm,sản xuất hàng tiêu dùng,sản xuất vật liệu xây dựng,cơ khí (1đ) -Một số sản phẩm quan trọng như: máy công cụ,động cơ điện,thiết bị điện tử, vải ,sứ dân dụng ,quần áo ,hàng dệt kim (1đ) Câu 2:(2đ) -Vùng có hai trung tâm du lịch lớn là Hà Nội và Hải Phòng (1đ) -Có nhiều địa danh du lịch hấp dẫn nổi tiếng như: Chùa Hương ,Tam Cốc- Bích Động ,Côn Sơn,Cúc Phương,Đồ Sơn ,Cát Bà (1đ)
File đính kèm:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 9.doc