Bộ đề kiểm tra một tiết học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra một tiết học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An Kiểm Tra 1 tiết Lớp 7.... Môn: Công nghệ 7 Họ và tên.............................. Tiết 43 - Tuần 26 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của phụ huynh ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là. A.50- 60% C.60- 75% B. 55- 70% D.70- 85% 2. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng: A. Axit amin C. Axit béo B.Glyxerin D. Đường đơn 3.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là: A. Miễn dịch B. Di truyền C. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền D. Nuôi dưỡng, chăm sóc 4. Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng nào? A. Bắc- Đông Nam B.Nam- Đông Nam C. Đông – Đông Nam D.Tây – Tây Nam 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) Vác xin, khỏe mạnh, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch, tương ứng Khi đưa(1) .. vào cơ thể vật nuôi (2)..,cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra(3)chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh(4) ...Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng(5) ..,vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng(6) . B/TỰ LUẬN(6đ) Câu 6. (2đ)- Nuôi dưỡng vật nôi cái sinh sản cần chú ý đến những giai đoạn nào? Vì sao? Nêu biện pháp nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Câu 7. (2đ) –Vacxin là gì? Được điều chế từ đâu?Có những loại vaxin nào?Vacxin phòng chó dại được điều chế từ đâu? Phòng bệnh gì?. Câu 8.(2đ) – Nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1.C 2.A 3.B 4.B 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) 1. Vác xin 2. khỏe mạnh 3. kháng thể 4. tương ứng 5. tiêu diệt mầm bệnh 6. miễn dịch II/ Tự luận (6đ) Câu 6(2đ): - Giai đoạn nuôi con và giai đoạn mang thai (0,25đ) -Vì: +Giai đoạn nuôi con phải : Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau (0,75đ) + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ (0,5đ) - Nuôi dưỡng: Cung cấp đủ chất dinh dưỡng nhất là protein,chất khoáng,vitamin(0,25đ) - Chăm sóc: Cho vận động tắm chải hợp lí (0,25đ) Câu 7(2đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ - Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm - Được điều chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng - Vacxin nhược độc và vacxin chết - Vacxin phòng chó dại được điều chế từ vi rút gây bệnh dại,dùng để phòng bệnh chó dại Câu 8(2đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin Vệ sinh môi trường sạch sẽ Báo cho cán bộ thú y đến khám và điều trị kịp thời khi có triệu trứng bệnh dịch Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 1 KIỂM TRA 1 TIẾT CN 7 KÌ II Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bài 1:Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Câu 1(0.5đ) Câu 4 (0,5đ) Bài 2: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Câu 6 (2đ) Bài 3: Phòng trị bệnh cho vật nuôi Câu 3(0.5đ) Câu 8 (2đ) Bài 6: Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi Câu 5(2đ) Câu 7(2đ) Bài 7: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Câu 2(0,5đ) Tổng 5 Câu (4đ ) 2 Câu (4đ) 1 Câu (2đ) Trường THCS Gia An Kiểm Tra 1 tiết Lớp 7.... Môn: Công nghệ 7 Họ và tên.............................. Tiết 43 - Tuần 26 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của phụ huynh ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1. Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein là: A.10% B.12% C.> 14% D. 5% 2. Vệ sinh môi trường sống cho vật nuôi là vệ sinh: A. Thức ăn B. Nước uống, C. Chuồng trại D.Cả A, B, C 3. Vật nuôi bị cảm lạnh là do yếu tố nào gây nên? A. Cơ học C. Hóa học B. Lí học D. Sinh học 4. Vacxin dịch tả lợn được điều chế từ: A. Virut gây bệnh dịch tả B. Virut gây bệnh phó thương hàn C. Virut gây bệnh dại D. Virut gây bệnh tụ huyết trùng 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) Vác xin, khỏe mạnh, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, xâm nhiễm, mắc bệnh Khi đưa(1) .. vào cơ thể vật nuôi (2)..,cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra(3)chống lại sự(4) . của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng(5) ..,vật nuôi không bị (6) gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch B/TỰ LUẬN(6đ) Câu 6. (2đ)- Nuôi dưỡng vật nôi cái sinh sản cần chú ý đến những giai đoạn nào? Vì sao? Nêu biện pháp nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Câu 7. (2đ) –Vacxin là gì? Được điều chế từ đâu?Có những loại vaxin nào?Vacxin phòng bênh tụ huyết trùng lợn được điều chế từ đâu? Phòng bệnh gì,cho vật nuôi nào? Câu 8.(2đ) – Nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi Bài làm ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1.C 2.D 3.B 4.A 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) 1. Vác xin 2. khỏe mạnh 3. kháng thể 4. xâm nhiễm 5. tiêu diệt mầm bệnh 6. mắc bệnh II/ Tự luận (6đ) Câu 6(2đ): - Giai đoạn nuôi con và giai đoạn mang thai (0,25đ) -Vì: +Giai đoạn nuôi con phải : Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau (0,75đ) + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ (0,5đ) - Nuôi dưỡng: Cung cấp đủ chất dinh dưỡng nhất là protein,chất khoáng,vitamin(0,25đ) - Chăm sóc: Cho vận động tắm chải hợp lí (0,25đ) Câu 7(2đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ - Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm - Được điều chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng - Vacxin nhược độc và vacxin chết - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng được điều chế từ vi rút gây bệnh tụ huyết trùng,dùng để phòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn Câu 8(2đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin Vệ sinh môi trường sạch sẽ Báo cho cán bộ thú y đến khám và điều trị kịp thời khi có triệu trứng bệnh dịch Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT CN 7 KÌ II Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bài 1:Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Câu 2(0.5đ) Bài 2: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Câu 6 (2đ) Bài 3: Phòng trị bệnh cho vật nuôi Câu 8 (2đ) Câu 3(0,5đ) Bài 6: Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi Câu 5(2đ) Câu 4(0,5đ) Câu 7(2đ) Bài 7: Sản xuất thức ăn vật nuôi Câu 1(0,5đ) Tổng 3 Câu (3đ ) 4 Câu (5đ) 1 Câu (2đ) Trường THCS Gia An Kiểm Tra 1 tiết Lớp 7.... Môn: Công nghệ 7 Họ và tên.............................. Tiết 43 - Tuần 26 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của phụ huynh ĐỀ 3 A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là: A.10% B.50% C.> 14% D. 5% 2. Đặc điểm sự phát triển của cơ thể vật nuôi non là: A. Thân nhiệt chưa hoàn chỉnh B.Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh C.Khả năng miễn dịch chưa tốt D. Cả A, B, C 3. Bệnh Niucatxon ở gà là do nguyên nhân: A.Sinh học B. Cơ học C. Lí học D. Hóa học 4. Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng nào? A. Bắc- Đông Nam B.Nam- Đông Nam C. Đông – Đông Nam D.Tây – Tây Nam 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) Vác xin, khỏe mạnh, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, xâm nhiễm, mắc bệnh Khi đưa(1) .. vào cơ thể vật nuôi (2)..,cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra(3)chống lại sự(4) . của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng(5) ..,vật nuôi không bị (6) gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch B/TỰ LUẬN(6đ) Câu 6. (2đ)- Nuôi dưỡng vật nôi cái sinh sản cần chú ý đến những giai đoạn nào? Vì sao? Nêu biện pháp nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Câu 7. (2,5đ) –Vacxin là gì? Được điều chế từ đâu?Có những loại vaxin nào?Vacxin phòng bênh tụ huyết trùng lợn được điều chế từ đâu? Phòng bệnh gì,cho vật nuôi nào? Câu 8.(1,5đ) – Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non Bài làm ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1.B 2.D 3.A 4.B 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) 1. Vác xin 2. khỏe mạnh 3. kháng thể 4. xâm nhiễm 5. tiêu diệt mầm bệnh 6. mắc bệnh II/ Tự luận (6đ) Câu 6(2đ): - Giai đoạn nuôi con và giai đoạn mang thai (0,25đ) -Vì: +Giai đoạn nuôi con phải : Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau (0,75đ) + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ (0,5đ) - Nuôi dưỡng: Cung cấp đủ chất dinh dưỡng nhất là protein,chất khoáng,vitamin(0,25đ) - Chăm sóc: Cho vận động tắm chải hợp lí (0,25đ) Câu 7(2,5đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ - Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm - Được điều chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng - Vacxin nhược độc và vacxin chết - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng được điều chế từ vi rút gây bệnh tụ huyết trùng. -Dùng để phòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn Câu 8(1,5đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ - Nuôi dưỡng: Nuôi vật nuôi mẹ tốt Cho vật nuôi bú sữa đầu Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Chăm sóc: Giữ ấm cho vơ thể Cho vật nuôi vận động hợp lí Giữ vệ sinh phòng bệnh MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 3 KIỂM TRA 1 TIẾT CN 7 KÌ II Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bài 1:Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Câu 4(0.5đ) Bài 2: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Câu 2(0,5đ) Câu 8 (1,5đ) Câu 6 (2đ) Bài 3: Phòng trị bệnh cho vật nuôi Câu 3(0,5đ) Bài 6: Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi Câu 5(2đ) Câu 7(2,5đ) Bài 7: Sản xuất thức ăn vật nuôi Câu 1(0,5đ) Tổng 4 Câu (3đ ) 3 Câu (4,5đ) 1 Câu (2,5đ) Trường THCS Gia An Kiểm Tra 1 tiết Lớp 7.... Môn: Công nghệ 7 Họ và tên.............................. Tiết 43 - Tuần 26 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của phụ huynh ĐỀ 4 A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1. Đặc điểm sự phát triển của cơ thể vật nuôi non là: A. Thân nhiệt chưa hoàn chỉnh B.Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh C.Khả năng miễn dịch chưa tốt D. Cả A, B, C 2.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là. A.50- 60% C.60- 75% B. 55- 70% D.70- 85% 3. Thức ăn thô có hàm lượng chất xơ là: A.>30% B. 25% C. 15% D. 12% 4. Bệnh Niucatxon ở gà là do nguyên nhân: A.Sinh học B. Cơ học C. Lí học D. Hóa học 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) Vác xin, khỏe mạnh, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch, tương ứng Khi đưa(1) .. vào cơ thể vật nuôi (2)..,cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra(3)chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh(4) ...Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng(5) ..,vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng(6) . B/TỰ LUẬN(6đ) Câu 6. (2đ)- Nuôi dưỡng vật nôi cái sinh sản cần chú ý đến những giai đoạn nào? Vì sao? Nêu biện pháp nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Câu 7. (2,5đ) –Vacxin là gì? Được điều chế từ đâu?Có những loại vaxin nào?Vacxin phòng bênh tụ huyết trùng lợn được điều chế từ đâu? Phòng bệnh gì,cho vật nuôi nào? Câu 8.(1,5đ) – Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non Bài làm ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 4 I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2đ) 1.D 2.C 3.A 4.A 5.Điền các từ,cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp (2đ) 1. Vác xin 2. khỏe mạnh 3. kháng thể 4. tương ứng 5. tiêu diệt mầm bệnh 6. miễn dịch II/ Tự luận (6đ) Câu 6(2đ): - Giai đoạn nuôi con và giai đoạn mang thai (0,25đ) -Vì: +Giai đoạn nuôi con phải : Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau (0,75đ) + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ (0,5đ) - Nuôi dưỡng: Cung cấp đủ chất dinh dưỡng nhất là protein,chất khoáng,vitamin(0,25đ) - Chăm sóc: Cho vận động tắm chải hợp lí (0,25đ) Câu 7(2,5đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ - Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm - Được điều chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng - Vacxin nhược độc và vacxin chết - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng được điều chế từ vi rút gây bệnh tụ huyết trùng. -Dùng để phòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn Câu 8(1,5đ): Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ - Nuôi dưỡng: Nuôi vật nuôi mẹ tốt Cho vật nuôi bú sữa đầu Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Chăm sóc: Giữ ấm cho vơ thể Cho vật nuôi vận động hợp lí Giữ vệ sinh phòng bệnh MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 4 KIỂM TRA 1 TIẾT CN 7 KÌ II Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bài 1:Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Câu 2(0.5đ) Bài 2: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Câu 1(0,5đ) Câu 8 (1,5đ) Câu 6 (2đ) Bài 3: Phòng trị bệnh cho vật nuôi Câu 4(0,5đ) Bài 6: Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi Câu 5(2đ) Câu 7(2,5đ) Bài 7: Sản xuất thức ăn vật nuôi Câu 3(0,5đ) Tổng 4 Câu (3đ ) 3 Câu (4,5đ) 1 Câu (2,5đ)
File đính kèm:
- 1 tiet 7 kì II.doc