Bộ đề kiểm tra một tiết Lớp 6 Môn Địa lí
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra một tiết Lớp 6 Môn Địa lí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn :....................................KiÓm tra mét tiÕt häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè I : 1.Quan sát hình 3 .3 em hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( ...) sao cho phù hợp (4 điểm - gồm ) * Các đường nối liền cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu là những đường : .............................................................................................. ( 0, 5 điểm ) * Đường kinh tuyến đi qua Luân Đôn có số độ là.........................kinh tuyến này gọi là ..................................... Tìm , ghi số độ và tên của đường đó lên hình 3.3 ( 1,5 điểm ) * Những đường tròn trên quả Địa cầu nhỏ dần về hai cực và vuông góc với đường kinh tuyến là những đường .................................................... đường vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu có số độ là : .......................................... đường này được gọi là .............................. Ghi tên đường đó vào chỗ chấm ( .. ) trên lược đồ ( 2 điểm ) 2 . Điền tiếp các từ vào chỗ chẩm ( ...) cho đúng :Tỷ lệ bản đồ có tử số là 1 vậy ( 1.0 điểm -gồm ) * Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ bản đồ càng : ..................................... ( 0, 5 điểm ) * Mẫu số càng nhỏ thì tỷ lệ bản đồ càng : ..................................... ( 0, 5 điểm ) 309 200 100 00 100 200 300 400 O 3. Dựa vào hình bên ,cho biết : ( 2,.0 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a. Toạ độ điểm O : b. Toạ độ điểm A :. c. Từ O đến A là hướng :. d. Từ A đến O là hướng :.. A 100 00 100 200 * Những nội dung nào thể hiện kí hiệu đường : ................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................ (1,.0 điểm) * Những nội dung nào thể hiện kí hiệu diện tích : .............................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................. (1,.0 điểm) 5 .Dựa vào bản đồ bên, em hãy cho biết : (3,.0 điểm -gồm ) * Có mấy nội dung ở bản đồ thể hiện kí hiệu điểm :.................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ (1,.0 điểm) Hä vµ tªn :....................................KiÓm tra mét tiÕt häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè II : 1. Điền vào chỗ chấm ( ... ) nửa cầu Bắc , nửa cầu Nam , nửa cầu Tây , nửa cầu Đông) vào hình vẽ dưới đây sao cho đúng . ( 2,.0 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) Cực Bắc Cực Bắc 0 0 0 0 0 0 0 0 Cực Nam Cực Nam 2 . Dựa vào kiến thức đã học,điền tiếp và chỗ chấm ( ..) các ý sao cho thích hợp ( 1, 5 điểm ) * Những bản đồ có tỷ lệ lớn hơn ( 1 : 200 000 ) là : ...................................................... * Những bản đồ có tỷ lệ từ ( 1 : 200 000 đến 1 : 1 000 000 ) là :................................... * Những bản đồ có tỷ lệ nhỏ hơn ( 1 : 1 000 000 ) là :................................................... 3 . Xác định hướng trên hình cho phù hợp vào các hình vẽ sau : ( 3 điểm - Vẽ đúng mỗi hình 1,5 điểm ) B B 4. sắp xếp các ý ở cột A để phù hợp với các ý ở cột B ( 2,5 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) A B Sắp xếp a. Kinh tuyến 1. Là đường nối cực Bắc với cực Nam Trái Đất a. b. Kinh tuyến gốc 2. Là vòng tròn nằm vuông góc với các kinh tuyến . b. c. Vĩ tuyến 3. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt đối diện với kinh tuyến 1800 c. d . Vĩ tuyến gốc 4. Vòng tròn lớn nhất vuông góc với các đường kinh tuyến. d. e Xích đạo . 5. Được ghi số 00 và là đường xích đạo . e. 5 . Dựa vào ( hình 1) dưới đây em hãy cho biết châu nào có cả đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc đi qua ( 1điểm ) Các khu vực giờ trên Trái Đất: Hä vµ tªn :....................................KiÓm tra mét tiÕt häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè III : 1. Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2,5 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a. Dựa vào kinh tuyến gốc ta có thể biết được : * Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến 1800. * Các kinh tuyến bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến Đông * Các kinh tuyến bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến Tây . * Tất cả đều đúng . b. Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất là : * Đường xích đạo . * Vĩ tuyến 00 . * Vĩ tuyến gốc . * Tất cả các ý trên . c. Vĩ tuyến là những đường: * Chạy song song với đường xích đạo . *Nối cực Bắc với cực Nam của mặt địa cầu. * Có bán kính đo được 6370 km * Có độ dài bằng nhau. d. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 50 thì trên bề mặt quả Địa Cầu sẽ vạch được : * 360 đường kinh tuyến. * 36 đường kinh tuyến. * 180 đường kinh tuyến. * 72 đường kinh tuyến. e. Nếu trên quả Địa Cầu cách 100 ta vạch một đường vĩ tuyến, thì số vĩ tuyến sẽ là: * 17 * 18 * 19 * 20 2. Điền vào bảng dưới đây chiều dài tương đương trên thực địa ứng với khoảng cách đo được trên bản đồ có tỷ lệ sau : ( 4,5 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) Tỷ lệ bản đồ Khoảng cách trên bản đồ Tương ứng trên thực địa . Cm m km 1 : 1 0 000 1( cm ) ................... ............... .............. 1 : 25 000 1( cm ) ................ ............... .............. 1 : 500 000 1( cm ) ............... ............... .............. 3. Đánh dấu X thể hiện ý em cho là đúng hay sai trong câu sau : ( 0,5 điểm ) Muốn biết nhanh 1 cm trên bản đồ ứng vào bao nhiên mét trên thức địa , thì chỉ cần bỏ đi hai con số không cuối cùng , muốn biết số km thì bỏ thêm ba con số không nữa là năm Đúng . Sai . 4 . Đánh dầu X vào ô ý em cho là đúng hoặc sai ở c âu dưới đ ây: ( 0,5 điểm ) { 150 B 300 T Khi viết toạ độ địa lí người ta thường viết vĩ độ ví dụ : A ở trên , kinh độ ở dưới . Đúng . Sai . 5 . Hãy ghi chú giải các số ( 1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7 ) vào chỗ chấm ( ?) sao cho đúng vị trí ở hình vẽ dưới đây : ( 2 điểm ) Cực1 ? ? ? ? ? Cực.? Ghi chú : 1) Cực Bắc. 2) Cực Nam. 3) Đường Xích Đạo 4) Nửa cầu Bắc. 5) Nửa cầu Nam 6 ) 6370km 7) 40076km Hä vµ tªn :....................................KiÓm tra mét tiÕt häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè IV : 1. Đánh dấu X thể hiện ý em cho là đúng hay sai trong câu sau : ( 0,5 điểm ) Muốn đo khoảng cách giữa hai ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ mép ước hiệu này đến mép ước hiệu kia . Đúng . Sai . 2. Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2,5 điểm - gồm ) a. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 30 0 thì trên bề mặt quả Địa Cầu sẽ vạch được : (0,5 điểm ) * 90 đường kinh tuyến. * 12 đường kinh tuyến. * 180 đường kinh tuyến. * 24 đường kinh tuyến. b.Nếu trên quả Địa Cầu cách 150 ta vạch một đường vĩ tuyến, thì số vĩ tuyến sẽ là: ( 0,5 điểm ) * 11 * 12 * 13 * 14 c.Bản đồ có tỷ lệ 1:7 500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: ( 0,5 điểm ) a)75 lần b) 7 500 lần c) 750 lần d ) 7 500lần . d. Trên bản đồ địa lí Việt Nam tỉ lệ 1: 6 000 000 , khoảng cách giữa hai thành phố Vinh và Huế đo được 5,5 cm . Vậy trên thực tế khoảng cách theo đường chim bay giữa 2 thành phố là : . ( 1 điểm ) a) 550 km b) 660 km b) 330 km c) 430 km 2 .A. Điền tiếp vào chỗ chầm ( ... ) ở bảng dưới đây : ( 4,5 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) Tỷ lệ bản đồ Khoảng cách trên bản đồ ( cm ) Tương ứng trên thực địa . Cm m km 1 : 1 0 000 1 ................... ............... .............. 1 : 500 000 1 ................ ............... .............. 1 : 3 000 000 1 ............... ............... .............. 6 .Hãy điền các hướng Bắc ( B ) , Nam ( N ) , Đông ( Đ ) , Tây ( T ) , Đông Bắc (ĐB ) , Đông Nam ( ĐN ) , Tây Bắc ( TB ) , Tây Nam ( TN ) vào vòng tròn trong hình vẽ và bốn hướng trong bản đồ Việt Nam ( 2 ,5 điểm ) Hä vµ tªn :....................................KiÓm tra mét tiÕt häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè V : 1 . Đánh dấu X thể hiện ý em cho là đúng hay sai của các câu sau : ( 0,5 điểm) Muốn đo khoảng cách giữa hai ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ tâm( điểm giữa ) ước hiệu này đến tâm ước hiệu kia . Đúng . Sai . 2 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm ) a. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 150 thì trên bề mặt quả Địa Cầu sẽ vạch được : * 360 đường kinh tuyến. * 36 đường kinh tuyến. * 180 đường kinh tuyến. * 24 đường kinh tuyến. b. Nếu trên quả Địa Cầu cách 200 ta vạch một đường vĩ tuyến, thì số vĩ tuyến sẽ là: * 7 * 8 * 9 * 10 c. Nếu trên quả Địa Cầu cách 10 ta vạch một đường vĩ tuyến, thì số vĩ tuyến sẽ là: * 90 * 180 * 181 * 91 d. Trong số các bản đồ có tỷ lệ dưới đây , bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ nét nhất : a) 1: 7 500 b)1: 2 000 c) 1: 1 000 d) 1: 100 000 3. Dựa vào bản đồ ( hình 1 ) em hãy a . Xác định và điền toạ độ địa lí của điểm G và điểm H vào bảng dưới đây : ( 2 điểm) Kinh độ Vĩ độ Toạ độ địa lí .............................. ............................... ...................................... ........................................ ....... ....... G { ....... ........ H { b . Điền các hướng vào dầu mũi tên ở hình 1 và 2 . ( 1,5 điểm) 4. Điền tiềp vào chỗ trống để có ý đúng: ( 2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm ) a. Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng : b. Dầu dưới kinh tuyến chỉ hướng :.... c. Bên phải kinh tuyến chỉ hướng :.. c. Bên trái kinh tuyến chỉ hướng :.. Hình 2 Hình 1 5 . Điền vào độ cao của các đường đồng mức vào nơi có dấu chẩm hỏi ( ..? ) ở hình 2 cho đúng ( 2 điểm) Hä vµ tªn :.................................... KiÓm tra häc k× I Líp : 6 M«n ®Þa lÝ §iÓm : Lêi phª cóa thÇy gi¸o : §Ò ra sè I : 1.Dựa vào bản đồ múi giờ trên thế giới ở hình 1 , em hãy điển tiếp vào chỗ chấm ( ... ) giờ của các địa phương ở bảng cho đúng : ( 2 điểm- mỗi ý 0,5 điểm ) Luân đôn Hà Nội Bắc Kinh Tôkiô Xao pao lô Niuiooc 0h 7h ................. ...................... .................... .................... 2 .Nếu mỗi độ là một kinh tuyến . Vậy một khu vực giờ có bao nhiêu kinh tuyến ? Ở mỗi khu vực giờ , giờ của kinh tuyến nào là chính xác nhất ?...................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ( 2 điểm) 3 . Các múi giờ ở phia Đông và phía Tây so với nước ta . phía nào có giớ sớm hơn , phía nào có giờ muộn hơn ?............................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ( 1,5 điểm) 4.Giải thích vì sao trên Trái Đất có ngày và đêm liên tục ?.................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................( 1,5 điểm) 5 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 3 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a . Khi tự quay quanh trục , Trái Đất đã tạo ra hiện tượng : * Giờ giấc mỗi nơi một khác. * Ngày đêm nối tiếp nhau. * Làm lệch hướng các chuyển động theo chiều kinh tuyến. * Tất cả đều đúng . b. Trong một năm ánh sáng Mặt Trời chiếu : *. Vuông góc một lần ở chí tuyến Bắc , một lần ở chí tuyến Nam . *. Vuông góc hai lần ở các vĩ tuyến tuyến nằm giữa hai chí tuyến . *. Không vuông góc với các vĩ tuyến nằm ngoài hai chí tuyến . *. Tất cả các ý trên . c. Ở X ích Đạo có : *. 12 tiếng ngày , 12 tiếng đêm ở mọi ngày . * . Ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22/12 *. Ngày dài đêm ngắn vào ngày 22/6. * . Tất cả các ý trên. d. Nơi có thới gian chiếu sáng liên tục từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 năm sau là : *. Vòng cực Bắc . *. Vòng cực Nam . *. Cực Bắc . *. Cực Nam e.Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời , trục Trái Đất : *.Luôn nghiêng về một hướng . *. Nghiêng và đổi hướng *. Luôn thẳng đứng . *. Lúc ngả bên này , lúc ngả bên kia. g. Đặc điểm chiều dày của vỏ Trái Đất là : a. Nơi dày , nơi mỏng . b. Mỏng ở đại dương . c. Dày ở vùng núi . d. Tất cả các ý trên. Họ và tên: Kiểm tra học kì I Lớp : Môn địa Lí : Điểm : Lời nhận xét của Thầy giáo : Đề ra số II: 1 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a . Nếu nhìn vào Trái Đất từ cực Bắc , thì hướng chuyển động của Trái Đất : * . Cùng chiều với kim đồng hồ . * . Từ trái sang phải . * . Ngược chiều kim đồng hồ . * . Từ Bắc xuống Nam. b . Hệ quả vận động tự quay quanh trục của Trái Đất là : * . Khắp nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm. * . Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng . * . Cả hai ý đúng. * . Cả hai ý sai. c . Ngày 21/3 và ngày 23/9 là hai ngày : *. Ở hai nửa cầu Bắc và Nam có thời gian chiếu sáng như nhau . *. Ở các vĩ độ đều có thời gian chiếu sáng như nhau . *. Ở các vĩ độ đều nhận được lượng nhiệt như nhau . *. Tất cả các ý kiến trên . d . Các khu vực nằm trên đường vĩ tuyến 66033 / B vào ngày 22/12 sẽ có hiện tượng : * . Ngày dài 24 giờ . * . Ngày dài 12 giờ . * . Đêm dài 24 giờ . * . Đêm dài 12 giờ . 2 . Em hãy chọn một trong hai chữ : ngắn , dài , để ghi tiếp vào chỗ chấm ( ..) trong các ô chữ dưới đây : ( 2 điểm ) Mùa trong năm Mùa lạnh Mùa nóng Ngày... Ngày... Ngày... Ngày... .. 3 . Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học , em hãy : ( 3 điểm - gồm ) Vẽ mũi tên chỉ rõ hướng ( chiều ) của Trái đất tự quay quanh trục ) (1 điểm) Cho biết ánh sáng trên Trái Đất do đâu mà có ?......................................... ( 0,5 điểm) c..Ví sao cùng một lúc chỉ có một nửa Trái Đất được chiếu sáng còn nửa kia nằm trong bóng tối ?.................................................................................................................................. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................( 1,5 điểm) 4. Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất đã cho dưới đây , em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm nổi bật của mỗi lớp . ( 3 điểm ) A. Độ dày trên 3 000km I . Rắn chắc B. Độ dày từ 5 đến 70 km. II . Lòng ở ngoài , rắn ở trong. C. Độ dày gần 3 000 km. III . Từ dẻo quánh đến lỏng . SƠ ĐỒ CẤU TẬO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT 1.Khoảng từ 1 5000C đến 4 7000C. 2.Cao nhất khoảng 5 0000C 3. Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng cao nhưng tối đa là 1 0000C Lớp Đặc điểm Vỏ Trái đất Lớp trung gian Lõi trái Đất ........................ C _III _ 1 ......................... Họ và tên: Kiểm tra học kì I Lớp : Môn địa Lí : Điểm : Lời nhận xét của Thầy giáo : Đề ra số III: 1 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a. Trên Trái Đất khu vực giờ phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ phía Tây là do : * Trái Đất quay từ Đông sang Tây. * Ngày đêm kế tiếp nhau . * Trục Trái Đất nghiêng. * Trái Đất quay từ Tây sang Đông . b . Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời một vòng , Trái Đất đã : *. Luôn nghiêng về một hướng . *. Tạo nên hiện tợng mùa khác nhau trong năm. *. Tự quay quanh nó 365và ¼ vòng . *. Tất cả đều đúng. c . Ngày xuân phân và thu phân là 2 ngày có hiện tượng : a. Tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với xích đạo b. Hai bán cầu nhận được ánh sáng và nhiệt độ như nhau . c. Cả hai câu đúng . d. Cả hai câu sai. d . Khi địa mảng xô nhau sẽ : * . Tạo ra núi lửa . *. Gây động đất . * . Hình thành núi . *. Tất cả các ý trên. 2 . Dựa vào kiến thức đã học , cho biết tại sao ở khắp nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm? ( Trả lời bằng cách ghi vào chỗ chấm ( ..) để hoàn chỉnh các câu dưới đây) (3,5 điểm - gồm các ý sau ) + Do Trái đất có dạng ..nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất.. (1,5 điểm ) +Một nửa Trái Đất được chiếu sáng là .còn nửa kia không được chiếu sáng là .. ( 1 điểm ) + Vì Trái Đất quanh trục theo từ Tây sang Đông nên khắp nơi trên Trái Đất luân phiên được chiếu sáng và lần lượt có . ( 1 điểm ) 3.Dựa vào hình vẽ ( ngày 22/6 của hình 25 ) em hãy cho biết những địa điểm nào ? ( Trả lời bằng cách ghi vào chỗ chấm ( ..) các chữ cái ( A , B , C ) để hoàn chỉnh các câu dưới đây ( 2,5 điểm - gồm các ý sau ) a. Suốt 24h không được chiếu sáng :........................................................................................ . ( 1 điểm ) b.Suốt 24h đều được chiếu sáng :............................................................................................ . ( 0,5 điểm ) c.Có số giờ được chiếu sáng ít hơn 12 h:................................................................................. . ( 0,5 điểm ) d.Có số giờ chiếu sáng nhiều hơn 12 h :................................................................................. . ( 0,5 điểm ) ngày 22/12 Ngày 22/6 H .25 Hiện tượng ngày , đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau vào ngày 22/6 và ngày 22/12 4.Dựa vào hình 25 ( ngày 22/6 và ngày 22/12 ) , kết hợp với kiến thức đã học em háy cho biết : ( 2,0 điểm - gồm các ý sau ) a. Địa điểm nào được Mặt Trời chiếu sáng liên tục từ ngày 21/3 đến ngày 23/9 :................... .................................................................................................................................................... . ( 1 điểm ) b.Địa điểm nào được Mặt Trời chiếu sáng liên tục từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 năm sau : ................................................................................................................................................... . ( 1 điểm ) Họ và tên: Kiểm tra học kì I Lớp : Môn địa Lí : Điểm : Lời nhận xét của Thầy giáo : Đề ra số IV: 1 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2 điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a . Trên Trái Đất khu vực giờ phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ phía Tây là do: * . Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông. * . Mặt Trời chuyển động Đông sang sang Tây * . Trái Đất tự quay theo hướng từ Tây sang Đông. * . Trái Đất tự quay theo hướng từ Đông sang Tây. b . Ngày 21/3 và ngày 23/9 là hai ngày : *. Mặt Trời chiếu vuông góc ở xích đạo và hai chí tuyến . *. Hai nửa cầu Bắc và Nam đều hướng về phía Mặt Trời như nhau . *. Cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng nhiệt và ánh sáng như nhau. *. Tất cả các ý kiến trên . c . Những năm nào dưới đây là năm nhuận . * . 1996. *. 2006. *. 2014. *. 2006. d . Một địa điểm ở vĩ độ 25 0 N, vậy vào ngày 23/9 sự chênh lệch độ dài ngày đêm ở đó sẽ là : *. Ngày dài bằng đêm. *. Ngày ngắn hơn đêm. *. Ngày dài bằng đêm. *. Không có ý nào đúng . 2 . Quan sát hình 29 trong dưới đây , em hãy : ( 1,5 điểm - gồm các ý sau ) A . Điền vào chỗ chấm ( ..?) tên của từng bộ phận . Thềm lục địa , sườn lục địa , rìa lục địa ( 0,5 điểm ) B. Nêu độ sâu của : Thềm lục địa ( 0,5 điểm ) Sườn lục địa .. ( 0,5 điểm ) 3. Dựa vào lược đồ dưới đây em hãy: ( 4 điểm - gồm các ý sau ) a * Điền tiếp tên các lục địa vào chỗ chấm (...) trên lược đồ: ( 2 điểm ) b * Lục địa nào có diện tích lớn nhất : ( 0,5 điểm ) c* Lục địa đó nằm ở ( bán cầu nào ) : ( 0,5 điểm ) d* Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở bản cầu Bắc. ( 0,5 điểm ) e* Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. ( 0,5 điểm ) 4 . Quan sát hình 33a và 33b dưới đây , a . Hãy điền tiếp các từ vào chỗ chấm ( ,) cho phù hợp : ( 0,5 điểm ) A. Hình 33a thể hiện địa hình núi :.vì.. ..( 0,5 điểm ) B. Hình 33b thể hiện địa hình núi : vì ( 0,5 điểm ) 5 . Dựa vào hình 34 , hoàn thành các nội dung sau : ( 1 điểm - gồm các ý sau ) A. Độ cao tuyệt đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến . .. ( 0,5 điểm ) B. Độ cao tương đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến.. : ( 0,5 điểm) Họ và tên: Kiểm tra học kì I Lớp : Môn địa Lí : Điểm : Lời nhận xét của Thầy giáo : Đề ra số V: 1 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : (1,5điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) a. Khắp nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do : * . Ánh sáng mặt Trời chiếu vào . * . Ánh sáng mặt Trời và các hành tinh chiếu vào * . Vận động tự quay quanh trục của Trái Đất * . Câu a+c đúng. * . Tất cả đều đúng. b . Sự lệch hướng của các vật khi chuyển động theo chiều kinh tuyến đều theo quy luật : * . Lệch phải khi chuyển động lên ,lệch trái khi chuyển động xuống. * . Lệch phải ở bán cầu Nam, lệch trái ở bán cầu Bắc. * . Lệch trái ở bán cầu Nam, lệch phải ở bán cầu Bắc. * Tất cả đều sai. c . Ngày hạ chí ( 22 /6 ) của nửa cầu Bắc là ngày có hiện tượng : *a . Đêm ngắn nhất . *b . Ngày dài nhất *c. Đêm dài nhất *d . Ngày ngắn nhất * . Câu. a+ b đ úng * .Câu c+ d đúng. 2 . Đánh dấu X vào ý em là cho đúng hay sai : (1điểm - mỗi ý 0,5 điểm ) A. Khi hai địa mảng tách xa nhau sẽ tạo thành núi ngầm dưới đáy đại dương , có vật chất dưới sâu đùn lên. Đúng . Sai . B. Các địa mảng là những bộ phận nổi cao trên mực nước biển như các lục địa hay các đảo Đúng . Sai . 3. Quan sát hình 23 dưới đây , em hãy cho biết : ( 4,5 điểm - gồm các ý sau ) a. Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trới ( theo chiều thuận hay ngược chiều kìm đồng hồ ) ?................................................................................................... ( 0,5 điểm) b. Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời nhiều nhất vào ngày nào ?.......................... ( 0,5 điểm) c. Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hường về phía Mặt Trời vào ngày nào?.........................................................................................................................( 0,5 điểm) d. Từ sau 21/3 đến trước ngày 23/9,nửa cầu nào ngả về phía Mắt Trời nhiều hơn?.................................Lúc đó là mùa ............................. của nửa cầu ............................. và là mùa của nửa cầu ............................. . ( 1,5 điểm) 4 . Hãy mô tả ngắn gọn trên sơ đồ bên : độ dày , trạng thái và nhiệt độ của các lớp cấu tạo nên Trái Đất : ( 3điểm - mỗi ý 1 điểm ) Lớp A Trạng thái. Độ dày..Nhiệt độ . Lớp B Trạng thái. Độ dày..Nhiệt độ . Lớp C Trạng thái. Độ dày..Nhiệt độ . e. Từ sau 23/9 đến trước ngày 21/3 năm sau ,nửa cầu nào ngả về phía MặtTrời nhiều hơn ? ...................... Lúc đó là mùa ............................. của nửa cầu ............................. và là mùa của nửa cầu ............................. . ( 1,5điểm) Họ và tên: Kiểm tra một tiết học kì II Lớp : Môn địa Lí : Điểm : Lời nhận xét của Thầy giáo : Đề ra số I: 1 . Đánh dấu X vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 2,5điểm -mỗi ý 0,5 điểm ) a . Bình nguyên ( đồng bằng) là dạng địa hình : *. Thấp , bằng phẳng, có độ cao tuỵêt đối trên 200m *. Bằng phẳng hoặc gợn sóng , có độ cao tuyệt đối trên 200m. *. Thấp , tương đối bằng phẳng , có độ cao truyệt đối thường dưới 200m *. Thấp , bằng phẳng có độ cao tuyệt đối dưới 200m. b. Cần chú ý đến việc khai thác và sử dụng khoáng sản một cách hợp lí và tiết kiệm ,vì chúng : *. Có
File đính kèm:
- de thi lop 6.doc