Bộ đề kiểm tra Sinh học 9

doc17 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 9A: .
9B: .
9C: .
Tiết 21
Kiểm tra 1 tiết
Môn: 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về các định luật của Men Đen, nhiễm sắc thể, chức năng và vai trò của AND và gen.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp và giải bài tập di truyền.
3. Thái độ: 
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức về các định luật của Men Đen, NST, AND và gen.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức: 
	Lớp 9A:	9B:	Lớp 9C:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Các thí nghiệm của Men Đen
2
0,5
1
1,25
1
0,25
1
4
5
6
Nhiễm sắc thể
2
0,5
1
0,25
2
0,25
4
1
AND và gen
3
0,75
1
0,25
1
2
5
3
Tổng
7
1,75
3
1,75
4
6,5
14
10
B. Nội dung câu hỏi kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Những đặc điểm về hình, cấu tạo sinh lý của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng 	C. Kiểu gen
B. Kiểu hình 	D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 2: (0,25 điểm). Theo cách gọi của Men Đen, yếu tố nằm trong tế bào quy định tính trạng cơ thể là:
A. Cấu tạo của gen 	C. Nhân tố di truyền
B. Phân tử ADN 	D. NST
Câu 3: (0,25 điểm). Thực hiện phép lai P: AABB x aabb các kiểu gen thuần chủng ở con lai F2 là:
A. AABB, aabb 	C. AABB, AAbb và aabb
B. AABB, AABb, AaBB và aabb 	D. AABB và AAbb
 Câu 4: (0,25 điểm). Trong tế bào của các sinh vật NST có dạng:
A. Hình que 	C. Hình chữ V
B. Hình hạt 	D. Nhiều hình dạng
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm NST trong các TB sinh dưỡng là:
A. Luôn luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ. 
B. Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng 
C. Luôn luôn co ngắn lại.
D. Luôn luôn duỗi ra.
Câu 6: (0,25 điểm). Hiện tượng nào dưới đây xảy ra ở kỳ giữa của nguyên phân:
A. Màng nhân và nhân con biến mất.
B. Tự nhân đôi NST.
C. Thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện 2 trung tử.
D. Các NST đóng xoắn đến cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 7: (0,25 điểm). Nhóm sinh vật nào sau đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái:
A. Bò, vịt, cừu 	C. Người, tinh tinh
B. Chim, ếch, bò sát 	D. Người, gà, ruồi giấm
Câu 8: (0,25 điểm). Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Nu clê ôtít. 	B. Axít ribô nuclêôtít
C. Axít nuclê íc 	D. Axít đê ôxi ribô nuclêic.
Câu 9: (0,25 điểm). Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là:
A. A = G và T = G 	B. A = T và G = X
C. A = G và A = X 	D. A = T = G = X
Câu 10: (0,25 điểm). Đơn phân của ARN là:
A. Axtít a min 	B. Nuclê ôtít
C. Glucô 	D. Ribôzơ (đường 5c)
Câu 11: (0,25 điểm). Chức năng của a.a đến nơi tổng hợp Prôtêin là của:
A. mARN 	B. tARN 	C. rARN 	 D. Một loại ADN khác
Câu 12: (0,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () thay cho số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1). cần xác định (2)..với các thể mang tính trạng (3). Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen (4) ..còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể có kiểu gen (5)..
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 13: (4 điểm). Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cái F1 giao phối với nhau thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào ? Cho biết màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định.
Câu 14: (2 điểm). Cho trình tự các đơn phân trên 1 đoạn AND như sau:
- X - T - G - A - T - X - G - G - T - A
Hãy xác định trình tự các đơn phân trên mạch tương ứng.
C. Đáp án - Biểu điểm
Từ câu 1 đến câu 11: mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
b
c
b
d
b
d
b
d
b
b
B
Câu 12: (1,25 điểm). 
(1) trội ;	(2) kiểu gen; 	(3) lặn; 	(4) đồng hợp trội	 (5) Dị hợp
Câu 13: (4 điểm) 
Vì F1 toàn cá kiếm mắt đen cho nên mắt đen là tính trạng trội, còn mắt đỏ là tính trạng lặn.
Quy ước: Gọi 	A quy định mắt đen
	a quy định mắt đỏ.
Sơ đồ sau: 	P: mắt đen 	 x 	mắt đỏ
	AA 	 aa
	GP: 	A 	 a
	F1: 	Aa 	 x 	Aa
	GF1: 	A,a 	A,a
	F2: 	1AA ; 2Aa ; 1aa
	3 mắt đen 	1 mắt đỏ
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ kiểm tra.
5. Học sinh học ở nhà:
- Đọc trước bài mới.
Họ và tên: 
Lớp: 9 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Những đặc điểm về hình, cấu tạo sinh lý của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng 	C. Kiểu gen
B. Kiểu hình 	D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 2: (0,25 điểm). Theo cách gọi của Men Đen, yếu tố nằm trong tế bào quy định tính trạng cơ thể là:
A. Cấu tạo của gen 	C. Nhân tố di truyền
B. Phân tử AND 	D. NST
Câu 3: (0,25 điểm). Thực hiện phép lai P: AABB x aabb các kiểu gen thuần chủng ở con lai F2 là:
A. AABB, aabb 	C. AABB, AAbb và aabb
B. AABB, AABb, AaBB và aabb 	D. AABB và AAbb
 Câu 4: (0,25 điểm). Trong tế bào của các sinh vật NST có dạng:
A. Hình que 	C. Hình chữ V
B. Hình hạt 	D. Nhiều hình dạng
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm NST trong các TB sinh dưỡng là:
A. Luôn luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ. 
B. Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng 
C. Luôn luôn co ngắn lại.
D. Luôn luôn duỗi ra.
Câu 6: (0,25 điểm). Hiện tượng nào dưới đây xảy ra ở kỳ giữa của nguyên phân:
A. Màng nhân và nhân con biến mất.
B. Tự nhân đôi NST.
C. Thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện 2 trung tử.
D. Các NST đóng xoắn đến cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 7: (0,25 điểm). Nhóm sinh vật nào sau đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái:
A. Bò, vịt, cừu 	C. Người, tinh tinh
B. Chim, ếch, bò sát 	D. Người, gà, ruồi giấm
Câu 8: (0,25 điểm). Tên gọi của phân tử AND là:
A. Nu clê ôtít. 	B. Axít ribô nuclêôtít
C. Axít nuclê íc 	D. Axít đê ôxi ribô nuclêic.
Câu 9: (0,25 điểm). Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử AND là:
A. A = G và T = G 	B. A = T và G = X
C. A = G và A = X 	D. A = T và G = X
Câu 10: (0,25 điểm). Đơn phân của ARN là:
A. Axtít a min 	B. Nuclê ôtít
C. Glucô 	D. Ribôzơ (đường 5c)
Câu 11: (0,25 điểm). Chức năng của a.a đến nơi tổng hợp Prôtêin là của:
A. mARN 	B. tARN 	C. rARN 	 D. Một loại AND khác
Câu 12: (0,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () thay cho số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1). cần xác định (2)..với các thể mang tính trạng (3). Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen (4) ..còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể có kiểu gen (5)..
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 13: (4 điểm). Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cái F1 giao phối với nhau thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào ? Cho biết màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định.
Câu 14: (2 điểm). Cho trình tự các đơn phân trên 1 đoạn AND như sau:
	- X - T - G - A - T - X - G - G - T - A
Hãy xác định trình tự các đơn phân trên mạch tương ứng.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: 
Lớp: 
Kiểm tra 15 phút
Môn: Sinh
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu hỏi
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 
Câu 1: (1 điểm). Sự biến đổi số lượng của một cặp NST thấy ở những dạng nào ?
A. 2n + 1 và 2n - 1 	C. 2n + 3 và 2n - 3
B. 2n + 2 và 2n - 2 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: (1 điểm). ở người tăng thêm 1 cặp NST ở cặp NST số 21 gây nên bệnh:
A. Bệnh lao 	C. Bệnh viêm xương
B. Bệnh Đao 	D. Bệnh ung thư
Câu 3: (1 điểm). Hậu quả của hiện tượng dị bội thể ở thực vật gây nên bệnh:
A. Biến đổi ADN 	C. Bệnh NST
B. Biến đổi số lượng ADN 	D. Bệnh thiếu NST
Câu 4: (1 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Cơ thể hình thành thể đa bội do dối loạn  hoặc . không bình thường, không phân ly, tất cả các cặp NST tạo nên thể đa bội.
B. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 5: (6 điểm). Hiện tượng thể đa bội là gì ? Cho biết dấu hiệu nhận biết ?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết 36
Kiểm tra chất lượng học kỳ i
Môn: sinh học 9
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản ở các chương; các thí nghiệm của Men Đen, nhiễm sắc thể, ADN và gen, biến dị và di truyền học.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy và độc lập cho học sinh.
3. Thái độ: 
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy, bút
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức: 
	Lớp 9A:	Lớp 9B:	Lớp 9C:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Các thí nghiệm của Men Đen
2
0,5
2
0,5
Nhiễm sắc thể
2
0,5
2
0,5
ADN và gen
1
0,25
1
0,25
Biến dị
3
0,75
1
1,5
5
4,75
Di truyền học
1
0,25
2
3,5
1
0,25
1
2,5
4
4
Tổng
7
1,75
5
5,5
2
2,75
14
10
B. Nội dung câu hỏi kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng 	C. Tỉ lệ 1 quả đỏ 1 quả vàng
B. Toàn quả đỏ. 	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ 1 quả vàng
Câu 2: ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Khi lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn, 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng bầu dục. Kiểu gen phù hợp với phép lai trên là:
A. P: AABB x aabb	C. P: Aabb x aaBb
B. P: AaBB x AABb	D. P: AAbb x aaBB
Câu 3: Giảm phân là:
A. Giảm phân là quá trình phân bào tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ.
B. Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục (2n) ở thời kỳ chín.
C. Qua 2 lần phân bào liên tiếp giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội (n).
D. Cả B và C đúng.
Câu 4: Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ bằng nhau (1: 1)
A. Do hai loại tinh trùng X và Y được tạo ra với tỷ lệ ngang nhau.
B. Tinh trùng X và tinh trùng Y tham gia vào quá trình thu tinh với xác suất ngang nhau.
C. Các hợp tử XX và YY được sống trong điều kiện nói chung giống nhau.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được.
A. Đột biến gen 	C. Thường biến
B. Đột biến NST 	D. Biến dị tổ hợp
Câu 6: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. ARN vận chuyển. 	C. ARN Ribôxôm
B. ARN thông tin. 	D. Cả 3 loại trên
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân tơc nơ hiện tượng là gì.
A. Thừa 1 NST số 21. 	C. Thiếu 1 NST giới tính.
B. Thừa 1 NST giới tính X. 	D. Thiếu 1 NST số 22.
Câu 8: Đột biến là gì.
A. Biến đổi chỉ xảy ra trong ADN và trong NST.	B. Biến đổi chỉ xảy ra trong NST.
C. Biến đổi chỉ xảy ra trong gen.	D. Biến đổi chỉ xảy ra trong ADN
Câu 9: Hậu quả xảy ra ở bệnh đao là gì ?
A. Si đần bẩm sinh không có con. 	C. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra.
B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn. 	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Những ứng dụng của công nghệ tế bào là:
A. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
B. Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống và cây trồng.
C. Nhân bản vô tính ở động vật.
D. Cả A, B, C
Câu 11: Chọn các từ sau: (rối loạn, đột biến gen, tác nhân lý hoá, dị tật bẩm sinh, dị dạng, bệnh di truyền, bệnh không di truyền) điền vào chỗ trống thay cho các số (1), (2), (3) 
Các đột biến NST và (1).. gây ra các bệnh di truyền nguy hiểm và các (2). ở người. Người ta có thể nhận biết các bệnh nhân đao và tơc nơ qua hình thái, các dị tật bẩm sinh như mất sọ nào, khe hở môi và hàm, bàn tay và bàn chân (3). cũng khá phổ biến ở người.
Các (4). và dị tật bẩm sinh ở người do các (5)... trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường hoặc do (6).. trao đổi chất nội bào.
II. Trắc nghiệm tự luận. (6 điểm)
Câu 12: Có thể nhận biết các thể đa bội ở thực vật bằng mắt thường thông qua dấu hiệu nào ? Có thể ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng như thế nào ?
Câu 13: Trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng giống và khác nhau ở điểm nào ?
Câu 14: Công nghệ tế bào là gì ?
III. Đáp án - Biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Từ câu 1 đến 10 khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
d
d
d
c
b
c
a
d
d
Câu 11: (1,5 đ). Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
(1) đột biến gen 	(2) dị tật bẩm sinh 	(3) dị dạng
(4) bệnh di truyền 	(5) tác nhân lí hoá 	(6) rối loạn
Câu 12: (2,5 điểm).
* Nhận biết thể đa bội bằng mắt thường thông qua các dấu hiệu: Tăng kích thước cơ quan của cây như thân, lá, cành đặc biệt là tế bào khí khổng và hạt phấn.
* ứng dụng: 
+ Tăng kích thước thân, cành trong việc tăng sản lượng gỗ cây rừng.
+ Tăng kích thước thân, lá, củ trong việc tăng sản lượng rau, củ cải đường.
+ Chọn giống có năng suất cao và chống chịu tốt với các điều kiện không thuận lợi của môi trường.
Câu 13: (2,5 điểm).
* Giống nhau: Đều được sinh ra trong cùng một lần sinh.
* Khác nhau:
- Trẻ đồng sinh cùng trứng đều là năm hoặc đều là nữ, vì chúng được phát triển từ một hợp tử, có chung bộ NST, trong đó có cặp NST giới tính quy định tính giống nhau về các đặc điểm ngoại hình.
- Trẻ đồng sinh khác trứng là những trẻ đồng sinh được phát triển từ các hợp tử khác nhau, có bộ NST (2n) khác nhau, chúng chỉ giống nhau như anh chị em có chung bố và mẹ vì vậy có thể khác nhau về giới tính.
Câu 14: (1 điểm). Là ngành kỹ thuật quy trình ứng dụng phương pháp nuối cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Phòng gd & đt sơn dương
Trường thcs đông thọ 1
Kiểm tra chất lượng học kỳ i
Năm học 2008 - 2009
Môn: sinh học 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên học sinh: . Lớp: 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng 	C. Tỉ lệ 1 quả đỏ 1 quả vàng
B. Toàn quả đỏ. 	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ 1 quả vàng
Câu 2: ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Khi lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn, 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng bầu dục. Kiểu gen phù hợp với phép lai trên là:
A. P: AABB x aabb	B. P: AaBB x AABb	 C. P: Aabb x aaBb	D. P: AAbb x aaBB
Câu 3: Giảm phân là:
A. Giảm phân là quá trình phân bào tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ.
B. Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục (2n) ở thời kỳ chín.
C. Qua 2 lần phân bào liên tiếp giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội (n).
D. Cả B và C đúng.
Câu 4: Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ bằng nhau (1: 1)
A. Do hai loại tinh trùng X và Y được tạo ra với tỷ lệ ngang nhau.
B. Tinh trùng X và tinh trùng Y tham gia vào quá trình thu tinh với xác suất ngang nhau.
C. Các hợp tử XX và YY được sống trong điều kiện nói chung giống nhau.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được.
A. Đột biến gen 	B. Đột biến NST	 C. Thường biến	D. Biến dị tổ hợp
Câu 6: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. ARN vận chuyển. 	B. ARN thông tin. 	 C. ARN Ribôxôm	D. Cả 3 loại trên
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân tơc nơ hiện tượng là gì.
A. Thừa 1 NST số 21. 	C. Thiếu 1 NST giới tính.
B. Thừa 1 NST giới tính X. 	D. Thiếu 1 NST số 22.
Câu 8: Đột biến là gì.
A. Biến đổi chỉ xảy ra trong ADN và trong NST.	B. Biến đổi chỉ xảy ra trong NST.
C. Biến đổi chỉ xảy ra trong gen.	D. Biến đổi chỉ xảy ra trong ADN
Câu 9: Hậu quả xảy ra ở bệnh đao là gì ?
A. Si đần bẩm sinh không có con. 	C. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra.
B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn. 	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Những ứng dụng của công nghệ tế bào là:
A. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng. 	C. Nhân bản vô tính ở động vật.
B. Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống và cây trồng.	D. Cả A, B, C
Câu 11: Chọn các từ sau: (rối loạn, đột biến gen, tác nhân lý hoá, dị tật bẩm sinh, dị dạng, bệnh di truyền, bệnh không di truyền) điền vào chỗ trống thay cho các số (1), (2), (3) 
Các đột biến NST và (1).. gây ra các bệnh di truyền nguy hiểm và các (2)... ở người. Người ta có thể nhận biết các bệnh nhân đao và tơc nơ qua hình thái, các dị tật bẩm sinh như mất sọ nào, khe hở môi và hàm, bàn tay và bàn chân (3). cũng khá phổ biến ở người.
Các (4)... và dị tật bẩm sinh ở người do các (5).... trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường hoặc do (6).. trao đổi chất nội bào.
II. Trắc nghiệm tự luận. (6 điểm)
Câu 12: Có thể nhận biết các thể đa bội ở thực vật bằng mắt thường thông qua dấu hiệu nào ? Có thể ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng như thế nào ?
Câu 13: Trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng giống và khác nhau ở điểm nào ?
Câu 14: Công nghệ tế bào là gì ?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Ngày giảng: 9A: .
9B: .
9C: .
Tiết 55
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
Học sinh nắm được một số kiến thức cơ bản: môi trường và các nyhân tố sinh thái, ảnh hưởng của ánh sáng lê đời sống sinh vật, ảnh hưởng tới nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống SV quần xã sinh vật và hệ sinh thái.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng nhận biết, vận dụng.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong khi làm bài
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Bút, giấy 
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức: 
	Lớp 9A:	9B:	 9C:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Môi trường và các nhân tố sinh thái
1
0,25
1
0,25
ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
7
1,75
7
1,75
ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
1
1
1
1
Quần xã sinh vật
1
1
1
1
Hệ sinh thái
2
6
2
6
Tổng
8
2
1
1
3
7
14
10
B. Nội dung câu hỏi kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: (0,25 điểm). Trong các loại môi trường môi trường nào không phải là môi trường sống của sinh vật:
A. Môi trường nước 	B. Môi trường trong đất
C. Môi trường sinh vật 	D. Môi trường trong vũ trụ
Câu 2: (0,25 điểm). Trong các loại động vật sau động vật nào không phải là động vật hoạt động vào ban ngày:
A. Cú mèo, dơi, thạch sùng 	B. Chó, gà, vịt
C. Lợn, ngan, ngỗng 	D. Dê, bò, trâu
Câu 3: (0,25 điểm). Loài vịt thường đẻ trứng vào:
A. Ban ngày 	B. Ban đêm
C. Buổi tối. 	D. Sáng sớm
Câu 4: (0,25 điểm). Nhóm thực vật nào toàn những cây ưa bóng:
A. Bạch đàn, mười giờ, đào. 	B. Keo, bàng, xoài
C. Rau má, lá lốt, dấp cá. 	D. Mướp, dấp cá, ngô
Câu 5: (0,25 điểm). Nhóm thực vật nào là nhóm thực vật chịu hạn:
A. Thông, mía, ngô. 	B. Lạc, đỗ, sắn
C. Xương rồng, cỏ lạc đà, phi lao. 	D. Xương rồng, cúc vạn thọ, bàng
Câu 6: (0,25 điểm). Lá cây thường rụng là vào mùa:
A. Xuân 	B. Hạ 	C. Thu 	D. Đông
Câu 7: (0,25 điểm). Động vật nào sống được ở vùng Bắc cực:
A. Cáo 	B. Hổ 	C. Sư tử 	D. Gấu
Câu 8: (0,25 điểm). Động vật sống thành bầy đàn có lợi gì ?
A. Bảo vệ nhau 	B. Đánh nhau
C. Tranh nhau thức ăn 	D. Tranh nhau nơi ở
Câu 9: (1 điểm). Trong các ví dụ sau ví dụ nào là quần thể sinh vật và không phải là quần thể sinh vật, hãy điền từ đúng (Đ) và sai (S) vào ô trống.
Đ
S
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông bắc Việt nam
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong 1 ao
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau
D. Đàn chim én
Câu 10: (1 điểm). Tìm những từ và cụm từ sau: “Là, quần thể, cùng sống, một, thống nhất”.
Quần xã sinh vật (1)tập hợp những (2).. sinh vật khác loài, cùng loài (3) ..Trong không gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó như một thể (4)... nên quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 11: (2 điểm). Thế nào là chuỗi thức ăn ? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 12: (4 điểm). Trong một hệ sinh thái gồm các sinh vật: thực vật, dê, ếch, sâu, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ.
Hãy thành lập lưới thức ăn.
C. Đáp án và biểu điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
a
b
c
c
d
d
a
Câu 9: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
- A và D là đúng
- B và C là sai
Câu 10: Mỗi ý điền đúng 0,25 đ.
(1) Là 	(2) quần thể 	(3) cùng sống 	(4) thống nhất
Câu 11: (2 điểm). Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều sinh vật, có mối quan hệ sinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.
Ví dụ: 
Thực vật cỏ thỏ cáo hổ
Câu 12: (4 điểm)
Lưới thức ăn:
Châu chấu ếch
Sâu gà
Thực vật 	Dê hổ
Thỏ cáo đại bàng
Sinh vật phân huỷ
Họ và tên: 
Lớp: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu hỏi
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: (0,25 điểm). Trong các loại môi trường môi trường nào không phải là môi trường sống của sinh vật:
A. Môi trường nước 	B. Môi trường trong đất
C. Môi trường sinh vật 	D. Môi trường trong vũ trụ
Câu 2: (0,25 điểm). Trong các loại động vật sau động vật nào không phải là động vật hoạt động vào ban ngày:
A. Cú mèo, dơi, thạch sùng 	B. Chó, gà, vịt
C. Lợn, ngan, ngỗng 	D. Dê, bò, trâu
Câu 3: (0,25 điểm). Loài vịt thường đẻ trứng vào:
A. Ban ngày 	B. Ban đêm
C. Buổi tối. 	D. Sáng sớm
Câu 4: (0,25 điểm). Nhóm thực vật nào toàn những cây ưa bóng:
A. Bạch đàn, mười giờ, đào. 	B. Keo, bàng, xoài
C. Rau má, lá lốt, dấp cá. 	D. Mướp, dấp cá, ngô
Câu 5: (0,25 điểm). Nhóm thực vật nào là nhóm thực vật chịu hạn:
A. Thông, mía, ngô. 	B. Lạc, đỗ, sắn
C. Xương rồng, cỏ lạc đà, phi lao. 	D. Xương rồng, cúc vạn thọ, bàng
Câu 6: (0,25 điểm). Lá cây thường rụng là vào mùa:
A. Xuân 	B. Hạ 	C. Thu 	D. Đông
Câu 7: (0,25 điểm). Động vật nào sống được ở vùng Bắc cực:
A. Cáo 	B. Hổ 	C. Sư tử 	D. Gấu
Câu 8: (0,25 điểm). Động vật sống thành bầy đàn có lợi gì ?
A. Bảo vệ nhau 	B. Đánh nhau
C. Tranh nhau thức ăn 	D. Tranh nhau nơi ở
Câu 9: (1 điểm). Trong các ví dụ sau ví dụ nào là quần thể sinh vật và không phải là quần thể sinh vật, hãy điền từ đúng (Đ) và sai (S) vào ô trống.
Đ
S
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông bắc Việt nam
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau
D. Đàn chim én
Câu 10: (1 điểm). Tìm những từ và cụm từ sau: “Là, quần thể, cùng sống, một, thống nhất”.
Quần xã sinh vật (1)tập hợp những (2).. sinh vật khác loài, cùng loài (3) ..Trong không gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó như một thể (4)... nên quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 11: (2 điểm). Thế nào là chuỗi thức ăn ? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 12: (4 điểm). Trong một hệ sinh thái gồm các sinh vật: thực vật, dê, ếch, sâu, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ.
Hãy thành lập lưới thức ăn.

File đính kèm:

  • docBo de kiem tra Sinh 9 nam 20082009.doc
Đề thi liên quan