Bộ đề kiểm tra Toán lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 ĐỀ A I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x-y = 2 a/ (0;2) b/ (0;) c/ (;0) d/ (1;-1) Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng nào sau đây: a/ y = b/ x = c/ y= d/ Cả a,c đúng Câu 3: Cặp số (1;-1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: a/ b/ c/ d/ Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm: a/ b/ c/ d/ Câu 5: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình: a/ b/ c/ d/Kết quả khác Câu 6: Tìm m và n để hệ phương trình: cĩ nghiệm (x;y) = (-3;2) a/ (-2;4) b/ (4;-2) c/ (- 4;-2) d/ (2;- 4) II/ TỰ LUẬN( 7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ Giải hệ phương trình: b/ Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng (d1) : -2x + y = 3 ; (d2): 5x - y = 6 bằng phương pháp đại số. Bài 2: (4 điểm): Hai đội cơng nhân cùng sơn cửa của một cơng trình trong 4 ngày thì xong. Nếu đội thứ nhất làm một mình trong 9 ngày, rồi đội thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu hồn thành cơng việc đĩ? Bài 3: (1 điểm) Biết rằng đa thức f(x) (x-a) f(a) = 0. Tìm giá trị m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho (x-1) và (x+2) f(x) = hết. ĐÁP ÁN :ĐỀ A ( ĐAI SỐ 9 –CHƯƠNG III) I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1C ; 2B ; 3C; 4A ; 5D ; 6A II/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu /Bài Nội dung Điểm Bài 1 a/(1đ) Vậy : Nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x;y) = (1;1) 0.25d 0.5d 0.25d b/(1đ) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1; d2 là nghiệm của hệ phương trình Vậy tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (x;y) = (3;9) 0.25đ 0.5đ 0.25đ Bài 2 (4đ) Gọi thời gian đội I hồn thành cơng việc một mình là x ( ngày) ; x>4 Gọi thời gian đội I hồn thành cơng việc một mình là y ( ngày) ; y >4 Năng suất của đội I là : (cơng việc) Năng suất của đội II là : (cơng việc) Theo đề bài ta cĩ pt : (1) Cơng việc đội I làm một mình trong 9 ngày là : (cơng việc) Cơng việc cả hai đội làm trong 1 ngày là: (cơng việc) Theo đề ta cĩ pt: (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ pt: Giải hệ pt ta được : ( TMĐK) Vậy :thời gian đội I hồn thành cơng việc một mình là 12 ( ngày) Gọi thời gian đội I hồn thành cơng việc một mình là 6 ( ngày) 0.5đ 1.0 đ 1.0 đ 1.25đ 0.5đ Bài 3 (1đ) Ta cĩ :f(x) chia hết cho (x-1) và (x+2) nên ta cĩ hệ pt: Vậy cặp giá trị m , n thỏa điều kiện là (m;n) = (- 6 ; ) 0.5đ 0.25đ 0.25đ *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm. ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 ĐỀ B I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Cho phương trình: 3x – y = 2. Kiểm tra xem cặp số nào khơng phải là nghiệm của phương trình: a/ (0;-2) b/(;0) c/(1;-1) d/(1;1) Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng nào sau đây: a/ y = b/ x = c/ y= d/ Cả a,c đúng Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây cĩ một nghiệm phương trình duy nhất: a/ b/ c/ d/ Cả a,c đúng Câu 4: Cặp số (1;-1) khơng phải là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: a/ b/ c/ d/ Câu 5: Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình: a/ b/ c/ d/ Kết quả khác Câu 6: Tạo độ giao điểm của hai đường thẳng: (d1): x – y = 2 và (d2): y = 2x – 1 là: a/ (-1;3) b/ (-1;-3) c/ (-3;-1) d/ Cả a,c đúng II) Tự luận:(7,0 điểm) Bài 1 Giải hệ phương trình: (1 điểm) Bài 2 (4 điểm) Hai diểm A, B cách nhau 150 km. Hai ơ tơ khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau và gặp nhau tại vị trí C cách A là 90km. Nếu vận tốc vẫn khơng đổi nhưng ơ tơ đi từ B đi trước ơ tơ từ A 50 phút thi hai xe gặp nhau chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi ơ tơ. Bài 3 (2 điểm) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng đồng qui: (d1): 5x + 11y = 8 (d2): 10x - 7y = 74 (d3): 4mx + (2m-1)y = m+2 hết.. ĐÁP ÁN :ĐỀ B ( ĐAI SỐ 9 –CHƯƠNG III) I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1C ; 2D ; 3A; 4C ; 5D ; 6B II/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu /Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1đ) Vậy : Nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x;y) = (11 ;-13) 0.5d 0.25đ 0.25đ Bài 2 (4đ) Gọi vận tốc ơ tơ I đi từ A là x ( km/h); vận tốc ơ tơ II đi từ B là y ( km/h) Đk: x > y >0 Thời gian ơ tơ I đi từ A đến C là : (h) Thời gian ơ tơ II đi từ B đến C là : (h) Theo đề bài ta cĩ pt : (1) Thời gian ơ tơ I đi từ A đến chính giữa quãng đường là : (h) Thời gian ơ tơ II đi từ B đến chính giữa quãng đường là : (h) Theo đề ta cĩ pt: (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ pt: Giải hệ pt ta được : ( TMĐK) Vậy :vận tốc ơ tơ I đi từ A là 45 ( km/h); vận tốc ơ tơ II đi từ B là 30 ( km/h) 0.5đ 1.0 đ 1.0 đ 1.25đ 0.5đ Bài 3 (2đ) Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của hệ phương trình : Để ba đường thẳng (d1 ) ; (d2); (d3) đồng qui thì (6;-2) là nghiệm của (d3): 4mx + (2m-1)y = m+2 nên ta cĩ: 4m.6+(2m-1).(-2) = m+2 19m = 0 m = 0 Vậy m= 0 thì ba đường thẳng đã cho đồng qui tại điểm cĩ tọa độ (6;-2) 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm. ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 ĐỀ A I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một gĩc ở tâm cĩ số đo là: a/ 300 b/ 450 c/ 600 d/ 900 Câu 2: Tam giác ABC đều nội tiếp ( O), số đo cung nhỏ AC bằng: a/ 1200 b/ 600 c/ 900 d/ 2400 Câu 3: Cho hình vẽ gĩc ABC bằng 700, AM là đường kính. Số đo gĩc MAC bằng: a/ 200 b/350 c/700 d/Khơng tính được Câu 4: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành gĩc AMB bằng 500. Số đo của gĩc ở tâm chắn cung AB là: a/500 b/400 c/1300 d/3100 Câu 5: Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường trịn: a/ Hình thoi b/ Hình bình hành c/ Hình thang vuơng d/ Hình thang cân Câu 6: Một hình vuơng cĩ diện tích 16 cm2 thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình vuơng đĩ cĩ diện tích là: a/4cm2 b/16cm2 c/2cm2 d/Kết quả khác II) Bài tốn(7,0 đ) Cho ABC vuơng tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (HBC). Trên đoạn HC lấy điểm D, sao cho HD = HB. Vẽ CE vuơng gĩc với AD kéo dài (EAD) 1 / Chứng minh: Tứ giác AHEC nội tiếp.Xác định tâm O của đường trịn ngoại tiếp tứ giác AHEC. 2 / Chứng minh: Tam giác ABD là tam giác cân . 3 / Chứng minh: CB là tia phân giác của gĩc ACE. 4 / Biết AC = 6 cm; số đo gĩc ACB = 300. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đoạn CA, đoạn CH và cung nhỏ AH của đường trịn (AHEC). .hết. ĐÁP ÁN :ĐỀ A ( HÌNH HỌC 9 –CHƯƠNG III) I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1C ; 2A ; 3A ; 4C ; 5D ; 6D II/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu /Bài Nội dung Điểm Bài tốn (7đ) Câu 1 (2đ) Chứng minh: Tứ giác AHEC nội tiếp.Xác định tâm O của đường trịn ngoại tiếp tứ giác AHEC. Xét tứ giác AHEC cĩ: ( Vì AH BC ) ( vì AE EC ) Hai điểm H;E nhìn đoạn AC cố định dưới một gĩc vuơng nên H;E thuộc đường trịn đường kính AC. Do đĩ : Tứ giác AHEC nội tiếp đường tr ịn đường kính AC. (đpcm) Gọi O là trung điểm của AC Suy ra O là tâm đường trịn ngoại tiếp tứ giác AHEC. 0.5đ 1.0 đ 0.5đ Câu 2 (1.5đ) Chứng minh: Tam giác ABD là tam giác cân . Xét tam giác ABD cĩ : AH là đường cao (vi AH BD) AH cũng là đường trung tuyến (vì HB=HD) Do đĩ tam giác ABD là tam giác cân . (đpcm) 1.0 đ 0.5đ Câu3: (2đ) Chứng minh: CB là tia phân giác của gĩc ACE Ta cĩ: ( Vì các gĩc nội tiếp cùng chắn cung HE) (1) ( VÌ gĩc nội tiếp và gĩc tạo bởi tiếp tuyến và dây chắn cung AH) (2) Mà ABD cân tại A (cmt) Cĩ AH là đường cao nên AH cũng là đường phân giác Suy ra : (3) Từ (1); (2) và (3) suy ra: Vậy : CH là phân giác của gĩc ACE. (đccm) 1.0 đ 0.5đ 0.5đ Câu4: (1,5đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đoạn CA, đoạn CH và cung nhỏ AH của đường trịn (AHEC). G ọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đoạn CA, đoạn CH và cung nhỏ AH của đường trịn (AHEC). Ta c ĩ: G ọi OK l à đ ư ờng cao c ủa tam gi ác COH. M à HC = AC. c os =6. =3 (cm) OK = OC. sin = 3. = (cm) Suy ra: = .3 .= () Và = () Vậy: = += () 0.5đ 0.5đ 0.5đ Hình vẽ sai câu nào khơng chấm ở câu đĩ. *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm. ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 ĐỀ B I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Từ 6 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một gĩc ở tâm cĩ số đo là: a/ 300 b/ 600 c/ 1200 d/ kết quả khác Câu 2: Tam giác ABC đều nội tiếp ( O), số đo cung lớn AC bằng: a/ 1200 b/ 600 c/ 900 d/ 2400 Câu 3: Cho hình vẽ gĩc ABC bằng 700, AM là đường kính. Số đo gĩc AMC bằng: a/ 200 b/350 c/700 d/Khơng tính được Câu 4: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành gĩc ở t âm AOB bằng 700. Số đo của gĩc tù tạo bởi hai tiếp tuyến MA;MB là: a/500 b/400 c/1100 d/3100 Câu 5: Các tứ giác nào sau đây khơng nội tiếp được trong đường trịn: a/ Hình thoi b/ Hình thang cân c/ Hình vuơng d/ H ình ch ữ nh ật. Câu 6: Một hình vuơng cĩ diện tích 16 cm2 thì diện tích hình trịn n ội tiếp hình vuơng đĩ cĩ diện tích là: a/4cm2 b/16cm2 c/2cm2 d/Kết quả khác II) Bài tốn: (7,0 đ) Cho ABC vuơng tại A nội tiếp đường trịn tâm O .Gọi M là trung điểm của cạnh AC.Vẽ đường trịn tâm I đường kính MC cắt đường trịn tâm O tại D, cắt BC tại N. 1 / Chứng minh: Tứ giác ABNM nội tiếp. 2 / Chứng minh: .T ừ đĩ suy ra: NM l à tia phân giác của gĩc AND. 3 / Chứng minh: B ; D ; M thẳng h àng . 4 / Biết AB = 3 cm; = 300. Tính diện tích hình tr ịn (O) ; diện tích hình viên phân . .hết. ĐÁP ÁN :ĐỀ B ( HÌNH HỌC 9 –CHƯƠNG III) I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1C ; 2D ; 3C ; 4C ; 5A ; 6A II/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu /Bài Nội dung Điểm Bài tốn (7đ) 0.5d 0.25đ 0.25đ Câu 1 (1.5đ) Chứng minh: Tứ giác ABNM nội tiếp. X ét (I): ( V ì g ĩc nội tiếp chăn n ửa đ ư ờng trịn) Xét tứ giác ABNM cĩ: (cmt) Hai điểm A;N nhìn đoạn BM cố định dưới một gĩc vuơng nên A;N thuộc đường trịn đường kính BM. Do đĩ : Tứ giác ABNM nội tiếp đường trịn đường kính BM (đpcm) 0.25đ 1.0 đ 0.25đ Câu 2 (2đ) Chứng minh: .T ừ đĩ suy ra: NM l à tia phân giác của gĩc AND. Ta c ĩ : ( V ì c ác g ĩc n ội ti ếp c ùng ch ắn cung AD)(1) (V ì c ác g ĩc n ội ti ếp c ùng ch ắn cung AM) Hay (2) từ (1); (2) suy ra : (đccm) m à ( V ì c ác g ĩc n ội ti ếp c ùng ch ắn cung DM ) do đĩ: Vậy : NM l à tia phân giác của gĩc AND (đccm) 1.0 đ 0.5đ 0.5đ Câu3: (1.5đ) Chứng minh: B ; D ; M thẳng h àng Ta c ĩ: ( v ì g ĩc n ội ti ếp ch ắn n ửa đ ư ờng tr ịn ) (1) Ta c ĩ : ABC vuơng t ại A n ội ti ếp (O) Do đ ĩ BC l à đ ư ờng k ính cua (O). m à D (O) (2) Từ (1); (2) suy ra : MD BD Vậy : B ;D ; M thẳng hàng. (đccm) 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu4: (2đ) Tính diện tích hình trịn (O). Ta cĩ: BC= (cm) ( ) T ính diện tích hình viên phân . Ta c ĩ: = () ( với OK là đường cao của tam giác AOC) Mà OK = OC. sin = 3. = (cm) AC= BC. c os =6. =3 (cm) = ..3 = () Vậy: = () 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Hình vẽ sai câu nào khơng chấm ở câu đĩ. *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm. ĐỀ KIỂM TRA : HỌC KÌ I ĐỀ A I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là: a/ b/ - c/ d/ Kết quả khác Câu 2: Kết quả của phép tính là: a/ b/ c/ 2 d/Kết quả khác Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: a/ y = 5 – 2x2 b/ c/ d/ Trả lời câu 4, 5 và 6 theo giả thiết bài tốn sau: Cho tam giác ABC vuơng tại A. vẽ đường cao AH. Biết AB = 14cm, BC = 16cm. Câu 4: Độ dài đường thẳng BH là: a/ 11,25 cm b/ 3,75 cm c/ 12,25 cm d/ Kết quả khác Câu 5: Độ dài của đoạn thẳng AC: a/ 60 cm b/ 50 cm c/ cm d/ Kết quả khác Câu 6: Giá trị của cosB là: a/ b/ c/ d/ II/ Tự luận: B ài 1: (2,5 điểm) Rút ngọn biểu thức sau: Cho biểu thức: C=với x>0 và x 9 Rút gọn C Tìm giá trị của x để C = -1 B ài 2: ( 1,5điểm) Cho đường thẳng y = (d) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ? Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục hồnh tại một điểm cĩ hồnh độ bằng B ài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng ở A, gĩc C bằng 300, BC = 10 cm Tính AB. Từ A kẻ AM, AN lần lược vuơng gĩc với các đường phân giác trong và phân giác ngồi của gĩc B. Chứng minh: MN // BC và MN = AB. Chứng minh : hai tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỷ số đồng dạng. ..h ết.. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐÊ A I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 2: Câu 4: Ta cĩ AB2 = BH.BC. Suy ra: BH = (cm) Câu 5: AC2 = BC2 – AB2 = 162 – 142 = 60 Vậy AC = (cm) Câu 6: CosB = Đáp án 1a 2c 3b 4c 5c 6d Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II) Tự luận B ài 1: (3 điểm) 1) Bài/Câu Nội dung Điểm Bài 1 C âu1 (1.0 đ) 1 đ Câu 2 a)1,0đ b) 0.5 đ Vậy : C x>0 và x 9 Ta c ĩ: C= -1 (x>0 và x 9) V ậy : x = 16 0.5đ 0.25đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Bài 2: Câu 1 (0.5điểm) Để (d) đi qua gốc tọa độ thì m - 2 = 0. Vậy m = 2 0,5 đ Câu 2 1.0đ Đường thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm (;0). Do đĩ ta cĩ phương trình: 0,5 đ 0,5 đ Bài 3 (3,5 điểm) 1)Tính AB: Ta cĩ: AB = BC sin C = 5 cm 2/ Chứng minh:MN // BC và MN = AB . Vì tứ giác AMBN cĩ Nên AMBN là hình chữ nhật Vậy MN = AB Tam giác IBM cĩ IB = IM nên là tam giác cân tại I. Suy ra Vì ở vị trí so le trong nên MN BC 3) Chứng minh MAB ABC. Tỷ số đồng dạng Xét MAB vàABC, cĩ AMB = BAC = 900 và ABM = ACB = 300 nên: MAB ABC (g-g) Tỷ số đồng dạng là: k = 0.5 đ 0.75 đ 0.75 đ 1.0 đ 0.5đ Hình vẽ sai câu nào khơng chấm ở câu đĩ. *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm. ĐỀ KIỂM TRA : HỌC KÌ I ĐỀ B I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi cĩ kèm theo 4 câu trả lời A;B;C;D .Em hãy cẩn thận chọn một câu trả lời đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài. Ví dụ : Câu 1, em chọn câu trả lời A thì bài làm chỉ ghi : câu 1A Câu 1: Căn bậc hai của số 25 là số: a/ 5 b/ -5 c/ 5 và -5 d/ Câu 2: Với giá trị nào của x thì ta cĩ: a/ Khơng cĩ giá trị nào của x b/ x = 3; c/ x = -3 d/x = 3 Câu 3: Biểu thức cĩ nghĩa khi a/ x 0 b/ 0 x c/ x > d/ x Câu 4: Cho ba đường thẳng cĩ phương trình: (1): 2y + x + 4 = 0; (2): y + x + 5 = 0; (3): 4y + x + k = 0. Tìm k để ba đường thẳng đồng qui tại một điểm: a/ k = 2 b/ k = 8 c/ k = d/ k = Câu 5: Cho đường trịn (0:R) ngoai tiếp tam giác ABC, biết AB = RTính số đo cung nhỏ AB a/300 b/450 c/900 d/ kết qủa khác Câu 6: Cho đường trịn tâm O và điểm A cố định bên trong đường trịn. Một dây cung di động MN quay quanh A. Tính gĩc OAN để dây cung MN ngắn nhất. a/ 900 b/600 c/450 d/300 II Tự luận (7điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a/ b/ Bài 2: (2,0 điểm) Cho đường trịn (O), hai đường kính AB và CD vuơng gĩc với nhau. Lấy một điểm M trên cung nhỏ AC, tiếp tuyến tại M gặp đường thẳng DC tại S, nối MB cắt DC tại E và kẻ MH vuơng gĩc với CD tại H. Chứng minh: a/ b/ Bài 3 (3,0 điểm) Cho các hàm số : y= 2x -2 (d1) ; y = x +3 (d2) a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trê một mp tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị của hàm số trên. c/ Gọi giao điểm của đường thẳng (d1) với trục tung là B. Tính khoảng cách AB. .HẾT.. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐÊ B I/.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 2: đk: ( khơng thỏa đk) vậy : Câu 3: Câu 4: Thay (-6;1) vào (3): 4.1- 6+k=0 Đáp án 1c 2a 3d 4a 5c 6a Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II) Tự luận Bài/Câu Nội dung Điểm Bài 1 C âu a (1.0 đ) 1 đ Câu b 1,0đ Bài 2: = = 4 0.5đ 0.5đ Câu a (1,0đ) Chứng minh: Xét (O): (sđ- sđ )= (sđ+ sđ - (sđ - sđ )) = sđ = sđ (V ì g ĩc n ội ti ếp ch ắn cung AM ) Suy ra : (đccm) 0.5đ 0.5đ Câu b (1,0đ) Bài 3: Câu a: (1,5đ) Chứng minh : Ta c ĩ: SM l à tiếp tuyến c ủa (O) Suy ra : SM OM Do đ ĩ: (1) X ét hai tam gi ác SCM v à SMD c ĩ: : chung ( c ùng ch ắn cung MC) Suy ra : (GG) (2) T ừ (1); (2) suy ra : SH.SO = SD.SC V ậy: (đccm) a/ vẽ hai đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ. +V ẽ (d1) y= 2x -2 Với x=0 y= -2 M(0;-2) Với y=0 x=1 N(1;0) (d1) là đường thẳng đi qua hai điểm M;N. + V ẽ (d2) y = x +3 Với x=0 y= 3 C(0;3) Với x= -3 y= 2 D(-3;2) (d1) là đường thẳng đi qua hai điểm C;D. * Hs v ẽ sai hệ tr ục tr ừ 0.25 đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.75 đ 0.75 đ C âu b 1.0 đ +HS c ĩ th ể t ìm t ọa đ ộ giao đi ểm c ủa (d1) và (d2) bằng đồ thị . hoặc Tính bằng phương pháp đại số Đáp án: tọa độ giao điểm là: A(3;4) 0.5đ Câu c 0.5đ Giao điểm của (d1) và trục tung Oy là : B (0;-2) AB= 0.5đ Hình vẽ sai câu nào khơng chấm ở câu đĩ. *Các cách làm khác đúng của HS , GV theo thang điểm chấm.
File đính kèm:
- Bo de kiem tra Toan 9(1).doc