Bộ đề luyện thi vào lớp 10_THPT
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề luyện thi vào lớp 10_THPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Câu 1 a) b)Với a= A= Câu 2: Đổi 3h30’ =3= Gọi quãng đường lên dốc là x km(x>0) Quãng đường bằng là x+ 110 (km) Thời gian đi quãng đường lên dốc là Thời gian đi quãng đường băng là Theo bài ra ta có PT: += Giải PT ta được x =10 => quãng đường người đó đi là 140 km. Câu 3: PT: (2m-1)x2- 4mx +4=0 (1) Giải PT Với m=1(Tự giải) b)Với m bất kỳ : + Nếu a=0ú(2m-1) =0ú m= => (1) ú-2x+4 =0 => x=. + Nếu a khác 0ú(2m-1) 0ú m => (1) có nghiệm ú = PT có nghiệm với mọi m Với m= 1 PT có nghiệm kép x = Với m> 1 PT có 2 nghiệm phân biệt. ; Với x = m. Ta có PT : (2m-1)m2- 4m.m +4=0 ú 2m3- m2 - 4m2+4 =0 ú2m2 (m -2) –( m -2)( m +2) =0 ú (m -2) (2m2-m -2) =0 => m=2 hoặc m= Câu 4): a)Tam giác CAB cân tại C có CK là đường cao => CK là phân giác =>cung => AMK = B MK =1/2 AMB. Lại có AMB = MBD+MDB = 2. MBD ( T/c góc ngoài và t/c tam giác cân)=> KMB= MBD (SLT) =>KM // BD. b)Có CMK = 900(góc nội tiềp chắn nửa đường tròn) =>CM vuông góc với MK. Mà MK//BD(a) =>CM vuông góc với BD tại I. Tam giác M BD cân tại M có MI là đường cao => CI là trung trực của BD => CB =CD. c)Có MB=MD =>MB+MA=MD+MA = AD. Trong tam giác ACD có AC+CD > AD = MD+MA= CB+CA hay MB+MA< AC+CB d)Có CA=CE = CD =>vuông úCD=CE (T/c trung tuyến tam gíac vuông) Vậy vuông ú E thuộc tia CK sao cho CE=CN. Đề số 2 Câu 1 : a) b)Giải PT : . ĐK: x-4(*). Khi đó 4-x (**). Từ (*) và (**) => x=4 là nghiệm của phương trình. Câu 2: PT: x2- 2mx +2m -1 =0 (1) a) Vì a = 1> 0 nên PT(1) có nghiêm ú ’ =m2 –(2m-1) = m2 –2m+1=(m-1)2 (*) (*) luôn đúng. Vậy (1) có nghiệm với mọi m. Vì (1) có nghiệm với mọi m nên áp dụng Viét ta có: A=2() -=2-= 2(2m)2 -9(2m-1) =8m2- 18m +9 (đpcm) *) Với A= 27 Ta có 8m2- 18m +9 =27 ú 8m2- 18m -18 =0ú4m2- 9m -9 =0 . =92 +4.4.9 =81 +144= 225 => Giả sử (***). Theo Viet ta có: Thay (***) vào (*) và (**) ta được => Vậy với m= Thì Câu 3 : a) và có (Góc nhọn có cạnh T/ư vuông góc) => = => AK = AF => vuông cân tại A b) Có IA=IK = IC = IF ( T/c trung tuyến tam giác vuông) => 4 điểm A.C,F,K cùng thuộc đường tròn tâm I. Có IA=IC, mà Avà C cố định nên I thuộc trung trực của AC=> I nằm trên đường thẳng cố định. vuông cân tại A, có I là trung điểm của FK nên AI vuong góc với KF => tứ giác ABFI có tổng 2 góc đồi = 2v => Nội tiếp. ADE có AD=a,DE=x =>AE= AKE vuông tại A có AE2=DE.EK => EK = AE2/ED = *) Có EK=. Ta thấy x vàLà 2 số dương có tích = a2 không đổi nên tổng nhỏ nhất khi hai số bằng nhau=> a2=x2 => a=x. Vậy, nếu E trùng với C thì EK min. Đề số 3 Câu 1 PT: x2- 2mx +2m -1 =0 (1) a)Với m= 2 , PT (1) trở thành PT: x2- 4x +3 =0 có a+b+c = 0 => PT có 2 nghiệm x1=1; x2 =3 b) Vì a = 1> 0 nên PT(1) có nghiêm ú ’ =m2 –(2m-1) = m2 –2m+1=(m-1)2 (*) (*) luôn đúng. Vậy (1) có nghiệm với mọi m.Vì (1) có nghiệm với mọi m nên áp dụng Viét ta có: c) A= -. Thay vào ta có: A=(2m)2 -2(2m-1)- (2m-1)2 =4m2 -4m+ 2- 4m2 +4m -118 Vô lí => không tồn tại m để A8. Câu 2: a)A= ==1-1=0 b) Với x= 99; y=100 thì A=0 Câu 3: a)Do Ix là trung trực của AD nên tam giác BAD; CAD cân => góc BAD = góc BDA Mặt khác: góc BAD = góc ACB(Góc nội tiếp) => góc BDA=góc ACI=> => IB.IC= IA2 b)Dễ dàng CM được DB vuông góc với CA(dựa vào hai tam giác BID và BCK- với K là giao của AC và DD’); mà CB vuông góc với AD tại I => B là trực tâm tam giác ACD. Trực tâm tam giác ABC là D. c)Tứ giác CD’AB nội tiếp => gócCD’I = góc CAB ; mà góc CAB = góc CDB => góc CDB = góc CD’B => tam giác CDD’ cân. CM Tương tự ta được tam giác ADD’ cân. Câu 4 : PT: x2- 2( a-1)x +a2 + a -2 =0 (2) =a1=> PT có nghiệm . áp dụng Viét ta có :=> P=( 2a -2)2 -2(a2 + a -2 ) P= 4a2 - 8a +4 -2a2 -2a +4 = 2a2 -10a +8 =2(a2 -5a +4) =2(a2-) =2 Min P = - . Đề số 4 Câu 1: a)Giải hệ PT b) c)Giải PT : Câu 2: a) Hàm số y = ax2 đi qua điểm A(1;1) Nên toạ độ điểm Athoả mãn PT: y = ax2 Nên: 1=a.1=> a = 1. Ta có hàm số y= x2 Vì a= 1>0 nên hàm số đồng bién trong R+, nghịch biến trong R-. Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y= ax+b Vì (d)đi qua A(1;1) nên : 1=a+b(*) Mặt khác (d) cắt Ox tại (m;0) nên: 0=ma+b(**) Từ (*) và (**) ta có hệ :=> PT(d) y= (d) và (P) có chung nhau một điểm tức là : => Câu 3: a)Tứ giác BB’CC’ có góc C’= góc B’ = 900 =>Nội tiếp b) Tam giác ABB’ và tam giác ACC’ có góc A chung Góc ACC’ = góc ABB’( góc có cạnh t/ư vuông góc) Vì M là trung điểm của BC nên M cố định ( Do B,C cố định) Mặt khác N là trung điểm của AM nên =>ONvuông góc với AM( T/c đường kính và dây cung) =>N thuộc cung tròn đường kính OM. Giới hạn: Khi A-> B thì N-> trung điểm của BM Khi A-> C thì N-> trung điểm của CM Đề số 5 C âu1: Câu 2: PT: x2- 5x +m +3 =0 (1) 2(1) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ú Vậy, với m (+)thì PT có 2 nghiệm phân biệt. b)Vai trò như nhau nên :Giả sử Với ĐK(+) . áp dụng Vi ét ta có: Thay (***) vào (*) và (**) ta được 2(2) Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn là x, y(m)( x >0) Ta có hê PT: ( T/m *) Vậy chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là 16m và10m. Diện tích là :16.10=160m2 Câu 3: Ta có góc BHC = góc BA’C (T/c đố xứng) góc BHC + góc BAC = 1800 Góc có cạnh tương ứng vuông góc) Tứ giác ABA’C nội tiếp (0) Tứ giác B A’CH có BCA’H tại trung điểm của A’H nên Tứ giác B A’CH là hình thoiú A’H đi qua trung điểm của BC úTam giác ABC cân tại A. Dựng Tam giác ABC nhận H là trực tâm: Dựng nửa đường thẳng AH cắt (O) Tại A’. Dựng dâyBC sao cho BC là trng trực của HA’. Nối BA, Nối AC=> Tam giác ABC có H là trực tâm. Câu 4 : Giải PT : ĐK;x ,PT đã cho với => Đề số 6: Câu 1: Cho đthẳng (d1): có PT:y=-2(x+1) và A(-2;2) Thay toạ độ diểm A vào PT đt (d1) ta thấy 2 vế bằng nhau. Chứng tỏ Athuộc (d). Đồ Thị hàm số y= ax2 (*)đi qua điểm A(-2 ;2) nên toạ độ của A phải thoả mãn (*) =>2=a.4=> a=1/2 . Phương trình đường thẳng (d2) đi qua A và(d1) có dạng y=a’x+b Vì (d1) (d2) =>a.a’ = -1. mà a=1/2 => a’ = -2. Mặt khác: (d2) đi qua A nên : 2= -2.(-2) +b=> b= -2. Vậy (d2) có PT : y= -2x-2. d)Vì A và B là giao của (d2) với (P) nen ta có toạ độ của A& B phải thoả mãn đồng thời phương trình (d1) và (P) tức là : -2x-2= Lại có (d1) Cắt trục tung nên x=0. THay vào phương trình đường thẳng (d1) ta được y=-1=> C(0;-1) Tam giác ABC có AB=4; đường cao h =3 nên : S =(4.3):2 =6(Đvdt) Câu 2 : Tính cạnh tam giác ABC theo R : Tam giác ABC đều nên AI vừa là đường cao vừa là trung tyuến, phân giác góc BAC. Có OI = R => AH = b)DEC có CD= DE (gt) mà góc EDC= góc BAC = 600 (cùng chắn cung BC) => DEC là tam giác đều. *)Có gócECD = góc EDA = 600=> EC//AD. Mà AD vuông góc với ID( góc ADI=900) nên EC DI. c)Có => E chuyển động trên cung chứa góc 1200 dựng trên BC cố định (Do A cố định). d) Cho AD= R, AI =2R =>DI = SDAI= ( Đvdt). Câu 3 :PT :(*) Giải: (*) ú Đề số 7: Câu 1: a) b) Giải PT ĐK:Không tồn tại giá trị nào của x => PT vô nghiệm. Câu 2: PT: x2- mx +m -1 =0 (1) a)=b2- 4ac =m2 -4m +4 =( m-2)2 PT luôn có nghiệm với mọi m. b)A= áp dụng Viet ta có : *) Với A=8 => =8 ú ú *) A== Min A= -8 ú m=4. Câu 3: a)Tứ giác ACBD có hai đường chéo bằng nhau(=2R) cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau=> ACBD là hình vuông. b) Tứ giác ACBD là hình vuông nên ED là P/giác gócAEB *) ED // MB( Giải tương tự như câu a Đề 1) Câu 4: Tam giác ABO có AB < OA+OB Vì OA=R(Không đổi) => AB bé nhấtú OA bé nhất. Trong tam giác vuông AHO có OA OH=> OA bé nhất ú OA= OH. Khi đó B là giao của OH và (0). Đề số 8: Câu 1:Giải PT (x-1)(x-2)- (x+2)(x-3) +8 =0(1) (x2 – 12x+ 32)= 0 (2) Giải: a)(1)ú x2 – 3x +2 - x2 +x +6+8=0ú -2x+ 16=0 úx =8. b) (2) ú= 0 ú x-1998 =0ú x=1998 hoặc x2 – 12x+ 32= 0 = 62 -32 = 4 => = 2=> . Câu 2: P = a2+ b2 + c2- 2a-2b -2c +2001 = (a-1)2 +(b-1)2+(c-1)2 +19981998. Minh P =1998ú a=b=c = 1. Câu 3: Gọi chiều dài mảnh vườn là x(m)=> Chiều rộng là x-10 (m)(x,y>0). Diện tích ban đầu là x(x-10). Nếu giảm chiều rộng đi 10m thì DT mới là: x(x-20).Ta có PT: x(x-20).2 = x(x-10) ú 2x2 -40x =x2 -10x ú x2 -30x = 0 ú x(x-30) =0 => x = 0 hoặc x =30, x= 0 không thoả mãn ĐK. chiều rộng mảnh vườn là 20m, chiêuì dài là 30m. Câu 4: a)Tứ giác AEHF có góc AEH= góc AFH = 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) mà góc A = 900 => tứ giác AEHF là hình chữ nhật=> hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Nên EF phải đi qua 0, Hay E, O, F thẳng hàng. b)Cách 1: Có EM// FN( Cùng vuông góc với EF do t/c tiếp tuyến) góc EMN + Góc FNM = 1800. Mà OM, ON là phân giác của góc EMN và FNM(T/c TTuyến)Nên:góc OMN + Góc ONM = 1800 :2=900 Tam giác OMN vuông tại O. Cách 2 : Dễ thấy Tứ giác OIHJ là hình chữ nhật(góc I= góc H= góc J =900) nên góc O =1v => Đpcm. Với AB=36cm, AC=112 cm => BC =. áp dụng hệ thức b.c = a.h => AH = 112.36 : =EF(T/c hình chữ nhật) Tứ giác EFNM là hình thang vuôngcó S = (EM +FN).EF : 2 EM+FN =MH+NH Dễ thấy OM là đường TB của tam giác AHC =>HN= HC ;HM=HB => MN =BC. Nên S == d)Tứ giác EFNM là hình thang vuông có NM không đổi(doBC không đổi) Mà EF . Mà EF = AH nênEF maxú AH maxú AH =BC: 2ú Tam giác ABC vuông cân. Đề số 9: Câu 1: a)*)2x-6=0=> x=3 *) x(2x-1) -2x2 +1999 =0ú2x2 –x -2x2 +1999 =0 => x =1999. b) ú Câu 2: PT : x2 -2m2x +2(3m2 – 4) =0(1) a)Với m= 0 thì (1) ú x2 -8 =0 => x = b)Giả sử x1 = 4 => thay vào (1) ta được 16- 8m2 +6m2 -8 =0 => 2m2 =8 => m= Với m= 2 Ta có PT: x2 -8x -16 =0 Có nghiệm kép x =4. Với m=- 2 Ta có PT: x2 -8x -16 =0 Có nghiệm kép x =4 PT có nghiệm kép khi m= Câu3 : áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta tính được BC = 10cm áp dụng công thức V =Ta có B= Câu 4 : a)Ta có góc ACB=900=> góc BCE =900 góc ADB =900 => gócADE=900 => tứ giác DHCE có góc HCE+ Góc HDE =2v => tứ giác DHCE nội tiếp Tam giác AEB có AD,BC là các đường cao gập nhau tại H=> H là trực tâm=> EH phải là đường cao=> EH vuông góc với AB tại F Với CD =R => góc CAD =300(T/c goc nội tiêp) TAm gica DAE vuông tại D cóp góc A =300 nên => AEB =600.d) Với I là trung điểm của EH nên I D=IE=IH(T/c trung tuyến tam giác vuông)=>góc E1=góc D3 Mà góc A1 =góc D1 (tam giác OAD cân ) và A1 =góc E1 (góc có cạnh t/ư vuông góc) => gócD3=góc D1 Lại có D3 +góc IDH =1v nên D1 +góc IDH =1v => ID vuông góc với OD tại D=> ID là tiếp tuyến của (O ;R) Đề số 10 Câu 1 :P= P có nghĩa Khi a# b và > 0 > 0. Rút gọn: P= Với a= 4, b= 1 thì P= 1 Câu 2: PT : x4 - x2 +2mx – m2 = 0(1) Với m=0(1) Trở thành : x4 - x2=0 ú x2( x2 -1) = 0 => x= 0; x=. Phân tích vế trái : x4 - x2 +2mx – m2 =x4 –( x2 -2mx + m2 ) = = x4- (x-m)2 = (x2 –x+m)( x2 +x-m). c)Khi m= 0 Vế trái = x4- x2 = x4- x2 + Câu 3: N thuộc BC Mặt phẳng (ABC) N thuộc SN Mặt phẳng (SAN)=> AN là giao tuyến của (ABC) và(SAN) Tương tự giao tuyến của (SAMA’) với (ABC) là AM. Lại có A’ thuộc (SAN) và A’M //AS =>A’M(SAN) => A, M,N thẳng hàng. Câu 4: TRong tam giác FBC có AC,BE là các đường cao gặp nhau tại D=> D là trực tâm=> FD là đường cao ,hay FD vuông góc với BC. Gọi J là giao của FD và BC , tam gíac JBF vuông có góc JBF = 450 (gt) nên góc BFD=450 Tứ giác AECH có góc AEC+ góc BEC=2v => nội tiếp=> Góc BCA=gócBEA( cùng chắn cung AB) mà góc BCA =450 => góc BEA=450 = 1/2 góc BEF =1v=> EA là phân giác của góc BEF. Tam giác ABC vuông cân tại A có BC=a => Đặt AB=x ta có: x2 + x2 =a2( Định lý Pytago cho tam giác ABC) =>x=AB = Với góc ABx=300 ; AB =. Đặt AD =y=> BD = 2y( Do tam giác ABD là nửa tam giác đều). Ta có: (2y)2 - y2 =()2 ( Định lý Pytago cho tam giác ADB)=> 3y2==> y2 = d) Ta luôn có góc BEC =900 (Gt) . B,C cố định => E thuộc cung tròn tâm là trung điểm của BC cố định. Đề số 11: Câu 1: a) (x+1)(x-1)- (x-2)(x-4) =0(1) b) Câu 2: P= P có nghĩa ú a khác (Vì a2 +1>0 mọi a) Rút gọn : P= c)Nếu a< 0 thì P<0 Néu a=> Pmax khi a . Với a. Ta có P(a2 +1) = aú Pa2 –a+ P =0. Tính đenta => => Max P = 1/2. Khi đó a =1 *) Cách 2: Ap dụng BĐThức x2+1 Dấu bằng khi x=1 => => Max P = Câu 3 : a)góc AMB=900=> góc BMD =900 góc AEB =900 => gócAED=900 => tứ giác DMCE nội tiếp b)Tam giác MDB vuông tại M có góc MBE=gócMAE=450 Tam giác MDB vuông cân => MD=MB. c)Tam giác ADB có AC,DM là các đường cao gập nhau tại C=> C là trực tâm=> DC phải là đường cao=> DC vuông góc với AB tại F Tứ giác AMCF có gócM+ góc F =1800=> Nội tiếp d)Tam giác MCD đồng dạng với tam giác FCB => Câu 4 :Do a+b+c =0=>(a+b+b)2=0 => a2+ b2 +c2 +2(ab+bc+ca)=0 Mà ab +bc+ca =0 => a2+ b2 +c2 +2(ab+bc+ca) – 4(ab +bc+ca) =0 Nên Đề số 12 Câu1: a)Giải BPT: 2x(x-2)- 2x2+6x -10 >0 2x2-4x- 2x2+6x -10 >0 x2-10x +16 =0 => x= 8; x= 2 Phân tích 2a2-2b2 = 2(a+b)(a-b) Câu 2: Gọi đoạn đường nhựa là x(km) => đoan đường đất là 270- x(km) ( x>0) Ta có PT: Vậy quãng đường AB là 150 km, quãng đường BC là 120 km. Câu 3: Tứ giác EDCH nội tiếp( Giải tương tự câu 3a đề số 11) Giải tương tự câu 3c đề số 11 Tam giác ABD có BE là đường cao. Mặt khác : Cung AE = cung EC ( gt)=> góc EBC=góc EBA => BE là phân gíac của tam giác BAD => Tam giác BAD cân tại B=> BE là trung tuyến=>EA=ED, Tam giác BAD cân=> BA=BD. Do A, B cố định nên AB không đổi. BD=BA(Không đổi ) => D thuộc cung tròn tâm B bán kính AB =2R. Giới hạn: Khi C=A thì D= A; Khi C=B thì D là giao của cung tròn (B;2R) với đường vuông góc kẻ từ B. Vậy D chuyển động trên 1/4 cung tròn (B;2R) cùng phía với (0) Câu 4: Giải: Ta có Nên VTrái Đpcm Đề số13 Câu 1: a)Tính b) Giải hệ PT: Câu 2: a) Giải BPT(x-2)(x+8)> x(x+2) úx2+6x- 16 >x2+2x ú x2+6x- 16 -x2-2x >0 ú 4x> 16 => x>4 Giải PT: x4- 12x2+32 =0 Đặt x2 = X ta được PT:X2 -12X +32 =0 => X1=4 ; X2=8 Với X1=4 => x= Với X2=8=> x=. Câu 3 : a)Có góc ABO= góc ACO=900 (t/c tiếp tuyến) => góc ABO+góc ACO=1800 => Tứ giác ABCO nội tiếp. b) Có OB//CH( Cùng vuông góc với AB) Có OC//BH( Cùng vuông góc với AC) OBHC là hình bình hành. Mặt khác: OB=OC=R Nên OBHC là hình thoi. c) Trong tam giác ABC Có H là trực tâm => AH vuông góc với BC, mà OA vuông góc với BC ( T/c tiếp tuyến) => O,H, A thẳng hàng. d)Dể H thuộc (O) => OH =R Mặt klhác OBHC là hình thoi=>BH = R => tam giác OBH đều =>góc BOA=600 Tam giác BOA vuông tại B có góc O =600 nên là nửa tam giác đều=> AO = 2R Câu 4: P= x2+ xy + y2 -3x-3y +2004= (x2-2x+1) +( y2 -2y+1)+(xy –x) –(y-1) +2001= (x-1)2 +(y-1)2 +x( y-1) –(y-1) +2001 = (x-1)2 +(y-1)2 +(y-1)(x-1) +2001 Đặt ( x-1) = X ; (y-1) = Y. P= X2 +Y2 + XY + 2001 = (X + )2 + Dấu = xảy ra ú Y=0 và X= - . Khi đó y=1, x= 1 Min P = 2001ú x=1, y=1. Đề số14 ; Câu 1 : a)PT :x( x-3) –x( x-5) =20 ú x2 -3x –x2+5x =20 ú 2x= 20=> x=10 b) Câu 2 : Gọi chiều dài mảnh vườn là x(m)=> Chiều rộng là x-10 (m) (Đk :x,y>0). Diện tích ban đầu là x(x-10). Nếu tăng chiều dài và rộng 5m thì DT mới là: (x+5)(x-5).Ta có PT: (x+5)(x-5).= 875 ú x2 -25= 875 ú x2 -900 = 0 ú x=30; x =-30 ( loại) Vậy chiều dài mảnh vườn là 30m, chiều rộng là 20m. Câu 3: Tam giác ABO có BA=OA= OB =R => là tam giác đều *) Tứ giác AIMD có góc IAD + góc IMD =2v => nội tiếp b) Tam giác BDC có BM và CA là đường cao=> H là trực tâm => DI là đường cao=> DI vuông góc với BC. Gọi K là giao của DI và BC, Tam giác KBD vuông tại K có góc B= 600 nên góc BDI =300 Cho góc ABM =300 =>cung MA= cung MC = cung AB, kết hợp với (c)=> Tam giác BCD đều Tam giác ABC vuông có AB=R; BC= 2R nên AC = = DK.Mặt khác I là trực tâm tam giác đều nên I là trọng tâm => DI ==> R’ = ( R’ là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADMI). Nên: C= 2 S = Câu 4: < Để ý = 1- = Nên ta xét => Đpcm Đề số 15: Câu 1 : Giải BPT: 2(x-1) -12< 0 ú 2x -2-12<0 ú 2x < 14 ú x<7 Tính : Câu 2: a) b) Tứ giác ABCDE nội tiếp đường tròn và có góc BAD =1V=> góc BCD =1V và BD= =20,8cm. Câu 3: Giải PT: x2 -8x +12 =0 PT có nghiệm Giải hệ PT: a)Tứ giác BFCE có góc E= góc F = 1V(T/c đường cao) => BFCE nội tiếp. b) Có AE, CF là các đường cao gặp nhau tại H => H là trực tâm của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC. Vạy khi A chuyển động trên (O) thì AH luôn vuông góc với BC cố định. Câu 5: a)Xét =(Đpcm) Tìm 3 số dươn g thoả mãn (x2+1)(y2+3)(z2 +52)=xyz Giải : áp dung bất đẳng thức Coxi cho bộ 2 số dương Ta có : Dấu bằng xảy ra ú x=1 ; y= Đề số 16 : Câu 1 : Giải PT : 2(x-2) -12 =0ú 2x -4 -12 =0 ú 2x = 16ú x=8 Tính : Câu 2: Vì I là trung điểm của AB nên AI=BI = 3cm. Ta có OM vuông góc với AB tại I(T/c đường kính và dây cung)=> tam giác IAO vuông tại I. áp dụng Pytago ta tính được OI= 4cm=> IM = 1cm. Lại áp dụng Pytago cho tam giác AMI ta có: Câu 3: PT: x2- (m- 3)x -2m +1=0 (1) a)Với m= -1 : Ta được PT :x2 +4x +3 =0. Ptrình có a-b+ c = 0 nên b) Có : Vậy PT có 2 nghiẹm phân biệt với mọi m. Lời giải là câu a) và b) của Đề số 2 Câu 5: PT:.Có .có Xét giả thiết: ú (a-c)2 +2(4d-4b) > 0=> 4d-4b>0(*) Có => Có một trong hai phương trình đã cho có nghiệm. Đề số17: Câu 1: Tính: P=; Q= Giải BPT:x(x+3)>(x+2)2 x2+3x > x2+4x +4ú x< - 4. Câu 2: Cho P= P có nghĩa khi x2 -1 khác 0( Vì x2+1>0 mọi x) => P có nghĩa khi x b) Rút gọn: P= P=. Thật vậy: áp dụng BĐThức: x2 + 1(Đpcm) Chú ý: Cũng có thể dùng phép biến đổi tương đương => Đpcm. Tam giác PAO vuông tại P(T/c tiếp tuyến). Mà OA=2OP Nên AOP là nửa tam giác đều=> góc PAO= 300=> góc PAQ= 600. Khi đó đường tròn ngoai tiếp tam giác APO có R=6 cm => C= 2.6.=12 Câu 4 : Giải PT : x4-5x2 +4=0(*) Đặt x2 =X > 0. ta có PT : X2 -5X +4 = 0 PT có : a+b+ c =0 => . Khi đó x= xy=1(*) và x2 + y2 =(**) Từ (*) => y=THay vào (**) ta được PT: Đặt Ta được PT: X2 -.PT có : Với => Khi đó : Câu 5: a)Tứ giác ACMD có góc A+ góc M= 2V=> nội tiếp Tương tự tứ gái BCME nội tiếp b)AD//BE( cùng vuông góc với AB-T/c tiếp tuyến) =>góc ADE+ góc BED = 2v. Dễ thấy tam giác AMB vuông tại M=> M1=M2=1v Mà M1=D1( cùng chắn cung AC) M2=E1( cùng chắn cung BC) =>C1+ C2 =1V=> góc DCE=1v, hay tam giác DCE vuông tại C. Gọi I là trung điểm của DE=> I là tâm đường tròn đi qua D,E,C. Dễ thấy tứ giác ADEC là hình thang vuông. Có I và O lần lượt là trung điểm 2 cạnh bên nên IO là đường TBình của hình thang IO// AD=> IO vuông góc với AB. Mà O cố định nên trung trực của AB đi qua o cũng cố định=> I thuộc trung trực của AB cố định,(Đpcm) Đề số18: Câu 1: Tập xác định của hàm số y= f(x) = x2 là tập R. Tính : f(-1)= (-1)2=1 ; f(1,5) = (1,5)2 = 2,25. Giải PT : 2x(x-1) = (x+1)( x-2) +x2 2x2-2x = x2 –x -2 + x2 ú 2x2 - x2- x2-2x+x =-2-x= -2=> x=1. Câu 2: Gọi vận tốc xe đi từ A là x(km/h), vận tốc xe đi từ b là y(km/h) (ĐK: x,y>0) Sau 2giờ hai xe gặp nhau ta có PT: 2x +2y = 180(*) Xe A tăng V thêm 5 km ta có vận tóc là x+5 ; Xe B giảm V thêm 5 km ta có vận tóc là y-5 Ta có PT : x+5= y- 5 , hay x-y = -10(**) Từ (*) và (**) ta có hệ :Giải hệ ta được x= 40, y= 50( thoả mãn) Vậy V xe A là 40 km/h ; V xe B là 50 km/h. Câu 4: Cách 1:Xét 1- P= ( a+b+c+d) –() = P= 1- áp dụng BĐT: cho 4 số hạng trong ngoặc ta được: P. Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=d= Min P = Cách 2 : áp dụng BĐT Svacxơ Ta có P==> Min P = Câu5: a)là đường TB của tam giác MCN=> AO//CN hayCN//AB. Chứng minh tương tự OB là đường TBcủa tam giác MND=> ND//AB b)CD là tiếp tuyến của (O) ú CDvuông góc với NM tại Nú ABvuông góc với MN (do AB//CD) ú M là điểm chúnh giữa cung AB. Đề số19: Câu 1 Giải BPT: 2x(2-x) +10< (5-2x)(x+1) ú 4x- 2x2 +10 15 ú x> 5. b)Giải hệ PT: Câu 2 : a) P có nghĩa ú x2 -4 =(x-4)(x+4) P = b) Với P= Ta được : = Câu 3 a)Tam giác AOB Vuông tại B(T/C tiếp tưyến) nên áp dụng định lý Pytago ta có: AB= Lại có AB=AC(t/c tiếp tuyến) => AB=AC=8cm b) Câu 4: a) Giải PT : x4-2x2 -8=0(*) Đặt x2 =X 0. ta có PT : X2 -2X -8 = 0 PT => . Khi đó b): . Tìm x,y để xy Min. Có : T a thấy: Min xy= -2 ú Câu 5 a) Tam giác HCM có góc CMA=450 ( Do C nằm chính giữa cung AB) Mà góc H=1v=> Tam giác HCM vuông cân. b)Do OH vuông góc với BD => tam gíac IDB cân( T/c đường kính và dây cung) Co góc D1= góc C1( Cùng chắn cung MB) Có góc M1= góc B1( cùng chắn cungCD) Mà B1= D1 Nên góc M1= C1 => tam giác ICM Cân Lại có 3 điểm C,I,D thẳng hàng=> D,I,M thẳng hàng. Lại có 3 điểm C,I,D thẳng hàng=> D,I,M thẳng hàng. Đề số 20: Câu 1: a)Tập xác định của hàm số y= f(x) = x2 là tập R. Tính : f(-2)= (-2)2=4 ; f(-2,5) = (-2,5)2 = 6,25.f( b)Giải PT : 4x(x-2) = (4x+1)( x-3) 4x2-8x = 4x2 –12x +x -3 + ú 4x2 -4x2 -8x+11x =-33x= -3=> x=-1. Câu 2 : Gọi chiều dài mảnh vườn là x(m)=> Chiều rộng là x-12 (m)(x >0). Diện tích : x(x-12). Ta có PT: x(x-12) =864. ú x2 -12x = 864 ú x2 -12x-864 = 0 ú x=36; x =-24 ( loại) Vậy chiều dài mảnh vườn là 36m, chiều rộng là 24m. Câu 3: a)Có OH vuông góc với BC tại H nên HB=HC =4cm Tam giác vuông OHB có OH=3cm, HB=4cm=> áp dụng Pytago=> OB=5cm=R C= S= Câu 4: PT: Bài 2: PT : (m4+1)x2-m2x-(m2 -2m+2) =0(1) a)Với m= 1 thì (1) ú 2x2 –x-1 =0 . Có a+b+c= 0=> x =1;x=- b)Do Là nghiệm của Ptrình nên theo Viet ta có: Đặt A= . Nếu m<0 thì A< 0. Nếu m=0 thì A=0. Nếu m>0. Ap dụng BĐThức x2+1 Dấu bằng khi x=1 => m4 +1> 2m2 Xét A= Dấu bằng xảy ra khi m= Vậy Min A = Câu 5 : Có MK//BD( cùng vuông góc với CM) =>góc M1=gócD1 và góc M2 =góc B1 Mà góc M1= góc M2( Do cung AK= Cung BK) Nên góc B1 = góc D1 => tam giác MBD cân. Tam giác MBD cân có CM là đường cao nên CM là đường trung trực=> CB=CD => Dthuộc cung tròn tâm (C; CA) cố định. Do MB= MD nênMA+ MB= MA+MD= AD Trong tam giác CAD có AD< CA+CD Hay MA+MD< CA+CD= CA+CB ( Đpcm) Đ ề số 21 Câu 1: Tính: Giải PT: 2x2 -5x+2=0. Có: Câu 2: a)Cho hàm số y=(m-1)x +2005 (m khác 1) +) Hàm số đồng biếnú a>0 ú m>1. +) Hàm nghịch biến khi a< 0ú m< 1. Giải bất PT: Câu 3: Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là x, y(m) (ĐK: x,y>0) Ta có hệ phương trình: Cả hai giá trị đều thoả mãn. Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 6m và 3m. Câu4: a)Có góc ACB =1V(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) góc BDA =1V(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) góc BCE + góc ADE =2V=> tứ giác FDEC nội tíêp đường tròn đường kính FE. Trong tam giác AEB có AD và BC là các đường cao cắt nhau tại F=> F là trực tâm => EF vuông góc với AB góc BAC= gócAEF( Góc có cạnh tương ứng vông góc) c)Do cung CD =600 nên góc CAD =300. Tam giác ADE vuông có góc A=300 nên là nửa tam giác đều=> AE= 2DE. Đặt DE=x=> AE =2x. áp dụng định lý Pyta go ta có AD2=AE2-DE2 hay a2 = 4x2 –x2 =3.x2=>x==> AE = Câu 5: áp dụng bất đẳng thức Buanhiakopxki cho 6 số:a,b,c,1,2, 3. Ta có Đề số 22: Câu 1: Giải PT: 2x+1=2005-x ú 3x =2004 ú x=668. Rút gọn:(x-y-2) Tính: Câu 2 : Cho hàm số :f(x) = TXĐ : f(3) = Câu 3 : Giải hệ : *) Cách 1 : Từ(1) => x=20-y Thay vào (2) ta được PT: Cách 2 : Từ (2) => ( x+y)2 -2xy =208. Thay x+y =20 vào ta được 400 –xy =208 => xy=192. Ta đưa về bài toán : tìm hai số biết tổng và tích => x và y. Vậy nghiệm của hệ : Câu 4 : Tứ giác AMOD có góc OAM= gócOBM=1v(T/c tiếp tuyến)=> Tứ giác AMOD nội tiếp. Có OM vuông góc với AB=>cung AI=cung IB=>góc ABI= góc MBI => BI là phân giác của góc ABM Mặt khác MI là phân giác góc M(T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) => I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. c)Tứ giác BHAO là hình thoi (Dễ dàng chứng minh) => AH =R( kông đổi) => H chạy trên cung tròn( A ;R) khi M chạy trên d. Câu 5 : PT đã cho ú x3-x =12y-6x+4 ú x(x+1)(x-1) =12y-6x+4(*) Nhận xét : Ta thấy Vtrái của (*) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3, nhưng vế phải lại không chia hết cho 3 (vì 4 không chia hết cho 3) . Do vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. Đề số 23 : Câu 1) ĐK có nghĩa của *)A= A có nghĩa ú *) B=.B có nghĩa ú x+1 b) Phương trình :(x-7)(x+2)=0 ú Câu 2: Cho đường thẳng (d) : y=( (d) đi qua A(1;2) nên : 2= (d) // đường thẳng -2y+x=3 ú Câu 3: Gọi 2 số phải tìm là x, y Ta có hệ PT: Câu 4: a) => BC là tiếp tuyến của (O ;R) b) Tứ giác ABCO có OA=OC=BA=BC=R và có góc A=1v=> Tứ giác ABCO là hình vuông. c)Tam giác BCF vuông tại c có CE là đường cao nên : BC2=BE.BF. ( Cũng có thể dùng phương tích của điểm B với đường tròn(O ;R)) Câu 5 :Tìm x.y.z thuộc Z : Vì Do đó (*) xảy ra ú Vậy Nghiệm PT ( x.y,z) = (2 ;1 ;1) Đề 24 Câu 1 : a) Tính A== b)Cho hàm số : y=(m+1)x-1 *) Với m=1, x==> y=2.-1 *) Hàm số đồng biến khi m+1>0ú m>-1 *) Hàm số nghịch biến khi m+1<0ú m<-1 Câu 2: Gọi chiều dài và chiều rộn
File đính kèm:
- BO DE CHUAN.doc