Bộ đề thi học kì II Toán Lớp 4 - Mai Thị Thanh Huyền

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi học kì II Toán Lớp 4 - Mai Thị Thanh Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Mai Thị Thanh Huyền ĐỀ THI HỌC KÌ II
 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a) 4237 x 18 – 34578	b) 6784 : 64 x 137
Bài 2: Biết tổng của hai số là a, hiệu của hai số là b. hãy viết biểu thức chữ để tính:
Số lớn = .
Số bé = .. 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đường từ A đến B đo trên bản đồ được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là: 
a) 10 000 m	c) 10 000 cm. 
b) 10 000 dm	d) 1 km 
Bài 5: Tính ?
a). +=.. 
b) - = .. . 
c) x = .. . 
d) : =.. 
Bài 6: Một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó ? 
Giải
.
.
.
Bài 7: Điền số thích hợp ?
 1234 8 300
 400 2005 71 8 1963 1000 200 ? 400
 300 947 200
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.	( 2 điểm)
a) 4237 x 18 – 34578	b) 6784 : 64 x 137
 = 76266 - 34578 = 106 x 137
 = 41688 = 14522
Bài 2: Biết tổng của hai số là a, hiệu của hai số là b. hãy viết biểu thức chữ để tính:
 ( 0.5 điểm)
Số lớn = ( a + b) : 2
Số bé = ( a - b) : 2
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	( 0.5 điểm)
Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
	C. 	
b) Phân số nào lớn hơn 1 ?
	B. 	
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:	( 0.5 điểm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đường từ A đến B đo trên bản đồ được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là: 
a) 10 000 m	 S	c) 10 000 cm. Đ
b) 10 000 dm	 S	 d) 1 km 	 Đ
Bài 5: Tính ?	( 4 điểm)
a). += + = 
b) - = - = 
c) x = = 
d) : = x = = 
Bài 6:( 1.5 điểm) Giải
Chiều cao của hình bình hành là:
18 x = 10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 x 10 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 (cm2)
Bài 7: Ở mỗi hình, số ở giữa bằng tổng của bốn số xung quanh. ( 1 điểm)
 1234 8 300
 400 2005 71 8 1963 1000 200 1100 400
 300 947 200
GV: Trần Thị Anh Đào ĐỀ THI HỌC KÌ II
 Đề1 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút.
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Tích của và là: 
 A. B. C. D. 
 b. Phân số bằng phân số: 
 A. B. C. D. 
 c. Trong các số: 6215; 6261; 6217; 6281; số chia hết cho 3 là: 
	A. 6215 B. 6261 C. 6217 D. 6281
 Bài 2: Rút gọn các phân số: 
= .
 = ..
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
Hình thoi
Đường chéo thứ 1 
Đường chéo thứ 2 
Diện tích
14dm
7 dm 
dm2
6dm 
30 cm 
dm2
24 dm
5m
dm2
Bài 4: Điền dấu >; < ; = ? 
..1	1..	..1
..1	1..	..1
Bài 5: Tính:
a) + = 
b) + = 
c) - = 
d) x = 
e) : = 
Bài 6: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36 m2. Tính diện tích mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật ?
Giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1 ) 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1.5điểm)
 a) D. ( 0.5 điểm)
	b) C. ( 0.5 điểm)
c) B. 6261 ( 0.5 điểm)
 Bài 2: Rút gọn các phân số: ( 1 điểm)
a. (0.5 điểm) b) (0.5 điểm) 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.: ( 1.5 điểm)
Diện tích
49 dm2
900 dm2
600 dm2
Bài 4: Điền dấu >; < ; = ? ( 1 điểm) 
 = 1	1 = 	 > 1
 > 1	 1 > 	 < 1
Bài 5: Tính: ( 2.5 điểm) 
 a) + = = 1 b) + = + = 
c) - = - = d) x = = = 
 e) : = x = = 
Bài 6: Giải ( 2.5 điểm)
Theo đề bài ta có sơ đồ:
 ? m2
Hình vuông : + + + + 36 m2
Hình chữ nhật: + + + + + + 
 ? m2
Hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần)
Diện tích hình vuông là: 36 : 2 x 3 = 54 (m2)
Diện tích hình chữ nhật là: 54 + 36 = 90 (m2) hoặc 36 : 2 x 5 = 90 (m2)
Đáp số: Hình vuông: 54 m2 ; Hình chữ nhật: 90 m2
GV: Trần Thị Anh Đào ĐỀ THI HỌC KÌ II
 Đề 2 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.)
Bài 1: Kết quả phép tính + là:
a. b. c. d. 
Bài 2: Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây?
a. b. c. d. 
Bài 3: 65m25dm2 =  dm2
	Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp ?
a.	6505 b. 6550 c. 65005 d. 65500
Bài 4: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 35 cm, độ dài chiều cao 25cm là:
875 cm2 b. 875 dm2 c. 785 cm2 d. 785 dm2 
Bài 5: Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là . Hai số đó là:
a.	30 và 20 b. 15 và 35 c. 10 và 40 d. 45 và 5
B. Phần tự luận
Bài 1: Tìm x: a) x : 5 = 205 b) 283935 : x = 23
Bài 2: Tính diện tích hình thoi theo hình vẽ sau đây: 
 32 cm
 13 cm
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như hình vẽ bên. Tính chiều dài và chiều rộng của sân chơi trên mặt đất thật?
	4cm
Tỉ lệ bản đồ 	2cm
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: Điền số còn thiếu?
 9 ? 
 ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
A. Khoanh đúng các câu sau. (3.5 điểm)
Bài 1: 	a.	(0.5 điểm)
Bài 2: 	c.	(0.5 điểm)
Bài 3: 	a.	(0.5 điểm)
Bài 4: 	a. 	(1 điểm)
Bài 5:	c.	(1 điểm)
	 	 B. Trình bày bài giải. (6.5 điểm)
	Bài 1: (2 điểm) Giải đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
	a) x : 15 = 205 b) 283935 : x = 23
	 x = 205 x 15 x = 283935 : 23
 x = 3075 x = 12345
Bài 2: (2 điểm) Trình bày đúng lời giải và phép tính tương ứng cho điểm tối đa.
Giải
Ta thấy theo hình vẽ, hai đường chéo của hình thoi bằng 32 cm và 13 cm. (0.5 điểm)
 Vậy diện tích hình thoi là:	 (0.25 điểm)
 32 x 13 : 2 = 208 (cm2 ) (1 điểm)
 Đáp số: 208 cm2 (0.25điểm)
Bài 3: (1.5 điểm) Nêu đúng kết quả 40m và 20m thì cho điểm tối đa (Không cần giải thích).
Ta thấy tỉ lệ bản đồ có nghĩa là trên bản đồ 1cm thì trên mặt đất thật là 1000cm. 
Vậy chiều dài và chiều rộng sân chơi trên bản đồ 4cm và 2cm thì độ dài thật trên mặt đất là 4000cm và 2000cm hay 40m và 20m. 
* Chú ý: Nếu học sinh giải nhiều cách khác nhau nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 4: (1 điểm)Ở mỗi hình, số ở trong bằng tích của hai số ở ngoài.
 9 1 
GV: Trần Thị Anh Đào ĐỀ THI HỌC KÌ II
 Đề 3 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút
Bài 1: Hình nào có hình đã tô đậm ?
A. B.
 C. D. 
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. B. C. D. 
Bài 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.
 a) - ( - )= . 
b) + ( - )= 
Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng:
15 m2 = cm2 
A. 150 000 cm2 B. 15 000 cm2 C. 150 cm2 D. 1500 cm2 
 b) 700 kg = ..tạ 
A. 80 tạ B. 8 tạ C. 800 tạ D. 8000 tạ 
Bài 6: Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 18 m , đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 35 dm . Tính diện tích hình thoi đó ? 
Giải
Bài 7: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
7 hình
9 hình
14 hình
18 hình
ĐÁP ÁN (ĐỀ 3)
Bài 1: Hình nào có hình đã tô đậm ?	( 0.5 điểm)
 B. 
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?	( 1 điểm)
C. 
Bài 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1 ?	( 0.5 điểm)
 D. 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.	( 3 điểm)
 a) - ( - )= - = - = - = = 
b) + ( - )= + = - = - = 
Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng:	( 1 điểm)
15 m2 = cm2 
A. 150 000 cm2 
 b) 800 kg = ..tạ 
B. 8 tạ 
Bài 6: Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 18 m , đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 35 dm . Tính diện tích hình thoi đó ? 
( 3 điểm)
Giải
Đổi: 18 m = 180 dm
Đường chéo thứ hai là:
180 – 35 = 145 (dm)
Diện tích hình thoi là: 
180 x 145 = 2610 (dm2)
 Đáp số: 2610 dm2
Bài 7: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?	( 1 điểm)
1
2
3
4
5
6
18 hình

File đính kèm:

  • docTOAN 4 KII.doc