Bộ đề thi học sinh giỏi theo tháng Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nam Lợi

doc34 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi học sinh giỏi theo tháng Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nam Lợi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS bán trú tháng 1 
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ So sánh các phân số: và 
	A. > 	B. < 	C. = 
2/ Dãy các phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
	A. ; ; ; 
	B. ; ; 
	C. ; ; 
3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 và 5: 38 52
	A. 9	B. 0	C. 5
4/ Phép chia:	25853 : 251 có kết quả là:
	A. 13	B. 103	C. 130
5/ So sánh m và n, biết:
	m = 2003 x 2004 x 2005
	n = 2002 x 2004 x 2006
	A. m > n	B. m < n	C. m = n
6/ Thương của phép chia: 	548000 : 400 có mấy chữ số:
	A. 6 chữ số	B. 5 chữ số
	C. 4 chữ số	D. 2 chữ số
7/ Biết: 	a + b = 568	,	b – a = 134	tính	a x b
	A. 76112	B. 15841
	C. 75167	D. 76167
8/ Tính chiều cao của hình bình hành có diện tích là 1008 m2, độ dài đáy là 560 dm
	A. 9 m	B. 36 m
	C. 18 m	D. 18 dm
9/ Trên bảng ghi các số: 38 ; 12 ; 27 ; 31 ; 15. Xoá đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng là *3. Hãy cho biết đã xoá đi số nào?
	A. 38	B. 12
	C. 27	D. 31
Phần 2: Giải bài toán
1/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có tổng chu vi là 120 m. Cạnh hình vuông kém chiều dài hình chữ nhật 17 m và kém chiều rộng hình chữ nhật 11 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Hai năm trước con bằng tuổi mẹ, 2 năm sau con bằng tuổi mẹ, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mẹ.
	a) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
	A. 30 tuổi	B. 32 tuổi
	C. 34 tuổi	D. 36 tuổi
	b) Giải thích vì sao chọn kết quả đó:
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:40 phút )
Bài 1: (2đ) 
Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu số lần lượt là 2, 4
Bài 2: (4đ) 
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
5km2 = . m2	52789231 m2 = .km2m2
10km2 347m2 = m2	345000cm2 = m2.cm2
Bài 3 : (4đ)	Tìm y 
a) 8064 : y = 4662 : 37 	b) 44y + 3444 : 28 = 470 
Bài 4: (6đ)	Hai phân xưởng làm được 3624 sản phẩm, sau đó phân xưởng hai làm tăng giờ thêm được 58 sản phẩm nên phân xưởng thứ hai làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất là 126 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng đã làm được bao nhiêu sản phẩm? 
Bài 5: (4đ) 
	Tính diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành biết độ dài đáy là 15m, chiều cao là 135 dm. 
Trường Tiểu học Đề kiểm tra tháng 3 
 Nam Lợi Môn toán lớp 4
	( Thời gian làm bài : 60 phút)
phần I – trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Cho biểu thức 
 25 x a + b x 25	 Biết a + b = 10
 Giá trị của biểu thức 25 x a + b x 25 là:
 A . 6250 B. 500 C. 250 D. 150
2/ 12 000 : 450 = 
	Có kết quả là :
	A . 26 dư 30	B . 26 dư 300	C . 260 dư 30	D . 260 dư 3
3. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi GHIK. Biết cạnh MN dài gấp 3 lần đường chéo GI. Hỏi cạnh NP dài bằng mấy phần đường chéo HK?
 A. 	B. 	C. 	D. 
4. Trong các số sau : 180 ; 38250 ; 27630 ; 49590 ; 51040 ; 26340 .
 Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 ?
 A. 180 ; 27630 ; 51040.	B. 27630 ; 26340 ; 180.
 C. 180 ; 27630 ; 49590.	D. 38250 ; 51040 ; 26340.
5. Tìm X biết : : = 
 Giá trị của X là :
 A. 12	B. 24	C. 44	D. 54
6. Tổng của tổng , số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai là 730. Biết số hạng thứ nhất kém số hạng thứ hai là 35. Tìm hai số hạng đó.
 Hai số hạng đó là:
 A. 330 và 365	B. 125 và 160	 C. 165 và 200	 D. 221 và 474
Phần II : Tự luận :
1. Cho ba chữ số a, b, c 
 a, Hãy lập tất cả các phân số khác nhau mà tử số và mẫu số là số có một chữ số và khác nhau từ ba chữ số đó
 b, Tìm tích của các phân số vừa lập được bằng cách nhanh nhất.
2 - Cuối tháng vừa qua mẹ An lĩnh được một số tiền lương. Mẹ dành số tiền lương để chi vào việc ăn uống. Mẹ dành số tiền bằng một nửa phần tiền ăn uống để mua sắm đồ dùng và dành số tiền lương để mua sữa cho em bé. Mẹ còn lại 280000 đồng. Hỏi tháng vừa qua mẹ An đã lĩnh được bao nhiêu tiền lương?
3 - Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta mở rộng mảnh vườn thành hình vuông bằng cách kéo dàithêm chiều dài 2m và chiều rộng thêm 17m. Hãy tính chu vi mảnh vườn sau khi đã mở rộng.
Trường Tiểu học Đề kiểm Học sinh giỏi Vòng I 
 Nam Lợi Môn toán 4
 ( Thời gian 45 phút)
Phần I :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Biết x là số bé nhất có 8 chữ số và y là số lớn nhất có 7 chữ số . Tính x + y
A. 15 B. 10000000 C. 19999999 D.9999999
2.Số gồm có 8 nghìn,4 triệu, 3 trăm , 2 tỷ, 4 đơn vị là :
A. 84324 B. 24080304 24008304 D. 2004008304
3. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53683230 lần lượt chỉ :
3 triệu , 3 nghìn, 3chục 
 B. 3 vạn,3 nghìn,3 chục 
3 trăm triệu,3 nghìn,3 đơn vị
4. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A.458763 , 634578 , 543867 , 876345
 B. 458763 , 543867 , 634578 , 876345
 C.876345 , 634578 , 543867 , 458763
543867 ,634578 , 458 763, 876345
5. 14 tấn 3 kg = ............Kg
Số cần điền vào chỗ chấm là : 
A. 14003 B. 143 C. 1403 D. 14030
6. Phút + 20 giây = ...........Giây
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 25 B. 35 C. 45 D.15
7. 5 m2 4 dm2 3 cm2 = ............cm2
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 50403 B. 543 C. 5043 D. 5403
8. Tính giá trị biểu thức : 94 x 73 + 621 : 23
Giá trị của biểu thức là :
A. 6889 B. 6862 C. 6989 D. 6879
9. Một đoàn xe ô tô vận tải gồm có 2 loại xe trong đó :
6 xe loại lớn, mỗi xe chở được 3 tấn hàng
4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở được 2 tấn hàng
Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu hàng hoá
A. 5 tạ hàng hoá B. 10 tấn hàng hoá C. 26 tạ hàng hoá D. 26 tấn hàng hoá
10. Lớp em có 36 học sinh.Số nữ nhiều hơn số nam 18 bạn. Hỏi số nam bằng một phần mấy số nữ.
A. B. C. D.
Phần II :
Học sinh cần nêu cách giải thích của mình một cách ngắn gọn 
1. Một công nhân làm việc trong 10 ngày. Ngày thứ nhất được lĩnh 2 nghìn đồng. Ngày thứ hai được lĩnh 4 nghìn đồng. Ngày thứ ba được lĩnh 8 nghìn đồng...............
Như vậy cứ ngày sau người đó được lĩnh gấp đôi ngày trước . Hỏi số tiền công của người công nhân đó trong10 ngày là bao nhiêu ?
Vậy số tiền công của người công nhân đó trong 10 ngày là :
A. 1023 nghìn đồng B. 1999 nghìn đồng C. 2000 nghìn đồng
D. 2046 nghìn đồng E. 2048 nghìn đồng
+ Khoanh vào chữ chỉ kết quả đúng
+ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
2. Trong một chiếc túi có 37 viên cẩm thạch gồm 4 màu : Đỏ- Xanh da trời – Xanh đen – Vàng . Số viên màu đỏ nhiều hơn số viên màu xanh da trời là 3 viên, nhiều hơn số viên màu xanh đen là 2 viên; số viên màu vàng nhiều hơn số viên màu xanh đen là 4. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên cẩm thạch màu xanh da trời.
Số viên cẩm thạch màu xanh da trời là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 E. 12
+ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng
+ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
Trường Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 4
 Nam Lợi tháng 10 
 Môn Toán 4
 ( Thời gian 60 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0điểm ) 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( Là đáp số, kết quả tính ......).Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1 : Số mười triệu chín trăm linh tám nghìn bảy trăm hai mươi viết là :
 A.10980702 B.10908270 C.10908072 D. 10908720
Bài 2: Cho dãy số sau : 162540825 ; 98765458 ; 112784569 ; 85143972 
 Số bé nhất trong dãy số trên là : 
 A. 162540825 B. 98765458 C. 112784569 D. 85143972
Bài 3 : Giá trị của biểu thức : ( a +12546) x a với a = 8 là :
 A. 96432 B. 100342 C. 100432 D. 100402
Bài 4 : Tìm số thích hợp thay vào ?
 247?623 < 2471623
 A. 0 B. 2 C . 3 D. 4
Bài 5 : 5 hg8g = ? g
 A. 58 B. 508 C. 5080 D. 58
II. Phần tự luận (14 điểm )
Bài 1 : 
 Cho một số có bốn chữ số với chữ số hàng nghìn là 6. Nếu bỏ chữ số 6 ở hàng nghìn ta được số mới thứ nhất ,nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số mới thứ nhất ta được số mới thứ hai nhỏ hơn số ban đầu là 1152 đơn vị . Tìm số ban đầu ?
Bài 2 : 
 Một đội công nhân nhận sửa 3 km đường . Trong bốn ngày đầu đội sửa được đoạn đường. Phần còn lại họ phải sửa mất trong bốn ngày ( Mỗi ngày sửa được số mét đường như nhau ). Hỏi trong năm ngày đầu, trung bình mỗi ngày sửa được bao nhiêu mét đường ?
Bài 3 :
 Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 110m; được ngăn thành 4 mảnh như hình vẽ để trồng các loại cây khác nhau . Hãy tính chu vi của mỗi mảnh ?
 50 m 60m
 Hình vuông
Hình vuông
 (2)
Hình chữ nhật
 ( 3) 
 Hình chữ nhật 
 (4 ) 
 Trường Tiểu học Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 3 - lần 1)
 Nam Lợi Môn toán
Phần 1. Trắc nghiệm
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả tính.hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1. Số	km2 + km2 = .m2
 Số cần điền vào chỗ chấm là?
	A. 650	B. 65000	C. 65	D. 6500
Câu 2. Phân số bằng phân số là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bao gạo nặng gấp 3 lần bao cám. Bao cám nặng bằng một nửa bao thóc. Tính tỉ số khối lượng của bao gạo và bao thóc.
	A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó đều bằng 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết
	< < 
	A. 2	B. 3	C. 6	D. 9
Câu 6. Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó
Chia cho 3 dư 2
Chia cho 4 dư 3
Chia cho 5 dư 4
A. 89	B. 79	C. 59	D. 39
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cho số có 3 chữ số a5c . Tìm các chữ số a, c để a5c chia hết cho 33.
Bài 2. Có 3 ngăn sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai là 30 quyển. Nếu chuyển bớt ngăn thứ nhất đi 80 quyển sang ngăn thứ ba và chuyển 7 quyển từ ngăn thứ ba sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai.
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng 146 cm. Nếu bớt chiều rộng 8 m và thêm chiều dài 10 m thì hình chữ nhật mới có diện tích gấp đôi diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật mới. Tính diện tích mành bìa ban đầu.
Trường Tiểu học Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 4 - lần 3)
 Nam Lợi Môn toán 4
 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính.) hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi:
Câu 1: Tìm số tự nhiên y bé nhất để: 	452 x y > 2500
	A, y = 4	B, y = 5	C, y = 6	D, y = 7
Câu 2: 	 phút 	giờ
điền dấu ; = vào chỗ trống
	A, >	 	B, =	C, <	D, không có dấu nào
Câu 3: Tổng của tất cả các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 51 là
	A. 1300	B. 650	C. 325	D. 675
Câu 4: Một độ dân số của Thành phố Hồ Chí Minh là 50.000 người trên 1 km2. Hỏi trung bình mỗi người ở đó có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?
A. 5m2 	 	B.20m2 	C. m2 	 D. m2
Câu 5: Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Hiền gấp 3 lần khoảng thời gian từ sau ngày sinh của Hiền đến cuối tháng. Hỏi Hiền sinh ngày tháng nào?
a. Ngày 7 tháng 2	b. Ngày 21 tháng 2 	 c. Ngày 7 tháng 3	d. Ngày 11 tháng 4
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính nhanh: 
Câu 2: Hãy thêm vào tỉ số và mẫu số của phân số cùng một số để cho mẫu số mới gấp rưỡi tỉ số mới.
Câu 3: Ba thùng đựng tất cả 2268 lít dầu thùng thứ hai bằng trung bình cộng số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ ba. Biết số lít dầu ở thùng thứ nhất ít hơn số lít dầu ở thùng thứ ba là 9 lít. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu.
Câu 4: Hình vẽ bên có ABCD là hình vuông, KHCN là hình vuông. Hiệu 2 cạnh hình vuông bằng 32. Hiệu diện tích của chúng 1280 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật MBCN.
B
A
D
K
H
C
N
M
Trường TH Nam Lợi 	đề thi chọn học sinh giỏi 
 ------------------ 
 Môn : Toán lớp 4 
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Bài 1: (6 điểm)
	Cho 12 số tự nhiên: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
	a) Tính tổng của tất cả các số đã cho.
	b) Sắp xếp các số đã cho thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 4 số sao cho khi cộng 4 	 số ở cùng một nhóm với nhau thì kết quả đều bằng nhau. Nêu 2 cách sắp xếp 	 như vậy. 
Bài 2: (4điểm)
	Tìm số có 3 chữ số. Biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó bằng 129.
Bài 3: (5 điểm)
	Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 168.
Bài 4: (5 điểm)
	Trong hình vẽ dưới đây: hình chữ nhật ABCD có chu vi là 30 cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. 
	 A	B	
 (1) 
	(2)
	(3)	
	 D	 C
	a) Tìm chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
	b) Tính tổng chu vi của 3 hình vuông (1); (2) và (3)
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi
 Môn toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Bài 1: ( 6đ ) Tìm y, biết:
	a/ 20551 : y = 87 ( dư 19 )
	b/ ( y + 3 ) + ( y + 5 ) + ( y + 7 ) + . . . + ( y + 45 ) = 1210
Bài 2: ( 3đ ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ các dấu * trong phép chia sau:
	2 0 * * 1 3
 * * * * 7
 * *
 0 0
Bài 3: ( 6đ ) Cho 3 chữ số 0, a, b ( a và b khác 0 ).
	a/ Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 3 chữ số trên ?
	b/ Biết số a0b lớn hơn tổng tất cả các số co 2 chữ số vừa lập được là 38 đơn vị. Tìm số a0b.
Bài 4: (5đ) Nếu ghép một hình chữ nhật với một hình vuông có cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật, ta được một hình chữ nhật mới có chu vi là 26cm. Nếu ghép một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật, ta được một hình chữ nhật mới có chu vi là 22cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
 Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 4 - lần 1)
Môn toán
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
 Bài 1. 	 	
 Dấu cần điền vào ô trống là
	A. >	B. <	C. = 	D. không có dâú nào
 Bài 2. tạ + yế n = kg
 Số cần điền vào chỗ chấm.
	A. 80	B. 	C. 86	D. 
 Bài 3. số học sinh của lớp em phảI đeo kính biết rằng lớp em có 18 bạn không phảI đeo kính. Hỏi cả lớp em có bao nhiêu học sinh.
 Bài 4. Tính giá trị biểu thức m : (n - p) biết m = ; n = và p = 
	A. 	B.	C.	D. 5
 Bài 5. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449
	A. x = 439	B. x = 440	 C. x = 448	 D. x = 445
 Bài 6. Biết X x 4 = 32 và 42 : Y = 7
 Tìm tỉ số giữa Y và X ?
	A. 	B.	C. 	D. 
B. Phần tự luận
 Bài 1 : Tính nhanh : (1123 x 1124 – 602 ) : (1124 x 1121 + 1646 ). 
 Bài 2 : Tìm x biết : + + + + = 
 Bài 3 : Một bể nước sinh hoạt được lắp hai vòi nước,
 một vòi lấy nước vào bể, một vòi lấy nước dùng . Nếu 
mở vòi lấy nước vào bể thì sau 3 giờ bể đầy nước, nếu mở
 vòi lấy nước dùng thì sau 5 giờ bể hết nước . Hỏi nếu
sau 3 giờ cùng mở cả hai vòi thì bể còn lại bao nhiêu nước ?
 Bài 4 Một thửa ruộng hình chữ nhật chia 2 mảnh hình chữ nhật (Hình vẽ) một mảnh trồng ngô và mảnh còn lại trồng rau. Diện tích mảnh trồng ngô gấp 4 lần diện tích mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng rau bằng 1/2 chu vi mảnh trồng ngô. mảnh trồng rau có chiều dài hơn chiều rộng 45 m. Tính diện tích mảnh ruộng ban đầu.
A
M
B
C
N
D
Đề khảo sát học sinh giỏi ( Tháng 4 – Lần 2 ) 
Môn Toán – Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả tính..hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chũ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1
	5 m2 4 dm2 3 cm2 = ..cm2	
 Số cần điền vào chỗ chấm là;
	A. 50403	B. 543	C. 5043	D. 5403
Câu 2. Tìm y biết y là số chia hết cho 9 và 400 < y < 414
A. 404 	B. 405 	C. 406 	D.409
Câu 3. Tính tổng của tất cả các số có 2 chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
	A. 4500	B. 7	C. 450	D. 10
Câu 4. 
	2 : ( 7 : ) = ?
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tìm x biết 
	A. x = 4	B. x = 6	C. x = 5	D. x = 7.
Câu 6. Để lát nền lớp học hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m người ta phải dùng bao nhiêu viên gạch hoa hình vuông có cạnh dài 30 cm?	
	A. 600	B. 54	C. 540	D. 180
Phần II. Tự luận
Bài 1. Không tính kết quả hãy so sánh 
	A = 20052005 x 20032003
	B = 20042004 x 20042004
Bài 2. Nhân dịp đầu xuân hưởng ứng phong trào trồng cây làm theo lời Bác ba lớp 4A, 4B, 4C trồng được 115 cây, biết rằng số cây 4B trồng bằng số cây lớp 4A trồng, số cây lớp 4C trồng bằng số cây lớp 4B trồng. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm độ dài của nó đồng thời tăng chiều rộng thêm độ dài của nó thì được hình chữ nhật mới có diện tích nhiều hơn dịên tích hình chữ nhật ABCD là 144 cm2
	a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
	b, Phải dùng bao nhiêu hình vuông cạnh 3 cm để lấp vừa kín hình chữ nhật ABCD, lấy tất cả số hình vuông vừa tìm để xếp thành 1 hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật có thể xếp được?
Trường tiểu học
Nam Lợi
-----------
đề khảo sát học sinh giỏi tháng 3
môn toán lớp 4 
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1: ( 5đ ) Tính nhanh 
	998 x ( 1998 x 6 - 666 x 12 - 666 ) x 999 x 6 x12
Bài 2: ( 5đ ) Cho số abc, biết : abc = ab + bc + ca + ac+ cb + ba
	a) Hãy chứng tỏ rằng abc là số chẵn và chia hết cho 11.
	b) Tìm số abc , biết a = 1.
Bài 3: ( 5đ ) Ba lớp 4A, 4B và 4C tham gia trồng cây đầu xuân , trung bình mỗi lớp đã trồng đựợc 188 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng:
	Nếu lớp 4A trồng thêm được 12 cây và chuyển 35 cây của lớp 4C sang tính cho lớp 4B thì khi đó số cây của lớp 4A nhiều hơn số cây của lớp 4B là 22 cây còn số cây của lớp 4C ít hơn số cây của lớp 4B là 109 cây .
Bài 4: ( 5đ ) Cho hình vẽ :
	 A M B	
 E K	
 D N C
	Biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 252 cm2. Tổng chu vi 2 hình vuông AMND và EKCN là 84 cm. Tính chu vi hình chữ nhật MBKE.
Đề khảo sát học sinh giỏi (Tháng 10 )
Môn toán: Lớp 4
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời.
	A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
1.	402030 - (79829 - 6434) : 5 = ?
	A. 315767	B. 387351	C. 73395	D. 14679
2. 	Tìm x biết:	x : 32 = 530 (dư 25).
	A. x = 16985	B. x = 16958	C. x = 19685	D. Không tìm được x
3.	Nếu c = 485, d = 7254 và e = 45 thì giá trị của biểu thức: c x d : e là:
	A. 78182	B. 78282	C. 78172	D. 78192
4. 	2 tấn 3kg = .. kg
	A. 2003	B. 23	C. 203	D. 20003
5. 	Mọi vật ở trên Mặt Trăng chỉ nặng bằng ở trên Trái Đất. Hỏi một con bò tót trên Trái Đất cân nặng 9 tạ thì ở trên Mặt Trăng cân nặng bao nhiêu?
	A. 900kg	B. 15 yến	C. 160kg	D. 3 tạ
Phần 2: Học sinh trình bày bài giải các bài toán sau:
1. 	Trong bảng A ta thấy 614 + 358 = 972 và 482 + 157 = 639
	Hãy điền số thích hợp vào các ô trống bảng B để có tính chất tương tự bảng A.
5
3
1
7
4
8
2
1
5
7
6
3
9
	 Bảng A	Bảng B	
2. 	Trung bình cộng số học sinh 3 lớp 4A, 4B và 4C là 38 em. Tổng số học sinh lớp 4A và 4B là 78 em. Tổng số học sinh lớp 4A và 4C là 75 em. Tính số học sinh mỗi lớp?
3.	Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 250m. Người ta chia miếng đất thành 2 hình chữ nhật và thấy tổng chu vi của chúng bằng 364m. Tìm diện tích của miếng đất?
Đề khảo sát học sinh giỏi (Tháng 11 )
Môn toán: Lớp 4
A. Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời.A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1. 2m : 5 + 4m : 8 = ?	Kết quả là:
	A. 73m	B. 23m	C. 19dm	D. 9dm
Câu 2. Một hình chữ nhật có chu vi là 30 m, chiều rộng hơn chiều dài 2m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
	A .5525m2	 	C. 5525dm2	D. 5525cm2 D. Không tìm được
Câu 3. Kể từ trái sang phải có các chữ số 7 trong các số sau thuộc hàng nào?
	97864 ; 235790 ; 796 383 291
	A. Chục ngàn, triệu, tỉ	B. Triệu, ngàn, trăm	
	C. Nghìn, trăm, trăm triệu	D. Nghìn, chục, trăm triệu 	
Câu 4. 8m2 5cm2 	= . cm2 	 .Số cần điền vào chỗ chấm là :
	A. 85	B. 805	C. 80005	D. 8005
B/ Phần 2: Học sinh trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1. Cho biểu thức A = (31850 – 365 x 50) : 68
	a, Tính giá trị biểu thức A
	b, Phải thay 365 bằng số nào để biểu thức A có giá trị bằng 250
 Câu 2. Tìm abc biết a > b > c và trung bình cộng của abc và cba là 444
4
3
 Câu 3. Một trang trại trồng cây ăn quả gồm các loại cây: Bưởi, Na, Táo. Số cây Na bằng số cây Bưởi và gấp đôi số cây Táo. Sau khi cải tạo vườn người ta đã trồng thay thế 5 cây Bưởi bằng cây Na, sau đó lại trồng thay thế 2 cây Na bằng cây Táo khi đó số cây Na nhiều hơn số cây Bưởi 18 cây?
A
M
B
	Hỏi lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu cây.
 Câu 4. Cho hình vẽ:
P
Q
 Biết ABCD là hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật AMQP bằng chu vi
hình chữ nhật PQND .Chu vi hình chữ nhật AMND 
D
N
C
bằng chu vi hình chữ nhật MBCN	.
Cạnh AP = a cm và kém cạnh AB là 8cm
	Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Trường tiểu học Khảo sát chất lượng tháng 12 
 Nam Lợi Môn Toán lớp 4 (thời gian : 60 phút)
 ----- –¯— .....
Bài 1 (6đ) :
	a) Tính giá trị biểu thức : 
	625 - ( 1875 : 125 + 181 ) : 4
	b) Tìm X :
	X + X : 5 x 15 + X : 3 x 9 = 315
Bài 2 (4đ) : Tìm số có hai chữ số , biết tổng các chữ số của số đó là một số lẻ nhỏ nhất và chữ số hàng chục của số đó hơn chữ số hàng đơn vị là 3.
Bài 3 (4đ) : Mẹ sinh con trai lúc mẹ 26 tuổi và sinh con gái lúc 31 tuổi . Biết tổng số tuổi hiện nay của hai người con là 61 tuổi . Tính tuổi hiện nay của mỗi người con ?
Bài 4 (4đ) : Mgười ta muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật chu vi 32 m , chiều rộng bằng chiều dài . Gạch dùng để lát hình vuông có chu vi 8 dm . Tìm số gạch cần dùng để lát kín nền nhà ? ( Mạch vữa không đáng kể ) .
Bài 5 (2đ) : Có 8 tấm gỗ , nếu sắp xếp như hình vẽ thì được 4 chuồng nhốt 4 chú mèo . Bạn hãy sắp xếp lại các tấm gỗ để có đủ 5 chuồng cho mỗi chú mèo có một chuồng riêng . (Yêu cầu vẽ hình minh hoạ cụ thể ) .
Đề khảo sát học sinh giỏi (Tháng 01)
Môn toán: Lớp 4
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời.A, B, C, D (Là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi . 
Bài1:	 = ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài2: = 
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Bài3:	Trong các phân số: 	 ,	 ,	 , 	Phân số tối giản là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài4: Viết chữ số thích hợp vào 	 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
	47	;	60	;	3	47	;	834
	A. 1, 0, 2, 0	B. 1, 3, 1, 0
	C. 1, 0, 1, 2	D. 1, 0, 1, 0
II. Phần tự luận
Bài1: Viết phân số ứng với các hình thức hợp 
	 a. ..	 b	 c
Bài2: Tuổi của mẹ là 36 tuổi. Tuổi của Tuấn bằng tuổi của mẹ. Em Nam có số tuổi kém TBC của 3 người là 10 tuổi. Hỏi Nam bao nhiêu tuổi?
Bài3: Cho hình chữ nhật có P là 112m. Nếu chiều rộng tăng thêm 6 thì hình trở thàh hình vuông.
	a. Tính S hình chữ nhật đó
	b. Dọc theo chiều rộng ngườ ta chia hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật nhỏ. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 4 tháng 2
Môn toán ( 90 phút ) 
Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính, phương án trả lờiv.v). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái trước câu trả lời đó vào bài thi
Câu 1 : Trong các phân số sau: 
Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
 A. B. C. D. 
Câu3 : Cho a = 1035 ; b = 5 ; c = 9 . Hãy tìm a: ( b x c )
Phần II : Phần tự luận
 Câu 1 : Tại sao số có dạng a a a bao giờ cũng chia hết cho 3?
Câu 2 : Bạn Văn lấy một số để nhân với 2004. Nếu cũng lấy số mà Văn đã chọn để nhân với 24 thì kết quả giảm đi 47 520 đơn vị. Hỏi bạn Văn đã lấy số nào để nhân với 2004 ?
Câu 3 : trong dịp trồng cây đầu xuân MậuTí vừa qua trường tiểu học Nam Thịnh trồng được 40 cây gồm 3 loại: loại bóng mát, loại cây ăn quả, loại cây hoa. Trong đó số cây bóng mát nhiều hơn số cây còn lại là 10 cây. Nếu chuyển 6 cây ăn quả thành cây hoa thì khi đó số cây ăn quả ít hơn số cây hoa là 9 cây. Hỏi trường đó đã trồng được bao nhiêu cây mỗi loại?
Câu 4 : Cho hình vẽ sau:
ở đó ABCD; BCNM là những hình chữ nhật,
 AMND là hình vuông.
Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 108 cm, 
chu vi hình chữ nhật BCNM bằng 58 cm.
a) Hãy giải thích vì sao độ dài đoạn AB bằng nửa chu vi của hình chữ nhật BCNM.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật BMNC?
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:40 phút )
Bài 1: (2đ) 
Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu số lần lượt là 2, 4
Bài 2: (4đ) 
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm 	
5km2 = . m2	52789231 m2 = .km2m2	
10km2 347m2 = m2	345000cm2 = m2.cm2
Bài 3 : (4đ)	Tìm y 
a) 8064 : y = 4662 : 37 	b) 44y + 3444 : 28 = 470 
Bài 4: (6đ)	Hai phân xưởng làm được 3624 sản phẩm, sau đó phân xưởng hai làm tăng giờ thêm được 58 sản phẩm nên phân xưởng thứ hai làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất là 126 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng đã làm được bao nhiêu sản phẩm? 
Bài 5: (4đ) 
	Tính diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành biết độ dài đáy là 15m, chiều cao là 135 dm. 
Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 4 tháng 3
Môn thi : Toán ( thời gian 60 phút)
Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho biểu thức A = 356 + 86 x 370 – 183 x 2
a) Giá trị của biểu thức A là:
 A = 31 993 ; A= 31 454 ; A = 31 810 ; A = 63 986
b) Thêm ( ) vào biểu thức rồi thực hiện phép tính để được kết quả bằng 700
Câu 2 : Trong hộp có các tấm thẻ, trên mỗi tấm thẻ đều ghi một trong các số 3, 5 hoặc 7. Bạn Toán rút ra 6 tấm thẻ. Hãy cho biết tổng của các số trên 6 tấm thẻ.
Tổng của các số trên 6 tấm thẻ là:
 A. 16 ; B. 19 ; C. 26 ; D. 31 ; E. 41 ; G. 44
- Giải thích vì sao em chọn kết quả đó:
Câu3:
a) Viết các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 24. Tính tổng và tích các phân số đó.
b) Tính nhanh tổng sau:
 + + + + 

File đính kèm:

  • docBo de thi HSG toan 4.doc