Bộ đề thi thử Đại học môn Toán - Phần 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi thử Đại học môn Toán - Phần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 28 (Thời gian làm bài: 180 phút) I/Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (Cm) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C0) khi m = 0 2/Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có điểm cực tiểu, cực đại là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng Câu II (2,0 điểm) 1/Giải phương trình sau: 2/Giải phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBC) có số đo bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a Câu V (1 điểm) Chứng minh rằng: với mọi II/Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1;-1) và hai đường thẳng là ,. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và cắt d1, d2 lần lượt tại M, N sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 2 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;4), B(3;-1;5) và C(2;2;4). Chứng minh tam giác ABC vuông, tìm tọa độ điểm S sao cho SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và khối chóp S.ABC có thể tích bằng 5 Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số nguyên dương n sao cho B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1/Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có A(0;1), B(2;3) và . Tìm tọa độ đỉnh C và D 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d sao cho góc tạo bởi mặt phẳng (P) và (Q) có số đo bằng 450 Câu VII.b (1 điểm). Tìm hệ số của trong khai triễn HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 28 Câu NỘI DUNG Điểm I (2 điểm) I/1 (1 điểm) Với , ta có 1/Tập xác định: 2/Sự biến thiên: Ta có: hoặc Với Giới hạn: Bảng biến thiên: 0 1 + 0 - 0 + 0 -1 Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng ; đồng biến trên khoảng và trên khoảng Hàm số có điểm cực tiểu, yct= -1; điểm cực đại , ycđ =0 3/Đồ thị: , Đồ thị có tâm đối xứng là điểm Với I/2 (1điểm) Ta có: Hàm số có điểm cực tiểu, cực đại có 2 nghiệm phân biệt Khi đó hàm số có 2 điểm cực trị là và Theo yêu cầu bài, ta có: Vậy thỏa yêu cầu bài toán II (2 điểm) II/1: (1 điểm) Điều kiện: với Phương trình đã cho tương đương hoặc hoặc hoặc So sánh điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc với II/2: (1 điểm) Điều kiện: Đặt Ta có hệ phương trình Lấy (1) – (2) được hoặc 1/ ta có: 2/ ta có: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc III (1 điểm) Ta có: Đặt Vậy: IV (1 điểm) Gọi H là trung điểm của ACBHAC, ta có: BHACvà BHSA (do SA(ABC)) BH(SAC) Vẽ HKSC tại K, ta có: SCHK và SCBH (do BH(SAC)) SC(BHK) SCBK Vậy ABC vuông cân tại B BA = BC = a và BH = BHK vuông tại HHK = BH CKH đồng dạng CAS Gọi V là thể tích khối chóp S.ABC (đvtt) Vẽ AMSB tại BM là trung điểm của SB (doSAB vuông cân) Ta có: AMSB và AMBC (do BC(SAB)) AM(SBC)AM = d(A,(SBC)) = Vậy: d(A,(SBC)) = V (1 điểm) Xét bất đẳng thức đã cho tương đương Xét hàm số với Hàm số tăng trên khoảng (0,1) Do đó và đpcm Tương tự cho VIa (2 điểm) VIa/1 (1 điểm) Điểm M, N lần lượt thuộc đường thẳng d1, d2 và và và A, M, N thẳng hàngcùng phương Đường thẳng d qua điểm A(1;-1) cóvéc tơ chỉ phương là hoặc Vậy: hoặc là đường thẳng cần tìm VIa/2 (1 điểm) Ta có:, ABC vuông tại A Xét đường thẳng d qua điểm A, vuông góc mặt phẳng (ABC) có véctơ chỉ phương và Nên chọn Điểm Vậy: S(-1;1;9) hoặc S(3;-1;-1) là điểm cần tìm VIIa (1 điểm) Điều kiện: Ta có: hoặc So sánh điều kiện, chọn và VIb (2 điểm) VIb/1 Gọi là tâm của hình thoi ABCD, ta có: Điểm I thuộc đường tròn đường kính AB vuông tại I có Tọa độ I là nghiệm hệ Lấy (1) – (2) được Thế vào (1) được 1/Với Điểm và 2/Với Điểm và VIb/2 (1 điểm) Đường thẳng d qua điểm M(1;2;-1) có véctơ chỉ phương, mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến Gọi là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d Ta có: Theo yêu cầu bài ta có: Nên chọn Vậy hoặc VIIb (1 điểm) Ta có: Hệ số của là ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 29 (Thời gian làm bài: 180 phút) I/Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (C) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2/Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng cắt (C) tại ba điểm điểm phân biệt có hoành độ thỏa điều kiện Câu II (2,0 điểm) 1/Giải phương trình sau: 2/Giải phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A có () và AB = AC = a, điểm G là trọng tâm của tam giác ABC và SG vuông góc mặt phẳng (ABC), biết . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SAB) theo a và Câu V (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất II/Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn , đường tròn (C/) tâm M(2,-1) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho . Viết phương trình đường thẳng AB 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-1;0;5), B(1;0;-1), C(2;3;-1), D(1;3;1) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích khối tứ diện MBCD bằng 2 lần thể tích khối tứ diện ABCD Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa điều kiện và số phức là số thuần ảo B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1/Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(-1;1), C(6;0), trọng tâm G thuộc đường thẳng và diện tích tam giác ABC bằng 15. Viết phương trình đường thẳng AB và AC, biết đỉnh A có tung độ dương 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu , mặt cầu (S/) tâm M(3;1;2) cắt (S) theo một vòng tròn (C) có bán kính r = 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa vòng tròn (C) Câu VII.b (1 điểm). Giải hệ phương trình sau: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 29 Câu NỘI DUNG Điểm I (2 điểm) I/1 (1 điểm) 1/Tập xác định: 2/Sự biến thiên: Ta có: hoặc Với Giới hạn: Bảng biến thiên: 0 2 - 0 + 0 - 0 -4 Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng và trên khoảng ; đồng biến trên khoảng Hàm số có điểm cực tiểu, yct= -4; điểm cực đại , ycđ =0 3/Đồ thị: , Đồ thị có tâm đối xứng là điểm Với I/2 (1điểm) Xét hệ phương trình Ta có: hoặc (*) Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 Đặt thì là 2 nghiệm phân biệt của (*) Ta có: Với , ta có: So sánh điều kiện, chọn II (2 điểm) II/1: (1 điểm) Phương trình đã cho tương đương hoặc hoặc Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc II/2: (1 điểm) Điều kiện: Đặt Ta có hệ phương trình Lấy (1) – (2) được hoặc 1/ ta có: 2/ ta có: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc III (1 điểm) Đặt Với Vậy: IV (1 điểm) Gọi M là trung điểm của BCG thuộc AM và AMBC AMC vuông tại M AM = SAG vuông tại GSG = Gọi V là thể tích khối chóp S.ABC (đvtt) Vẽ GNAB tại N, ta có: ABGN và ABSG (do SG(ABC))AB(SGN) Vẽ GHSN tại H, ta có: GHSN và GHAB (do AB(SGN))GH(SAB) GH = d(G,(SAB)) AGN vuông tại N GN = SGN vuông tại G có GHSN GH = Vậy: d(G,(SAB)) = V (1 điểm) Điều kiện: Phương trình đã cho tương đương Xét hàm số với + Vậy thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất VIa (2 điểm) VIa/1 (1 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(1;0) bán kính Giả sử đường tròn (C/) tâm M(2;-1) cắt đường tròn (C) tại A và B Gọi H là giao điểm của IM và ABH là trung điểm của AB AH = IAH vuông tại H Đường thẳng AB có véctơ pháp tuyến Ta có: Vậy: là đường thẳng cần tìm VIa/2 (1 điểm) Ta có:,, Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD Điểm , ta có: Gọi V/ là thể tích khối tứ diện MBCD Theo yêu cầu bài toán, ta có: hoặc Vậy: hoặc là điểm cần tìm VIIa (1 điểm) Xét với , ta có: (1) là số thuần ảo (2) Từ (1) và (2) được Do nên chọn Với Vậy: VIb (2 điểm) VIb/1 Đường thẳng BC qua điểm B có véctơ chỉ phương Điểm G thuộc đường thẳng Ta có: hoặc 1/Với Vậy 2/Với (loại) Đường thẳng AB qua điểm A có véctơ chỉ phương Đường thẳng AC qua điểm A có véctơ chỉ phương VIb/2 (1 điểm) Mặt cầu (S) có tâm bán kính Giả sử mặt cầu (S/) tâm cắt mặt cầu (S) theo một vòng tròn (C) bán kính và gọi H là giao điểm của đường thẳng IM với mặt phẳng (P) chứa vòng tròn (C) và Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến Ta có: Vậy VIIb (1 điểm) Xét hệ phương trình (1) hoặc 1/Với thế vào (2) được: hoặc (vô lý) Với 2/ Với thế vào (2) được: hoặc (vô lý) Với Vậy hệ đã cho có nghiệm hoặc ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 30 (Thời gian làm bài: 180 phút) I/Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (Cm) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) khi m =1 2/Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng cắt (Cm) tại ba điểm điểm phân biệt A, B, C và điểm A có hoành độ bằng 0 sao cho Câu II (2,0 điểm) 1/Giải phương trình sau: 2/Giải bất phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, độ dài cạnh bằng a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a Câu V (1 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức II/Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), đường trung tuyến vẽ từ B và đường trung trực cạnh BC có phương trình lần lượt là , . Tìm tọa độ B ,C 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông cân tại A có G(3;6;1) là trọng tâm, M(4;8;-1) là trung điểm của BC và đường thẳng BC có phương trình là . Tìm tọa độ B và C Câu VII.a (1 điểm) Trong các số phức thỏa điều kiện , tìm số phức có môđun lớn nhất B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1/Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC và đường cao vẽ từ B lần lượt có phương trình là,. Điểm M(6;0) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình đường thẳng AB, AC 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;0), B(0;1;1) và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d/ qua B và cắt d đồng thời khoảng cách từ A đến d/ bằng Câu VII.b (1 điểm). Cho số phức z có phần ảo bằng 2 và với n nguyên dương thỏa . Tìm n HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 30 Câu NỘI DUNG Điểm I (2 điểm) I/1 (1 điểm) Với , ta có: 1/Tập xác định: 2/Sự biến thiên: Ta có: hoặc Với Giới hạn: Bảng biến thiên: 0 2 - 0 + 0 - 2 -2 Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng và trên khoảng ; đồng biến trên khoảng Hàm số có điểm cực tiểu, yct= -2; điểm cực đại , ycđ =2 3/Đồ thị: , Đồ thị có tâm đối xứng là điểm Với I/2 (1điểm) Xét hệ phương trình Ta có: hoặc hoặc hoặc Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C Với , đặt và Ta có: So sánh điều kiện, chọn II (2 điểm) II/1: (1 điểm) Điều kiện: với Phương trình đã cho tương đương Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: với II/2: (1 điểm) Điều kiện: hoặc Bất phương trình đã cho tương đương So sánh điều kiện, bất phương trình đã cho có nghiệm là: III (1 điểm) Ta có: Đặt Vậy: IV (1 điểm) Lấy điểm M thuộc đường thẳng AB sao cho ACDM là hình bình hànhAC//(SMD) chứa SD Gọi H là trung điểm của MD AHMD (doAMC vuông cân tại A) Ta có: MDAH và MDSA(do SA(ABCD)) MD(SAH) Vẽ AKSH tại K, ta có: AKSH và AKMD (do MD(SAH), AK(SAH)) AK(SMD) Vậy: d(AC,SD) = AK = SAH vuông tại A có AKSH Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD (đvtt) V (1 điểm) Nhận thấy với mọi Ta có: (1) Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: (2) Từ (1) và (2), ta có: Xét hàm số với là hàm số tăng trên Max( khi VIa (2 điểm) VIa/1 (1 điểm) Gọi d1, d2 lần lượt là đường trung tuyến vẽ từ B và đường trung trực của cạnh BCvà Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC Điểm Điểm Điểm N thuộc đường thẳng d2, ta có: (1) Đường thẳng d2 và BC lần lượt có véctơ chỉ phương và (2) Từ (1) và (2) được Vậy: và là điểm cần tìm VIa/2 (1 điểm) Ta có: Vậy: A(1;2;5) Điểm ABC vuông cân tại A Vậy B(-2;14;2) và C(10;2;-4) là điểm cần tìm VIIa (1 điểm) Xét với , ta có: Gọi M(a;b) là điểm biểu diễn hình học của số phức có tâm I(-1;-1) lớn nhất M là một trong hai giao điểm của đường OI với đường tròn (C) sao cho OM lớn nhất Đường thẳng OI qua điểm O có véctơ chỉ phương Tọa độ giao điểm của đường thẳng OI với đường tròn (C) là nghiệm hoặc Đường thẳng OI cắt đường tròn (C) tại và Ta có: Vậy: VIb (2 điểm) VIb/1 Đường thẳng d là đường cao vẽ từ đỉnh B Đường thẳng BC và d lần lượt có véctơ pháp tuyến là và Đường thẳng là đường cao vẽ từ đỉnh C qua điểm M có véctơ pháp tuyến Theo yêu cầu bài toán, ta có: (loại) hoặc Nên chọn Tọa độ B là nghiệm hệ Vậy B(4;-2) Tọa độ C là nghiệm hệ Vậy C(0;2) Đường thẳng AB qua điểm B và vuông góc đường thẳng Đường thẳng AC qua điểm C và vuông góc đường thẳng d VIb/2 (1 điểm) Giả sử đường thẳng d/ qua điểm B cắt đường thẳng d tại M Ta có: và hoặc 1/Với , đường thẳng d/ qua điểm B(0;1;1) có véctơ chỉ phương với 2/Với , đường thẳng d/ qua điểm B(0;1;1) có véctơ chỉ phương với VIIb (1 điểm) Xét với , ta có: Vậy: là giá trị cần tìm ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 31 (Thời gian làm bài: 180 phút) I/Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (C) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2/Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt Câu II (2,0 điểm) 1/Giải phương trình sau: 2/Giải bất phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Trong không gian, cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và B/C/, MN = a. Góc giữa đường thẳng MN với mặt đáy bằng và mặt phẳng (BCC/B/) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A/B/C/ theo và chứng minh Câu V (1 điểm) Cho là hai số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức II/Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm , điểm là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng AB có phương trình là . Tìm tọa độ A, B, C 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh B(2;1;1), đường trung tuyến vẽ từ đỉnh C và đường cao vẽ từ đỉnh A lần lượt có phương trình là ,.Tìm tọa độ A và C Câu VII.a (1 điểm) Cho số phức thỏa điều kiện . Chứng minh rằng B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1/Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD và đường thẳng AB, AD lần lượt có phương trình là , . Tìm tọa độ các đỉnh hình thoi ABCD, biết đường chéo BD qua điểm M(3;7) 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc d, bán kính và tiếp xúc d/ Câu VII.b (1 điểm). Hai xạ thủ A và B cùng nhắm bắn một con thỏ. Xác suất để xạ thủ A bắn trúng là ; xác suất để xạ thủ B bắn trúng là . Tính xác suất để chỉ một trong hai người bắn trúng HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 31 Câu NỘI DUNG Điểm I (2 điểm) I/1 (1 điểm) 1/Tập xác định: 2/Sự biến thiên: Ta có: Với Giới hạn: Bảng biến thiên: 0 - 0 + -3 Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng ; đồng biến trên khoảng Hàm số có điểm cực tiểu, yct= -3 và không có điểm cực đại 3/Đồ thị: Đồ thị có trục đối xứng là trục Oy Với I/2 (1điểm) Số nghiệm phương trình đã cho là số điểm chung của đồ thị và đường thẳng với Vẽ đồ thị (C/): Dựa vào đồ thị (C/), phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt II (2 điểm) II/1: (1 điểm) Phương trình đã cho tương đương hoặc Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc với II/2: (1 điểm) Điều kiện: Bất phương trình đã cho tương đương Đặt ta có bất phương trình Ta có: hoặc hoặc So sánh điều kiện, bất phương trình đã cho có nghiệm là: III (1 điểm) Ta có: Đặt Với Vậy: IV (1 điểm) Gọi H là trung điểm của BC, ta có: NH(ABC)MH là hình chiếu vuông góc của MN lên mặt phẳng (ABC) Vậy: Gọi K là trung điểm của BH, ta có: MKBH (doBMN vuông cân tại M) và MKBB/ MK(BCC/B/) NK là hình chiếu vuông góc của MN lên mặt phẳng (BCC/B/) Vậy: MNH vuông tại H NH = MN.= và MH = MN.= AB = AC = Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A/B/C/ (đvtt) MNK vuông tại KMK = MN. BMH vuông cân tại MMK = BH = (đpcm) V (1 điểm) Nhận thấy: với mọi Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: Ta có: Xét hàm số với (loại) hoặc Bảng biến thiên: 0 2 - 0 + 4 Min( khi VIa (2 điểm) VIa/1 (1 điểm) Đường cao CH qua điểm H và vuông góc với đường thẳng AB Điểm Điểm M là trung điểm của BC Điểm B thuộc đường thẳng AB, ta có: Vậy B(2;4) và C(6;1) Đường thẳng AH qua điểm H véctơ pháp tuyến Tọa độ A là nghiệm hệ Vậy: và là điểm cần tìm VIa/2 (1 điểm) Đường thẳng d1 là trung tuyến vẽ từ đỉnh C và đường thẳng d2 là đường cao vẽ từ đỉnh A và Gọi M là trung điểm của AB Điểm A thuộc đường thẳng d2, ta có: Vậy: A(0;1;0) Đường thẳng d2 có véctơ chỉ phương là Điểm BC Vậy: C(-1;0;1) VIIa (1 điểm) Xét với , ta có: (1) (2) Từ (1) Thế (1) vào (2) được: VIb (2 điểm) VIb/1 Đường thẳng AB và AD lần lượt có véctơ chỉ phương là và Lấy điểm P, Q lần lượt thuộc đường thẳng AB và AD sao cho và và Gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC Tọa độ A là nghiệm hệ Vậy: A(7;0) Đường thẳng Đường thẳng BD qua điểm M(3;7) và vuông góc với đường thẳng AC Tọa độ tâm I của hình thoi ABCD là nghiệm hệ Vậy I(1;3) I là trung điểm của AC Tọa độ B là nghiệm hệ Vậy: B(0;1) Tọa độ D là nghiệm hệ Vậy: D(2;5) Vậy tọa độ các đỉnh hình thoi là A(7;0), B(0;1), C(-5;6) và D(2;5) VIb/2 (1 điểm) Xét mặt cầu (S) có tâm I bán kính R Theo yêu cầu bài toán, ta có: Tâm I thuộc đường thẳng d Đường thẳng d/ qua điểm M(0;1;3) có véctơ chỉ phương Ta có: và hoặc 1/Với , mặt cầu (S) có tâm I(1;1;-1) bán kính 2/Với , mặt cầu (S) có tâm I(1;4;5) bán kính VIIb (1 điểm) Gọi A là biến cố “Xạ thủ A bắn trúng” và B là biến cố “Xạ thủ B bắn trúng” , và A, B là hai biến cố độc lập Khi đó: là biến cố “xạ thủ A bắn trật” và là biến cố “xạ thủ B bắn trật” và Gọi C là biến cố “Chỉ một trong hai xạ thủ bắn trúng” Vậy: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 32 (Thời gian làm bài: 180 phút) I/Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (Cm) 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C0) khi 2/Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Câu II (2,0 điểm) 1/Giải phương trình sau: 2/Giải hệ phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Trong không gian, cho hình lăng trụ đứng ABCD.A/B/C/D/ có đáy ABCD là hình thoi độ dài cạnh bằng a, và . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A/B/C/D/ và tính khoảng cách của hai đường thẳng AC/ và BD theo a Câu V (1 điểm) Cho là ba số thực không âm thỏa điều kiện , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức II/Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là và Tìm tọa độ B và C 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng là ,.Chứng minh đường thẳng cắt nhau và viết phương trình đường thẳng d qua điểm M, cắt lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của AB Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức thỏa điều kiện là một số thực và B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1/Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng , và điểm M(-1;1). Viết phương trình đường tròn (C), biết đường tròn (C) qua điểm M, tiếp xúc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 tại A, B sao cho 2/Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A(1;-2;1), B(-3;8;3). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho nhỏ nhất Câu VII.b (1 điểm). Cho số phức thỏa điều kiện . Tìm số phức , biết số phức có mô đun lớn nhất HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 32 Câu NỘI DUNG Điểm I (2 điểm) I/1 (1 điểm) Với ta có: 1/Tập xác định: 2/Sự biến thiên: Ta có: hoặc Với Giới hạn: Bảng biến thiên: -1 0 1 + 0 - 0 + 0 - -2 2 -3 Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng và trên khoảng ; đồng biến trên khoảng và trên khoảng Hàm số có điểm cực tiểu, yct= -3; điểm cực đại, ycđ=-2 3/Đồ thị: Đồ thị có trục đối xứng là trục Oy Với I/2 (1điểm) Xét hệ phương trình Ta có phương trình (1) Đặt , ta có: (2) Đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa Khi đó (1) có 4 nghiệm là là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng Theo định lý viét, ta có: Từ (3) và (4) Thế vào (5) được So sánh điều kiện, chọn II (2 điểm) II/1: (1 điểm) Điều kiện: Phương trình đã cho tương đương hoặc hoặc hoặc hoặc So sánh điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là: hoặc hoặc II/2: (1 điểm) Điều kiện: Xét hệ phương trình (1) Xét hàm số hàm số tăng trên R Nên (1) Thế vào (2) được hoặc So sánh điều kiện, hệ phương trình đã cho có nghiệm là hoặc III (1 điểm) Ta có: IV (1 điểm) Gọi O là tâm của hình thoi ABCD ABD đềuAC = 2AO = ACC/ vuông tại C Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABCD.A/B/C/D/ (đvtt) Vẽ OHAC/ tại H, ta có BDAC và BDCC/ BD(ACC/)BDOH Vậy: d(BD,AC/) = OH ACC/ vuông cân tại CAOH vuông cân tại H AO = OH.OH = Vậy: d(BD,AC/) = V (1 điểm) Nhận thấy: với mọi Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: Ta có: Đặt Nên Xét hàm số với hoặc Hàm số đồng biến trên [0,1] Vậy Max(P) = 2 khi VIa (2 điểm) VIa/1 (1 điểm) Đường tròn (C1) có tâm I( bán kính Đường tròn (C2) có tâm M( bán kính Đường phân giác trong AM của ABC qua điểm A véctơ chỉ phương Tọa độ giao điểm của AM với (C1) là nghiệm hệ Thế (1) vào (2) được hoặc Đường thẳng AM cắt (C1) tại A và D(1;-5) Nhận thấy (góc ngoài của AMB) DMB cân tại D Nên điểm B, C thuộc đường tròn tâm D(1;-5) bán kính DM = 5 Tọa độ B, C là nghiệm hệ Từ (1) và (2) Thế vào (1) được hoặc Vậy B(-4;-5) và C(4;-1) VIa/2 (1 điểm) Đường thẳng d1 qua điểm P(2;3;-1) có véctơ chỉ phương và đường thẳng d2 qua điểm Q(2;-1;2) có véctơ chỉ phương Ta có:và đồng phẳng Vậy d1 cắt d2 Giả sử đường thẳng d qua điểm cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của AB Lấy điểm A thuộc đường thẳng d1 Điểm B thuộc đường thẳng d2, ta có: Vậy A(4;7;-5) và B(5;-7;5) Đường thẳng d qua điểm A có véctơ chỉ phương VIIa (1 điểm) Xét với , ta có: là số thực (1) (2) Thế (1) vào (2) được: hoặc Với Vậy: hoặc VIb (2 điểm) VIb/1 Giả sử đường tròn (C) tâm I qua điểm M tiếp xúc đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 tại A, B sao cho Điểm M thuộc đường thẳng d1(C) tiếp xúc với d1 tại M Gọi H là trung điểm của AB Đường tròn (C) có bán kính Xét đường thẳng d qua điểm M(-1;1) và vuông góc đường thẳng d1 Tâm I thuộc đường thẳng d Với ; Vậy: hoặc VIb/2 (1 điểm) Gọi I là trung điểm của đoạn AB Điểm M thuộc đường thẳng d Ta có: Vẽ IHd tại H, ta có: Min Đường thẳng d có véctơ chỉ phương và đường thẳng IM có véctơ chỉ phương Vậy: là điểm cần tìm VIIb (1 điểm) Xét với , ta có: Gọi M(a;b) là điểm biểu diễn hình học của số phức z Do đó: Với Max Vậy: là số phức cần tìm
File đính kèm:
- Bộ đề TNV3.doc