Bộ đề thi trắc nghiệm môn sinh học thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm môn sinh học thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 320.	B. 80.	C. 64.	D. 160.
Câu 2: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì đầu.	B. Kì cuối.	C. Kì sau.	D. Kì giữa.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
B. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 4: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng.	B. Quang dị dưỡng.	C. Hóa dị dưỡng.	D. Quang tự dưỡng.
Câu 5: AIDS là gì:
A. Là hội chứng suy giảm miễn dịch.	B. Là một loại bệnh di truyền.
C. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.	D. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
Câu 6: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt.	B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời.	D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 7: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.	B. Năng lượng trong ADP và NADPH.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.	D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 8: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng.	B. NST đơn.
C. NST kép.	D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 9: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân II.	B. Kì giữa giảm phân I.
C. Kì trung gian.	D. Kì đầu giảm phân I.
Câu 10: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Li pit.	B. Protein.	C. Lõi axit nucleic.	D. Capsome.
Câu 11: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất .	B. ARN.	C. Ti thể.	D. Ribôxôm.
Câu 12: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Không bào.	B. Ti thể.	C. Mêzôxôm.	D. Ribôxôm.
Câu 13: Quá trình chuyển hóa vật chất mà chất nhận elctron cuối cùng là một chất vô cơ là quá trình:
A. Lên men.	B. Ôxi hóa không hoàn toàn.
C. Hô hấp kị khí.	D. Hô hấp hiếu khí.
Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1.	B. Giai đoạn phân chia nhân.
C. Pha S.	D. Pha G2.
Câu 15: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
Câu 16: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic.	B. Vỏ protein.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic.	D. Nucleocapsit.
Câu 17: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.	B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi .	D. Nảy chồi, bào tử.
Câu 18: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Mẹ truyền sang con.	B. Đường máu.	C. Đường tình dục.	D. Hô hấp.
Câu 19: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi?
A. Pha lũy thừa.	B. Pha cân bằng.	C. Pha suy vong.	D. Pha tiềm phát.
Câu 20: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 4 nhóm.	B. 3 nhóm.	C. 2 nhóm.	D. 5 nhóm.
Câu 21: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ADP.	B. ATP.	C. NADPH.	D. (CH2O).
Câu 22: Virut là
A. những động vật nguyên sinh.
B. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân chuẩn.
C. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ.
D. những thực thể di truyền chưa có cấu trúc tế bào.
Câu 23: Sau 2 giờ nuôi cấy E.coli (trong điều kiện tối ưu – thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút) thu được 64000 tế bào. Hãy tính số tế bào E.coli trong bình trước khi nuôi cấy.
A. 500 tế bào.	B. 1000 tế bào.	C. 100 tế bào .	D. 64 tế bào.
Câu 24: Cho phương trình sau: Tinh bột Glucôzơ .... + CO2. Chất còn thiếu trong phương trình trên là:
A. Etanol.	B. Axit axetic.	C. Metanol	D. Axit Pyruvic.
Câu 25: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Hóa dị dưỡng.	B. Quang dị dưỡng.	C. Quang tự dưỡng.	D. Hóa tự dưỡng.
Câu 26: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipt và vỏ protein.	B. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
C. Lõi lipit và vỏ axitnucleic.	D. Lõi axit nucleic và vỏ lipit.
Câu 27: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường…………………… môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là:
A. nhân tạo.	B. bán tổng hợp.	C. tổng hợp.	D. tự nhiên.
Câu 28: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình.	B. Hô hấp hiếu khí.
C. Lên men lactic đồng hình.	D. Lên men rượu.
Câu 29: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.	B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Phản co nguyên sinh.	D. Co nguyên sinh.
Câu 30: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn hấp phụ.	B. Giai đoạn tổng hợp.
C. Giai đoạn lắp ráp.	D. Giai đoạn xâm nhập.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II(3).doc