Bộ đề và đáp án khảo sát môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề và đáp án khảo sát môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 1 đên 4 ) Bài 1/ Viết các số sau đây : Hai mươi triệu hai mươi nghìn hai mươi : Viết là :. Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy . Viết là : Một trăm linh ba triệu bốn trăm . Viết là :.. Bài 2/ A. Em hãy khoanh vào số bé nhất trong các số sau : 7836 ; 7863 ; 7683 ; 7835 . 9281 ; 2981 ; 2819 ; 2891 . B Em hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau : 58243 ; 82435 ; 58234 ; 84325 . Bài 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 3 tấn 50 kg =..kg 1/6 phút =..giây . 5 tạ 8kg =..kg 1/5 thế kỷ =năm . 3000 kg =..tấn 8 phút =giây Bài 4/ Giá trị của biểu thức : 6000 - 1300 x 2 = ? 4 700 4007 3400 3040 Bài 5/ Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối , chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ . Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối ? Đáp án : 1: a. 20 020 020 . 80 407 . 103 400. 2: A / a. 7638 . b. 2819 B/ 84 325 . 3: 3050 kg 10 giây 508 kg 20 năm 3 tấn 480 giây . 4: c 5: 3 tấn = 30 tạ . Số tạ muối chuyến sau chở là ; 30 + 3 = 33 tạ Số tạ muối cả 2 chuyến chở là : 33 + 30 = 63 ( tạ ) Đ S : 63 tạ ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 5 đên 9 ) Bài 1/ Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : Để tính trung bình cộng của các số : 30 , 40 , 50 ,60 ta làm như sau : ( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 2 ( 30 + 40 + 50 +60 ) : 3 ( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 4 ( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 5 Bài 2/ Tính bằng cách thuận tiện nhất ; 145 + 86 + 14 + 55 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 67 + 98 + 33 = Bài 3/ a. Viết tên các góc có trong hình vẽ . M N b. Các cặp cạnh song song với nhau . c. Các cặp cạnh vuông góc với nhau . Q P Bài 4/ Cho biết a , b , c là các số có một chữ số , thì giá trị của biểu thức sẽ bằng : Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = . Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = Bài 5/ Một hình chữ nhật có chu vi là 72 m , chiều rộng kém chiều dài 8 m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? Đáp án : 1: c 2: a. 145 + 86 + 14 + + 55 = ( 145 + 55 ) + ( 86 + 14 ) = 200 + 100 = 300 b. 1 + 2 + 3 + 4 +5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9 ) + ( 2 + 8 ) + ( 3 + 7 ) + ( 4 + 6) + 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 45 67 + 98 + 33 = ( 67 + 33 ) + 98 = 100 + 98 = 198 3: a. M , N , P , Q b. MN // QP MN vuông góc với MQ 4: a . a + b + c = 27 a + b + c = 0 5: Nửa chu vi hình chữ nhật : 70 : 2 = 35 ( m) Chiều dài hình chữ nhật : ( 36 + 8 ) :2 = 22 ( m) Chiều rộng hình chữ nhật : 22- 8 = 14 ( m ) Diện tích hình chữ nhật : 22 x 14 = 308 ( m 2 ) ĐS : 308 m2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 10 đên 15 ) Bài 1/ A B H C Đường cao của hình tam giác ABC là : AH AB AC Bài 2/ Phép tính : 546 x 302 có kết quả là : 2 730 17 472 164 892 1 639 092 Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 2 020 000 = ..x 10 0000 b. 2 020 000 = 2020 x 2 020 000 = x 10 Bài 4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3478 + 899 + 522 = 7955 + 685 + 1045 = Bài 5/ Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 132 cái khoá trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khoá . Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khoá ? Đáp án : 1: b 2: c 3: a. 202 b 1000 c. 20 200 4: a. 3478 + 899 + 522 = ( 3478 + 522) + 899 = 4 000 + 899 = 4899 b. 7955 + 685 + 1045 = ( 7955 + 1045 ) + 685 = 9000 + 685 = 9685 5. Số khoá Tb mỗi ngày một người thợ làm được : ( 132 +213) : ( 11 + 12 ) = 15 (cái khoá ) ĐS: 15 cái khoá ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 16 đên 21 ) Bài 1/ Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : 13 660 : 130 = ? 15 ( dư 10 ) 15 ( dư 1 ) 105 ( dư 1 ) 105 ( dư 10 ) Bài 2/ Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000; 945 ; 5553. Các số chia hết cho 5 và 2 là : .. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : Số chía hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : . Bài 3/ Viết 1chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho có các số chia hết cho các số sau : 4..9 chia hết cho 3 . 1 .6 chia hết cho 9 . 18.. chia hết cho cả 3 và 5 44...chia hết cho cả 2 và 3 . Bài 4/ a. = = = b. = = c. = = d. = = = Bài 5/ Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14 cm và chiều cao là 7 cm . Tính diện tích của mảnh bìa đó ? Đáp án : 1: d 2: a. 660 ; 3000 b. 945 ; 35 c. 8 3: a. 5 b. 2 c. 0 . 4 4: a. = = = b. = = c. = = d. = = = 5: DT của mảnh bìa đó là : 14 x 7 = 98 (cm 2 ) ĐS : 98 cm2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 22 đến 26 ) Bài 1/ Trong các phân số : ; ; ; . Phân số bằng phânsố là : a. b. c. d. Bài 2/ a. Hãy khoanh vào phân số lớn nhất : ; ; ; ; b. Hãy khoanh vào phân số bé nhất : ; ; ; ; bài 3/ Tính : a. -- ; b. - c. + ; d. + Bài 4/ Tính rồi so sánh kết quả của : x 3 và + + Bài 5/ Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80 m . Tính chiều dài của sân trường biết chiều dài bằng chiều rộng . Đáp án : 1: c 2: a. ; b. 3. a. b. c. d. 4: x 3 = = ; + + = Vậy : x 3 = + + 5: Chiều dài của sân trường hình chữ nhật : 80 x = 120 m ĐS : 120 m ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 27 đên 35 ) Bài 1/ Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : 12 kg 45g = 1245 10245 12045 12450 Bài 2/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm . Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là : 10 000m 10 000dm 10 000cm 1 km Bài 3/ Viết vào ô trống : Hình thoi (1) ( 2 ) (3 ) Đường chéo 12 cm 6 dm 20 m Đường chéo 7 cm 27 dm 5 m Diện tích ? ? ? Bài 4/ Tìm giá trị số của a và b , biết : a/ a b 0 b/ a b 0 -- a b + a b 3 7 8 5 2 8 Bài 5/ Chu vi một hình chữ nhật là 630 m , chiều dài gấp rưỡi chiều rộng . Tìm chiều dài , chiều rộng của hình đó ? Đáp án : 1: c 2: b 3: DT (1) : 42 cm 2 DT (2) : 81 dm2+ DT (3) : 50 m2 4/ a/ Giá trị của a = 4 ; b = 2 b/ Giá trị của a = 4 ; b = 8 5/ ĐS : Chiều dài = 126 m Chiều rộng = 189 m
File đính kèm:
- Bo de va dap an khao sat mon Toan lop 4.doc