Các bài toán phương trình hàm trong toán học tuổi trẻ gần đây

pdf27 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các bài toán phương trình hàm trong toán học tuổi trẻ gần đây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 1 
CÁC BÀI TỐN PHƯƠNG TRÌNH HÀM TRONG TỐN HỌC TUỔI TRẺ GẦN ĐÂY 
 
I. NHỮNG BÀI TỐN CỦA NĂM 2009 
Bài T9/375: - THTT tháng 1/2009 tr24 
 Cho dãy số ( )nx (n = 0, 1, 2…) thỏa mãn 0 1
2 1
2
2
; nn
n
x
x x
x

 

. Tính 
1
n
k
k
x

 
 
 
 , trong đĩ x   kí 
hiệu số nguyên lớn nhất khơng vượt quá x. 
 
Chứng minh quy nạp theo n ta thấy ngay 0 0,nx n   
Nhận xét rằng: 1 1
2 1 1 3 1
1 1 1
2 2 2
( )n n n
n n
n n n
x x x
x và x
x x x 
  
     
  
 
Từ đĩ ta cĩ cơng thức truy hồi: 1
1
1 11 0 1
1 3 1
, ( )n n
n n
x x
n
x x


 
 
 
 
Do đĩ với mọi 1n  thì: 11 0 1
1 0
1 1 11 1 1 3 1 1
1 3 1 13 3
... . : ( )nn n n nn n
n n
x x x
Suy ra x x
x x x



  
      
  
 
1
1 1 1 2
3 1 2 1 1 11 1 1 1 1
3 1 3 1 3 3 3 1 3 2
: ,
n
n n n n n n n n
Bởi vậy x n

   

          
    
 
Hệ quả là: 2
1
1 1 1 11 1
2 2 2 2
...
n
k n n
k
n x n n n

           
1
:
n
k
k
Suy ra x n

 
 
 
 
 
Bài T11/376: - THTT tháng 2/2009 tr24 
Cho dãy số dương 2( ),nu n  thỏa mãn hai điều kiện sau: 
1 2
1 2
1004
2008
/ ... , .
/ ...
n
n
i u u u với số nguyên dương k nào đó
k
ii u u u
   
   
 
Chứng minh rằng trong dãy ( nu ) cĩ thể chọn ra k số hạng sao cho trong k số đĩ thì số nhỏ nhất lớn 
hơn một nửa số lớn nhất. 
 
Giả sử ngược lại, trong mọi nhĩm k số hạng thì số nhỏ nhất khơng lớn hơn một nửa số lớn nhất. 
Xét các nhĩm gồm k số hạng sau: 1 2 2 3 1 1 2( , ,..., ); ( , ,..., ); ...;( , ,..., )k k n k n k nu u u u u u u u u     , khi đĩ ta cĩ: 
1
2
1
1
2
2
2
...
k
k
n k
n
u
u
u
u
u
u

 










 
1 1 2 1
1
1 1 2 1
2 2008
1004 1004 1
: ( ... ) ...
... . : ... ( )
n
k k n n k i
i
k k n k
Suy ra u u u u u u u
u u u suy ra u u u
  

 
        
        
 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 2 
1 2 1 1 2 1 1
1004 10041 1 1004 2: : ... ... ( ) ( ) ( )k k kMặt khác vì u u u nên u u u k u kk k  
            
Từ (1), (2) ta thấy cĩ mâu thuẩn. Vậy điều giả sử của ta là sai. Do đĩ bài tốn được chứng minh. 
 
Bài T11/377: - THTT tháng 03/2009 tr24 
Cho dãy số ( )nu được xác định như sau: 1 2 1 11 4 5 2 3; , , ...n n nu u u u u n       
Chứng minh rằng với mọi số thực 5a  , ta đều cĩ: 0lim nn
u
a
 
 
 
 
 
1
1
1 2 1
1
10 5 1 1
2 5
1 4 5 4 5 1 1 5 2 2
4 5
5
*cos . ( ) (cos( ) sin( ) ),
: ( ) (cos( ) sin( ) ) ( ) (cos( ) sin( ) )
( ) (cos .cos sin sin sin .cos cos sin )
( ) .(c
n
n
n n
n n
n
n
Xét mà Đặt v n n n
Ta có v v và v v n n n n
n n n n

   
   
       




       
          
    


 
 
1 2
1
2 2 2 2
3 1 7 14 5 5 5 5 5
5 55 5
5
os .cos sin sin sin cos cos .sin )
( ) cos sin ( ) cos sin ( ) cos sin
( ) cos sin
n n n
n
n
n n n n
n n n n n n
n n v
       
     
 
 

  
   
        
  
  
 
2 3 42 2 1 2 2
5 5
5
5 1 1 0
*
( : cos cos ; sin sin cos )
: ,
lim lim (cos( ) sin( ) )
n n
n
n
n
Chú ý
Do đó u v n
Bởi vậy với mọi số thực a
u
n n
aa
    
 
    
  

  
        
  

 
Chú ý: Dãy số trên được tìm ra từ PT đặc trưng: 2 4 5 0x x   
 
Bài T9/380: - THTT tháng 06/2009 tr22 
Cho dãy số ( )nx được xác định như sau: 0 1 2 0 1 2; sin , , , ...( , )n nx a x x x n a x       
Chứng minh rằng tồn tại giới hạn 1 2
...
lim nn
x x x
n
   
 
 
 và tìm giới hạn đĩ. 
 
Đặt 2sind x   , khi đĩ rõ ràng ( )nx là CSC với cơng sai d. Từ đĩ: 
1 2
2
12
2
2 2 2 2
( )... ( ) ( ) ... ( ) .
sin: lim lim
n n
n
n n
S x x x a d a d a nd na d
S a d d d x
Do đó
n nn


            
 
      
 
 
Bài T6/384: - THTT tháng 10/2009 tr21 
Với mỗi số tự nhiên n, gọi p(n) là ước số lẻ lớn nhất của n. Hãy tính tổng: 
4012
2006
( )
n
p n

 
 
Từ định nghĩa, dễ thấy: 2 2 1 2 1( ) ( ); ( )p n p n p n n    
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 3 
2
1 1
1
2
1
2
1 2 1 2 1 2 1
1 1 2 1
2 1
3 5 7 2 1 1 3 5 7 2 1
( ), : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ).
: ( ... ) ...
( )
k
k k k k
n k
k
k k k k
k
k
Đặt S p n ta có S S p k p k p k S p k k p k
Vậy S p k S k p k k
Đặt u S p k Khi đó u u k
Suy ra u u k k k
Vậy S p k k
D
 


            
      
    
              
 

4012
2 2
2006
2006
2006 2006 2006 1003 4025039: ( ) ( ) .
n
o đó p n S p

     
 
Bài T6/385: - THTT tháng 11/2009 tr20 
Cho dãy số ( )nu được xác định như sau: 0 1 1 29 161 18 2 3; , , ...n n nu u và u u u n       
Chứng minh rằng 
2 1
5
nu  là số chính phương với mọi số tự nhiên n 
 
Nhận xét rằng mọi số hạng của dãy đã cho đều nguyên. Với n = 0, ta cĩ: 
2 2
20
2 2
21
1 2 1 1 2
2 2 2 2
1 1 2 1 2 1 2
1 9 1 16 4
5 5
1 161 11 5184 72
5 5
0 1 2 18 9 9
9 9 18 18 1
, :
, . , :
: ( ) ( ) , ( )
n n n n n n n
n n n n n n n n n n
u
u
Với n ta có
Vậy BT đúng với n Xét n ta có u u u u u u u
Từ đây suy ra u u u u hay u u u u u u
    
      
 
  
 
   
       
     
 
Lần lượt thay n = 2; 3; ...; n vào (1), ta được: 
2 2
2 2 1 0 1 0
2 2
3 3 2 1 2 1
2 2
1 2 1 2
18 18
18 18
18 18n n n n n n
u u u u u u
u u u u u u
u u u u u u   
   

  
   
 
Cộng vế theo vế n - 1 đẳng thức trên, ta thu được: 
2 2 2 2
1 1 1 0 1 0
2
2 2 21
0 1 1 1
18 18 2
9
9 161 2 18 80 1
80
( )
( )
; ( ) : ,
n n n n
n n
n n n n n
u u u u u u u u
u u
Thay u u vào được u u u u hay u
 

 
    

       
 
Do các số hạng của dãy đều nguyên nên : 
2 2
1 1 1
2
2
9 4 5 9 4 5 9 20
1
5
( ) . . ,
: ( )
n n n n n n
n
u u nên u u và vì vậy u u a a
u
Suy ra a đfcm
      


  
 
Cách khác: Dùng pt đặc trưng: 2 18 1 0    của dãy sai phân để viết dãy dưới dạng tường minh: 
   1 11 9 80 9 802
n n
nu
  
    
 
. Từ đĩ suy ra:    
2 1 11 1 9 80 9 80
5 5
n n
nu        
 
 
Tiếp theo, sử dụng khai triển nhị thức Newton, ta thu được điều cần cm. 
 
Bài T12/386: - THTT tháng 12/2009 tr24 
Cho dãy số ( )nx , n = 1, 2, ... được xác định như sau: 1 2 21 1 1 2( ); ; ln , , ...n n nx a a x x x x n      . 
Đặt 
1
2 1
1
2( ) ln ( )
n
n k
k
S n k x n



   . Tìm lim nn
S
n
 
 
 
 
 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 4 
 Nhận xét rằng: 2 21 1 2 1 0 1; , ,... ln , : limn nx n do suy ra x    
 Tiếp theo, ta chứng minh dãy 2 1( )nx  cũng cĩ giới hạn là 1 
Xét hàm số ( ) lnf x x x  liên tục và đồng biến trong 0( ; ), 11 0 1'( )vì f x với x
x
    
* Trước hết ta chứng minh bằng pp quy nạp, dãy 2 1( )nx  bị chặn dưới bởi 1. Theo giả thiết thì 
1 2 1 2 1 2 3
2 1
1 1 1 1 1
1
. ( ) ( )
( ) .
k k k
n
x a Giả sử x thì f x f nên hiển nhiên x
tức dãy x bị chặn dưới bởi
  

     
 
 
* Tiếp theo ta cm dãy 2 1( )nx  là dãy giảm. Thật vậy, do 
2 1 2 1 2 3 2 1 2 11 0 0ln lnn n n n nx nên x và vì vậy x x x          , tức 2 1( )nx  là dãy giảm. Từ đĩ suy ra 
2 1( )nx  cĩ giới hạn 2 1lim nc x  
Chuyển qua giới hạn dãy sinh bởi hàm ( ) lnf x x x  , ta thu được: c = c - lnc 1c  
Vậy dãy ( )nx cĩ giới hạn là 1 
 Theo định lý Cessaro, ta cĩ: 
1 2 2 1 3 2 1 2 4 2
1 1 3 2 3
1 1
2 2
1 2
1
2
1 11
2 2 2
... ( ... ) ( ... )
lim lim
( ( ) ln ( ) ln ... ln
lim
lim lim
n n n
n n
n
n
n n
n n
x x x x x x x x x
hay
n n
nx n x n x x n
n
S Sa ahay
n n

 


 
            
    
   
       
  
 
    
       
   
 
----------------- Hết năm 2009 ----------- 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 5 
II. NHỮNG BÀI TỐN CỦA NĂM 2010 
Bài T11/387: - THTT tháng 01/2010 tr23 
Cho dãy số ( )nu được xác định như sau: 
2
1 1 2
2 5
2 1 1 2
2 1
, ; , , ,...n nn
n n
u u
u u n
u u
 
   
  
 
Tìm 1 2lim( ... )nu u u   
 
Trước hết ta cĩ các nhận xét: 
 
2 2
2 2
2 2 2
2
1 2 2
2
1
2 1 2 1 0 1 2 1 2 1
2 5 3 1 3 11 0 2
2 1 2 1 2 1
1 2 3 1
2 5 2
2 2
2 1 2 1
2 11 1 3
2 2 2
* ( ) ( )
( )* ( )
( )
*
( )
n n n
n
n n n n
n n
n
n n n
u u u u
u u u u u u
u u u u u u
nếu u vì khi đó u
u u u
u
u u u u
u u
u
u u u


           
      
   
        
   
  
   
     
  
   
  
 
Dùng kết quả (3), bằng tính tốn trực tiếp ta cĩ: 62 3 1 2 3 4 5 1 2, , , , ,nu n và u      
Dùng kết quả (2), (3), chứng minh bằng quy nạp theo n = 6, 7, 8, ... ta nhận được: 1 2 6,nu n    
Hệ quả là: 1 2 1 2
*... , . : lim( ... )n nu u u n n Suy ra u u u           
Nhận xét: Kết hợp (2), (3) với (1) ta suy ra: 1 2 3 4 52 1 1 2, u u u u u       
 
2 2 2
2 2 2
2 5 4 4 2 0 0 1 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ,
u u u u u u u
vì u nếu u u
u u u u u u
    
       
        
 
6 7 83 1 2( ) : ...Dùng kết quả suy ra u u u     
 
Bài T7/388: - THTT tháng 02/2010 tr21 
Cho a, b là hai số thực thuộc khoảng (0;1) . Dãy số 0 1 2( ), , , ,...nu n  được xác định như sau: 
4 4
0 1 2 1
1 2009 0 1 2
2010 2010
; ; , , , ,...n n nu a u b u u u n       . chứng minh rằng dãy ( )nu cĩ giới hạn 
hữu hạn và tìm giới hạn đĩ. 
 
Xét dãy số (vn) được xác định như sau: 4 40 1
1 2009
2010 2010
min( ; ); ,n n nv a b v v v n     
Vì a, b là hai số thực thuộc khoảng (0;1) nên 
4 4
0 1 1
1 20090 1 0 1 1 0 1
2010 2010
, :n n n n nv và nếu v thì v v v hay v          
Theo nguyên lý quy nạp, ta cĩ: 0 1,nv n    
4 24 4 4
1
1
2010 2009 2009 0: ( ) ( ) ( ) ( )(( )( ) )n n n n n n n n n n n n
n n
Do đó v v v v v v v v v v v v
v v


          
 
 
Như vậy (vn) là dãy tăng, bị chặn trên bởi 1, nên nĩ cĩ giới hạn 
Giả sử 0 1lim nv c với c   
4 4 44
1
1 2009 1 2009
2010 2010 2010 2010
: lim lim ,n n nTa có v v v suy ra c c c
 
    
 
 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 6 
4 24 4 42009 0 2009 0
:
( ) ( ) ( )(( )( ) )
Hệ thức trên có thể biến đổi thành
c c c c c c c c c c         
 
Để ý rằng với 0 1c  , thừa số thứ hai âm, ta được: 1lim nv c  
Trở lại dãy (un) ta cũng cĩ: 
4 4
0 0 1 1 2 1
1 20090 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
2010 2010
, , :n n n n nv và nếu u u và nếu u u thì u u u               
Theo nguyên lt1 quy nạp ta được 0 1,nu n    . Tiếp ptheo ta chứng minh 
2 2 1min( ; ) ( )n n nv u u n  
Thật vậy, theo cách xác định v0, BĐT đúng với n = 0 
Giả sử BĐT đúng với n 2 2 11, : ; :n n n nnghĩa là v u v u thì   
 
4 44 4
2 2 1 2 1
4 44 4
2 3 2 2 2 1 1
4 4
1 2 3 1
1 2 2 2 3
1 2009 1 2009
2010 2010 2010 2010
1 2009 1 2009
2010 2010 2010 2010
1 2009
2010 2010
, :
: min( ; )
n n n n n n
n n n n n
n n n n n n
n n n
u u u v v v
u u u v v
Mà v v suy ra u v v v
Ta được v u u
  
   
  
  
    
    
   

 
Theo nguyên lý quy nạp ta cĩ: 2 2 1min( ; ),n n nv u u n   
2 2 11 1 1
1
; lim
( ) lim
n n n n n
n n
Như vậy v u v u và v
Do đó dãy u có giới hạn và u
    

 
 
Nhận xét: Theo đầu bài, (un) bị chặn nhưng khơng đơn điệu. Để cm nĩ cĩ giới hạn, ta đã sử dụng 
nguyên lý kẹp: limn n n nNếu a u v và v a thì u a    . Đây là 1 kỹ thuật thường dùng để xét giới 
hạn của một dãy. 
 
Bài T11/389: - THTT tháng 03/2010 tr23 
Cho dãy số dương ( )nu . Đặt 
3 3 3 3
1 1 1 1 1 2... , , ...nS u u u u n      
1 1
1
11 2 3: (( ) ) , , ,...n n n n
n
Giả sử u S u u n
S 

     Tìm lim nu 
 
Từ giả thiết ta cĩ ngay: 31 0 2 3, , ,...n n nS S u n     ta thu được Sn là một dãy tăng. 
Vậy nên, nếu dãy Sn bị chặn trên thì Sn là một dãy hội tụ và 3 1 0lim ( )n n nu lin S S    
Xét trường hợp dãy ( nS ) khơng bị chặn trên thì lim nS   
1 1 1 2 3: , , ,...n n n n n nTừ giả thiết ta có S u u S u u n      
Từ đây, ta thu được: 1 2 2 1 2 3, , ...n n nS u u S u u n    
Do đĩ: 1 2 2 1 2 2 10 2 3 0: , , ,... limnn n n
n n n
u S u u S u u
u suy ra u n kéo theo u
S S S
        
Vậy trong mọi trường hợp ta luơn cĩ: 0lim nu  
 
Bài T11/390: - THTT tháng 04/2010 tr24 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 7 
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1], cĩ dạo hàm trên (0;1) và thỏa mãn điều kiệnf(0) = 0; 
f(1) = 1. CMR với 2 số thực k1, k2 bất kì, luơn tồn tại các số a, b phân biệt thuộc khoảng (0;1) sao cho: 
1 2
1 2/ /( ) ( )
k k
k k
f a f b
   
 
Ta sẽ chứng minh kết quả mạnh hơn: Với các số thực dương k1, k2 , ..., kn bất kì, luơn tồn tại các số 
1 2
1 1
0 1 1
/
... ( )
( )
n n
i
n i
i ii
k
a a a sao cho k
f a 
       
Thật vậy, đặt 11 2
1
1 2 0 1, , ,..., . ...
m
n n
m i
i n n n n
S SS S
S k m n Ta có
S S S S


        
Do đĩ theo một tính chất quen thuộc của hàm số liên tục (Định lí Bolzano - Cauchy): Tồn tại các số 
1 2 10 1 1 2 1... ( ) , , ,...,
i
n i
n
S
c c c thỏa mãn f c mọi i n
S
        
Theo định lý Lagrange tồn tại các số: 
 
1 2 1 0
1 1 1
1 1
1 1 1
0 1 1 0 1
0
1 1
1 2 2
/
/
/
... , ( ; ), ,..., ( ; )
( ) ( ) ( ).
( ) ( ) ( ).( )
( ) ( ) ( ).( ), , ,...,
n i i i n
n n n
i i i n i
a a a a c c i n xem c c sao cho
f c f f a c
f f c f a c
f c f c f a c c i n

 
  
        
 
  
     
 
11
1 1 1 1 1
2
1 2 1 1 1
1 1
1 1 2 2
0 1 1
/ / /
/ / /
/
( ) ; ( )( ); ( )( ), , ,...,
: ( ). ( )... ( ) ( ) ( )
. ( )
n i
n n i i i
n n n
n n
i
n n i i
i i n i
k kk
Bởi vậy f a c f a c f a c c i n
S S S
k
Suy ra f a f a f a và c c c c
S f a

  

 
 
       
       
 
Từ kết quả trên, ta cĩ (1). 
 
Bài T11/391: - THTT tháng 05/2010 tr23 
Cho dãy số ( )nx , n = 0,1,2 ... được xác định bởi: 0 1
11 0 1
1
, , ,...n
n
x và x n và
x
    
 
là số cho trước lớn hơn 1. Tìm lim nx 
 
Nhận xét rằng với 0 1 0 1 1 2, , ,... :n nx thì x và do vậy x n Xét hàm số     
1
2
11
1
1 10 1
812 1 1
1
/ /
( ) ( ). :
( ) ( ) ,
( )
n nf x suy ra x f x ta cóx
f x và f x với x
x
x
  

   
 

 
Vì f(1) > 1 và f(2) < 2 nên phương trình f(x) = x cĩ nghiệm duy nhất trong khoảng (1;2). Gọi nghiệm 
đĩ là L. Theo định lý Lagrange thì với mọi 1L x  tồn tại c > 1 sao cho: 
/( ) ( ) ( ).f x f L f c
x L



 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 8 
1
1 0
1
8
1
8
1 1
8 8
: ( ) ( )
( ) ( )
...
lim
n n
n
n n
n
Suy ra f x f L x L
và f x f L x L
hay x L x L x L
Từ đây suy ra x L


  
  
 
      
 

 
Vậy ta cần xác định L. Giải phương trình : 31 1 1 251 2
1 3 3 27
( ) ( ) ( )f x x x x x
x
        

 
Ta thu được một nghiệm trong (1;2) là 43 177 43 177 1
54 18 54 18 3
L      
Vậy: 43 177 43 177 1
54 18 54 18 3
lim .nx      
 
Bài T8/392: - THTT tháng 06/2010 tr22 
Cho dãy số ( )nx , n = 1,2 ... được xác định bởi: 
2
1 15 2 1,n nx và x x n     . Tìm: 
a/ 1
1 2
lim
...
n
n
n
x
x x x


 b/ 
1 1 2 1 2
1 1 1lim ...
...n nx x x x x x
 
    
 
 
 
1/ Chọn a là nghiệm lớn của phương trình : 2 5 215 1 0 1
2
x x a

      
1
1
2
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
12 2
1 1 15 1 0 5 2 2
1 12
,
k k
k kk k k
Ta có a a x a khi đó x x a a
a a a
Giả sử x a thế thì x x a
a a

 
 
              
 
     
 
Theo nguyên lý quy nạp ta cĩ: 
1
1
2
2
1 , .
n
nnx a n nguyên dươnga

   
1
1
1
1
2 2 2
2 2 2
2
1 2 2
1
21 2
1 2 22
2
1
1 2
1 1 1
1 1 1 11
1
11 1 1
11
:
: .
...
...
: lim lim
...
k k k
k k k
n
n n
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
Lưu ý a a a
a a a
a x a a
x a a a ata có a
x x x a
a x x x a
a aa
x aDo đó
x x x








  
     
  
    
                          
   


1
12
1 1 21
11
.
n
a a
a a
a

 
    
 
 
2/ Với 
2
1 1
1 2 1 2 1 2 1 1 2
1 1
2 2
* , :
... . ... ... ...
k k k k
k k k k
x x x x
k ta có
x x x x x x x x x x x x
 

 
     
 
 
Thay k lần lượt bằng 1; 2; ...; n và rút gọn, ta được: 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 9 
1
1
1 1 2 1 2 1 2
1
1 1 2 1 2 1 2
1 1 1 1
2
1 1 1 5 1 5 21
2 2 2
...
... ...
: lim ... lim
... ...
n
k n
n
k n
x
x
x x x x x x x x x
x
Do đó
x x x x x x x x x


 
      
 
    
           
   
 
* Chú ý: cĩ thể giải phần 1 của btốn theo cách sau: 
Chứng minh dãy ( )nx tăng và 
2 2
1 1
2
1 2 1 21 2
421 21lim ; lim
... ...( ... )
n n
n
n nn
x x
x
x x x x x xx x x
 
   
           
   
 
Bài T11/393: - THTT tháng 07/2010 tr24 
 Cho dãy số ( )nx , n = 1,2 ... được xác định bởi: 
21 1ln( ) ,n nx nx n
     . Tìm: 1( )lim n
n
n
n nx
x

 
 
Với mỗi *n ta đặt 21 1( ) ln( ) ,nf x x nx x     
Ta cĩ: 
2
2 2
2 1 1 0 0 1 1
1 1
/ /( )( ) ; ( ) ;n n
x x
f x n n f x n x
x x

          
 
 
Do đĩ ( )nf x là hàm số tăng thực sự. Chu 1y : 2
1 10 1 0 1 0( ) ; ( ) ln( )n nf f n n
      suy ra cĩ duy nhất 
1 số 10 0( ) . :n n n nx thỏa f x và x Bởi vậyn
    
 
2
12
21 1 1 1
( ) ln( )
lim lim lim . .ln( ) nxn n n nn n n
n n
n nx n x
n x x
x x  
       
 
 
 
2
1
2 2
0
2
1 1 1 1 1 0
1
lim ln( ) ln( ) ( )
( )
: )
x
n n nx
n
n n
Do x và nx x khi n vì x khi n
n nx nChú ý n khi n
x x

 
           
 
 

     
 
 
Bài T10/396: - THTT tháng 10/2010 tr24 
Cho dãy số ( )nu , n = 0, 1,2 ... được xác định bởi: 
0
1
0
2008
0 1 2
2010
, , , ...nn
n
u
u
u n
u
 


   
 
a/ Chứng minh rằng dãy (un) cĩ giới hạn hữu hạn và tìm: lim nn u 
b/ 
0
1
2008 2009
. lim
n
n
n
k k
T
Đặt T Tính
u n

  
 
a/ Trước hết ta chứng minh 1,nu n   bằng phương pháp quy nạp. Ta cĩ: 0 0 1u   
Giả sử: 1 1
2008 2 1
1 1 1 0 1
2010 2010
( )
, k kk k k
k k
u u
u k thì u u
u u 
 
         
   
 
Theo nguyên lý quy nạp tốn học ta cĩ: 1,nu n   (1) 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 10 
* Do 1 1
1 2008
1 0 2
2010
( )( )
, : ( )n nn n n n n
n
u u
u nên u u u u
u 
 
     
 
 
Từ (1) và (2) suy ra dãy số (un) là dãy tăng và bị chặn trên, nên nĩ cĩ giới hạn hữu hạn 
Giả sử: 22008 2009 2008 0 1 2008
2010
lim n
Lu L thì L L L L hoặc L
L

        
 
 
1 1 1. limn nDo u nên L Vậy u   
1 1
1 1
1
1 1 1 0
2008 2009 2008
2008 2008
2010 2010
1 2 1
2008 2009 2008 2009
1 2 1 2 1
2008 2009 2008 2009 2007 2008 2007 2007 2008
*
( )
/ :
( )
( )
:
( ) ( )
lim
k k
k
k k
k k
n n
n
k kk k n
n
u u
b Ta có u
u u
nên k
u u
n n
Suy ra T
u u u u
Do u
 
 

  
 
   
   
  
 

     
    

0
0
0
21 0
2009 2007 2008 2009 2007 2009
1 1
2007 2008 2009 2007
; : lim lim lim
( )( ) ( )
lim
( )( )
n
n
T nu nên
n u n u
u n

    
   
  
 
 
Chú ý: 
2 1 21 1 1
2009 2008 2009
/ : :
n n
nDùng CT truy hồi u
      
                 
 cũng tìm ra kết quả. 
2/ Dùng Đl Stolz bằng cách xét dãy 2009( ) . ( ) limn n n nv với v n Dãy v tăng và v nên    
 1
1 1
1 1
2008 2007
lim lim lim ...n n n
n n n n
T T T
v v v u

 

   
 
 (tuy nhiên phải cm đl này khi dùng) 
 
Bài T12/397: - THTT tháng 11/2010 tr24 
Cho dãy số ( )nx , n = 1,2 ... được xác định bởi: 
2
1 1
2 8 4
2 1
2
, , n n nn
x x x
x x 
   
  . Với mỗi 
số nguyên dương n, đặt 
2
1 1
1
4
. lim
n
n n
i i
y Tìm y
x 


 . 
 
Nhận xét: Với số thực a > 2 bất kì, ta cĩ: 
 
2 2
1 2 3
2 8 4 2 4 4 2 2
2 2 2
2 1 1: , ... ( )
a a a a a a a a a
Do đó x x x
          
  
   
 
Mặt khác từ CT truy hồi của dãy (xn) ở giả thiết, ta cĩ: 
2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2
1 1 1 1 1
1 1
2 2 2
2 11 1 1
2
2 11
2 2 8 4 4 4 4 8 4 8 4
4 3 2 6 4 3 2
3 2 11 1 1
24 4 4
1 1 1 1 2
24
( )
( )( )
( ) ( )
n n n n n n n n n n n n
n n n n n n n n
n n
n nn n n
n nn
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x xx x x
n
x xx
   
    
 
   
 
             
          
  
    
  
    

 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 11 
Từ (1) và (2) ta thấy tồn tại limxn và 
2
2 11
2
1 1 1 1 1 11
1 1 1 0
24
1 1 1 1 1 110
2 2 2 2 24
10
lim lim lim lim
:
lim
n
n nn
n n
n
i i i i n ni
n
suy ra x
x xx
Bởi vậy y
x x x x xx
Vậy y
 
    
    

 
              

  
Nhận xét: Để rút ra lim nx   ta cĩ thể làm theo cách: phương trình giới hạn 
2
22 8 4 4 3 2
2
( )( )
x x x
x x x x
   
      khơng cĩ nghiệm hữu hạn x > 2. 
 
Bài T11/398: - THTT tháng 12/2010 tr23 
Cho dãy số thực ( )nx , n = 1,2 ... được xác định bởi: 
3 2
1 1 2 5 4 1, ,n n n nx a x x x x n      . Tìm 
tất cả các giá trị của a để dãy số ( )nx cĩ giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn của dãy trong các TH đĩ. 
 
Xét hàm số 3 22 5 4( )f t t t t   . Khi đĩ dãy đã cho cĩ dạng 1
*( ),n nx f x n    . Ta cĩ: 
2 26 10 4 6 1 1 2 3
3
2 30 1 0
3 2
/ ( ) ( )( ) ( ) ( )( )
( ) , , ( ) ; ( )
f x x x x x và f x x x x x
Từ đó f x x x x x và khi x thì f x x khi x thì f x x
         
        
 
Bằng cách lập BBT của hàm số f(x) ta cĩ khi: 3 30 0
2 2
( )x thì f x    
Từ các nhận xét trên ta thu được: 
(i) với 0( ; )x  luơn luơn cĩ 0( ) ( ; )f x   
(ii) với 30
2
( ; )x luơn luơn cĩ 30
2
( ) ( ; )f x  
(iii) với 3
2
( ; )x  luơn luơn cĩ 3
2
( ) ( ; )f x   
Ta xét các TH cụ thể của a 
TH1: a < 0. Theo (i) thì mọi 10 1 2 3 0( )( )n n n n n nx và x x x x x      . Do đĩ ( )nx là dãy giảm nên 
cĩ giới hạn lim .nx b Khi đĩ 
30 1
2
; ;b và b a
 
  
 
 , mâu thuẩn vì a < 0. Suy ra dãy ( )nx khơng cĩ 
giới hạn hữu hạn ứng với a < 0. 
TH2: a = 0. Khi đĩ ( )nx là dãy hằng và 0lim .nx  
TH3: a 3
2
 . Theo (ii) thì mọi 1
3 0
2
( ; )n n nx và x x    . Do đĩ ( )nx là dãy tăng 
 nên nếu cĩ giới hạn lim nx b thì 
30 1
2
; ;b và b a
 
  
 
 , vơ lý. Suy ra dãy ( )nx khơng cĩ giới hạn 
hữu hạn ứng với a 3
2
 . 
TH4: a = 3
2
. Khi đĩ ( )nx là dãy hằng và 
3
2
lim .nx  
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 12 
TH5: a 30
2
a  . Theo (ii) thì mọi 
2
1
3 30 1 1 2 1 1 0 1 2 1 1
2 2
( ; ) ( ) ( ( ; ) ( )( ) )n n n n n n n nx và x x x x do x nên x x           
Bằng pp quy nạp, từ 1 11 1 1 1
*: ,n n nx x ta thu được x a n         
3 10 1
2 2
.Do a nên a    Suy ra dãy ( )nx cĩ giới hạn hữu hạn là 1 
Kết luận: Dãy ( )nx cĩ giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi 
30
2
[ ; ]a 
 
0 0
0 1 1
3 31
2 2
lim
lim
lim
n
n
n
Khi a thì x
Khi a thì x
Khi a thì x
 
  
  
 
Nhận xét: Bài này tương tự HSG QG 2005: 3 21 1 3 7 5 1, ,n n n nx a x x x x n      
 
 
----------------- Hết năm 2010 ----------- 
Biên soạn: Huỳnh Quốc Hào  Trang: 13 
III. NHỮNG BÀI TỐN CỦA NĂM 2011 
Bài T10/399: - THTT tháng 01/2011 tr23 
Cho dãy số ( )na được xác định như sau: 0 110 6 16 96 0 1 2;( )( ) , , , ,...n na a a n      
Hãy tính tổng: 
0 1 2 2010
1 1 1 1...S
a a a a
     
 
1 1
1 1 1
1
0
0
6 16 96 6 16
6 1 3 1 1 1 3 1 1 1 10 0 1
16 8 16 8 10 10
1 1 80 1
10 3
81
3
: ( )( ) ( )
( , , ,..., ) ( )
( , ,..., ) ( )
:
n n n n n
n
i
n n n n n n
i i
i
n
n
i
i
Ta có a a a a a
a
a i n
a a a a a a
Đặt x i n thì x lập CSN với công bội
a
x
Vậy A x
 
  


     

           
  
  
  
  
0
1
0
2011 2011
0 0
1 1 1
8 10 101
3
81
31 1
810 101
3
1 3 8 2011 3 8 1110 2010 1 201
5 25 3 10 25 3 50
. :
:
. :
n
i i
n
n
Mặt khác A S
a
x
n nDo đó S A
Với a thì x Thay n ta được S



 
          
 
            

    
                

 
Bài T9/

File đính kèm:

  • pdfCac De Day so cua THTT gan day - Update to 2013 - uni.pdf