Các bài toán về Tìm hai số khi biết tổng hiệu, tổng tỉ, hiệu tỉ Toán Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán về Tìm hai số khi biết tổng hiệu, tổng tỉ, hiệu tỉ Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU HAI SỐ ĐÓ Bài 1: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m. Bài 2: Hai rổ có 244 quả cam. Tìm số cam mỗi rổ. Biết rằng rổ thứ nhất nhiều hơn rổ thứ hai 18 quả cam. Bài 3: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 4: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đó. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau. Bài 5: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo. Bài 6: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều rộng 5m và giảm chiều dài 21m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 7: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 115m. Nếu tăng chiều rộng thêm 13m và giảm chiều dài đi 26m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ HAI SỐ ĐÓ Bài 1: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi của Bình. 2 3 Bài 2: Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất bằng tấm vải thứ hai. Bài 3: Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần. 4 5 Bài 4: Hai số có tổng bằng 2142. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai . 2 5 2 3 Bài 5: Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. Bài 6: Hiện nay tuổi của An bằng tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 4 năm trước tổng số tuổi hai bạn là 22 tuổi. Bài 7: Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. Bài 8: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều rộng đi 2m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích giảm đi 68m2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Bài 9: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 108m2 . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. Bài 10: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều rộng đi 2m và giảm chiều dài đi 2m thì diện tích giảm đi 140m2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Bài 11: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 475m2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ HAI SỐ ĐÓ 4 7 Bài 1: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình. Bài 2: Hiệu hai số bằng 702. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai . 3 7 Bài 3: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Biết rằng 3 năm sau tuổi của con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? 2 5 Bài 4: Hiện nay bố hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước tuổi của bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Bài 5: Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó? Biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 120 đơn vị và bớt số thứ hai đi 243 đơn vị thì hai số bằng nhau. 4 7 BÀI TẬP LÀM THÊM 2 3 Bài 1: Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó?. Biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 342 đơn vị và thêm vào số thứ hai 105 đơn vị thì hai số bằng nhau. 1 4 Bài 2: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 145 đơn vị. Bài 3: Tổng ba số là 2403. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai và số thứ hai lớn hơn số thứ ba 162 đơn vị. 2 5 Bài 4: Tổng hai số là 312. Tìm ba số đó. Biết rằng nếu thêm số thứ nhất 43 đơn vị và bớt số thứ hai 19 đơn vị thì số thứ nhất bằng số thứ hai. 1 9 1 5 Bài 5: Năm học này số học sinh khối Năm nhiều hơn số học sinh khối Bốn là 100 học sinh. Biết số học sinh khối Bốn bằng số học sinh khối Năm. Tìm số học sinh mỗi khối. Bài 6: Hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 48m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 7: Hình chữ nhật có nửa chu vi 86m. Nếu giảm chiều dài 9m và tăng chiều rộng thêm 5m thì được hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 8: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều rộng 5m và giảm chiều dài 21m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 9: Khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 108m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 3m thì được hình vuông . Tính diện tích hình vuông.
File đính kèm:
- toan lop 4 theo chu de tong hieu tong tyhieu ty.doc