Các câu trắc nghiệm về điện dân dụng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các câu trắc nghiệm về điện dân dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các câu trắc nghiệm về điện dân dụng Câu 1: Đặc điểm vật liệu cách điện là: a.Cách điện cao, chịu nhiệt, có độ bền cơ học b.Chế tạo bằng sành, sứ, thủy tinh c.Cách điện ở thể lỏng d.Cách điện ở thể rắn Câu 2:Dòng điện có tần số cao gây ra: a.Chết người b.Tê liệt hệ thần kinh c.Gây ra cháy phỏng d.Dòng điện không qua người Câu 3:Máy biến áp cảm ứng dùng quấn các cuộn dây nào? a.Sơ cấp và thứ cấp cách ly nhau b.Sơ cấp và thứ cấp dấu song song c.Sơ cấp và thứ cấp đấu nối tiếp d.Sơ cấp và thứ cấp liên hệ nhau Câu 4:Dây tiếp đất bảo vệ có điện trở: a.1 kilôÔm – 100 kilôÔm b.1 mêgaÔm – 100 mêgaÔm c.500 Ôm – 1000 Ôm d.0 – 4 Ôm Câu 5: Công suất toàn phần của máy biến áp: a.V – KV b.Ôm – kilôÔm c.VA – KVA d.kilôÔm – mêgaÔm Câu 6: Dây điện trở của thiết bị tỏa nhiệt làm bằng hợp kim: a.Fe – Ni b.Ni – Br c.Cr – Cu d.Cr – Ni Câu 7:Bộ phận điều khiển và bảo vệ của bàn ủi: a.Rơle áp b.Rơle nhiệt c.Rơle thời gian d.Rơle dòng Câu 8:Hơi thủy ngân là vật liệu: a.Dẫn điện b.Cách điện c.Bán dẫn d.Dẫn từ Câu 9: Công dụng của dầu biến áp: a.Cách điện b.Dẫn từ c.Ổn định điện áp d.Bán dẫn Câu 10: Cấu tạo của công tơ điện gồm có: a.Stato d.Roto c.Đồng nhôm d.Cả a & b Câu 11: Ký hiệu ADC dùng để: a.Đo điện áp b.Đo dòng điện 1 chiều c.Đo dòng điện xoay chiều d.Đo điện trở Câu 12:Nước cất tinh khiết là vật liệu: a.Dẫn điện b.Cách điện c.Bán dẫn d.Nhiễm từ Câu 13:Tần số của dòng điện là: a.50 Hz – 60 Hz b.90 Hz – 100 Hz c.70 Hz – 80 Hz d.Cả 3 đều sai Câu 14:Khi đo dòng điện lớn ta dùng: a.Máy đo vạn năng b.Máy đo biến dòng c.Máy đo công suất d.Máy đo tăng áp Câu 15:Bếp điện không làm việc khi cấp điện trong điều kiện: a.Điện áp cao b.Đứt dây điện trở c.Dòng điện sử dụng lớn d.Cấp điện đúng định mức Câu 16:Tác dụng của cầu chì dùng để: a.Đóng cắt nguồn điện b.Bảo vệ c.Bảo vệ mạch điện d.Tắt mở vật liệu tiêu thụ điện Câu 17:Khi máy biến áp bị đứt cuộn sơ cấp, nếu cấp điện sẽ: a.Không làm việc b.Giảm áp ra tải thụ c.Tăng áp ra phụ tải d.Làm việt không đúng công suất Câu 18:Công dụng của máy ổn áp là: a.Ổn định điện áp ra phụ tải khi điện áp nguồn thay đổi b.Tăng áp c.Giảm áp d.Không có điện áp ra phụ tải Câu 19:Điện áp sử dụng trong mạng điện sinh hoạt là: a.60V – 70V b.15KVA c.380V d.110 – 220V Câu 20:Công dụng của chấn lưu đèn huỳnh quang là: a.Giới hạn công suất b.Giới hạn điện trở c.Giới hạn dòng điện qua đèn d.Tăng điện áp qua đèn Câu 21:Quạt điện là thiết bị dùng để: a.Biến điện năng thành nhiệt năng b.Biến điện năng thành hóa năng c.Biến điện năng thành cơ năng d.Biến điện năng thành quang năng Câu 22:Cầu chì thường được đặt: a.Trên dây pha trước thiết bị điều khiển và tiêu thụ b. Trên dây pha trước thiết bị tiêu thụ c. Trên dây trung hòa d. Trên dây trung hòa với thiết bị tiêu thụ Câu 23:Công tơ điện dùng để: a.Đo dòng điện b.Đo điện áp c.Đo tần số d.Đo điện năng tiêu thụ Câu 24:Trên bóng đèn có ghi:220V – 60W có nghĩa: a.Điện áp làm việc và công suất tiêu thụ b.Điện trở, công suất qua đèn c.Điện áp định mức, dòng điện qua đèn d.Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ Câu 25:Đèn huỳnh quang là thiết bị dùng để: a.Biến điện năng thành nhiệt năng b.Biến điện năng thành cơ năng c.Biến điện năng thành quang năng d.Biến điện năng thành hóa năng Câu 26:Mạch điện xoay chiều 1 pha gồm: a.A:O b.B:O c.C:O d.Cả 3 đều đúng Câu 27:Muốn mắc 2 bóng đèn tròn giống nhau có cùng hiệu điện thế 110V và nguồn điện 220V ta phải: a.Mắc nối tiếp b.Mắc song song c.Không sử dụng được ở nguồn 220V d.Chỉ sử dụng được ở nguồn 110V Câu 28:Khi sờ vào vỏ máy bị điện giật là do: a.Bị chạm vỏ b.Nguồn điện thấp c.Sử dụng điện áp 1 chiều d.Sử dụng điện áp xoay chiều Câu 29:Dây cuốn trong máy điện giật là do: a.Tol Silic b.Đồng, nhôm c.Niken,VonFram d.Ferit mangan Câu 30: Aptômát là thiết bị dùng để: a.Đóng cắt bảo vệ b.Điều kiện tắt mở c.Tăng áp d.Tăng dòng
File đính kèm:
- cac cau trac nghiem nghe dien dan dung.doc