Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề: ứng dụng của định lí lagrang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề: ứng dụng của định lí lagrang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC CHUYÊN ðỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GV: Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hịa Chuyên ðề: ỨNG DỤNG CỦA ðỊNH LÍ LAGRANG I. Lý thuyết: 1. ðịnh lí Lagrang: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và khả vi trên (a;b), khi đĩ tồm tại số thực ( ) ( )( ; ) : '( ) f b f ac a b f c b a − ∈ = − Hệ quả 1:Nếu hàm số y=f(x) liên tụa trên [a;b] , khả vi trên (a;b) và f(a)=f(b) thì Pt: f’(x)=0 cĩ ít nhất một nghiệm trên (a;b) Hệ quả 2:Cho hàm số y=f(x) cĩ đạo hàm đến cấp n. .Nếu pt ( ) ( ) 0nf x = cĩ k nghiệm thì Pt ( 1) ( ) 0nf x− = cĩ nhiều nhất (k+1) nghiệm II. Các ứng dụng: 1.Ứng dụng đ/l Lagrang để giải pt: Phương pháp: ðể giải pt f(x)=0 ta sử dụng hệ quả 2 chứng minh số nghiệm nhiều nhất của pt cĩ thể cĩ được, sau đĩ ta chỉ ra được các nghiệm của pt Bài 1:Giải pt: + = +2003 2005 4006 2x x x (HSG Nghệ an 2005) Giải: Xét hàm số : = + − −( ) 2003 2005 4006 2x xf x x Ta cĩ: = + −'( ) 2003 ln2003 2005 ln2005 4006x xf x = + > ∀ ⇒ = ⇒ ⇒ 2 2''( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 0 "( ) 0 vô nghiệm f'(x)=0 có nhiều nhất là một nghiệm f(x)=0 có nhiều nhất là hai nghiệm x xf x x f x Mà ta thấy f(1)=f(0)=0 nên pt đã cho cĩ hai nghiệm x=0 và x=1 Bài 2: Giải pt: osx osx3 2 osxc c c= + Giải: ðặt t=cosx; [-1;1]t ∈ khi đĩ pt trở thành: t t3 2 3 2 0t tt t= + ⇔ − − = , ta thấy pt này cĩ hai nghiệm t=0 và t=1 ta sẽ c/m đĩ là số nghiệm nhiều nhất mà pt cĩ thể cĩ: Xét hàm số: ( ) 3 - 2 - t tf t t= với [-1;1]t ∈ ta cĩ '( ) 3 ln3 2 ln 2 1t tf t = − − 2 2 "( ) 3 ln 3 2 ln 2 0t tf x = − > ⇒ f’(x)=0 cĩ nhiều nhất 1 nghiệm nên f(x) =0 cĩ nhiều nhất hai nghiệm từ đĩ ta cĩ đpcm Vậy pt cĩ hai họ nghiệm: 2 ; 2 x k x kpipi pi= = + Bài 3: Giải pt: = + + +33 1 log (1 2 )x x x (TH&TT) Giải: ðk: x>-1/2 ⇔ + = + + + ⇔ + = + + +3 3 33 1 2 log (1 2 ) 3 log 3 1 2 log (1 2 ) x x xpt x x x x x (1) Xét hàm số: = + 3( ) logf t t t ta cĩ f(t) là hàm đồng biến nên ⇔ = + ⇔ = + ⇔ − − =(1) (3 ) (1 2 ) 3 2 1 3 2 1 0 (2)x x xf f x x x Xét hàm số: = − − ⇒ = − ⇒ = >2( ) 3 2 1 '( ) 3 ln3 2 "( ) 3 ln 3 0x x xf x x f x f x ⇒ =( ) 0f x cĩ nhiều nhất là hai nghiệm, mà f(0)=f(1)=0 nên pt đã cho cĩ hai nghiệm x=0 và x=1 CÁC CHUYÊN ðỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GV: Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hịa Bài 4: Giải pt: 5 12 6 11x x x x+ = + Giải: 12 11 6 5x x x xpt ⇔ − = − . Giả sử m là nghiệm của pt, xét hàm số ( ) ( 1)m mf t t t= − − ta cĩ f(12)=f(6) nên theo hệ quả 1 thì tồn tại (6;12)c∈ : f’(c)=0 hay 1 1 1 1( 1) 0 [ ( 1) ]=0 0, 1m m m mmc m c m c c m m− − − −− − = ⇔ − − ⇔ = = Thử lại ta thấy thoả mãn. Vậy x=0 và x=1 là nghiệm của pt Bài Tập: Giải các pt sau 2 2 1 1. 3 5 2.4 2. (1 )(2 4 ) 3.4 3. 9 3 (2 1)2 4. 4 2 3 3 x x x x x x x x x x x x x x + + = + + = + = + + = + 2.Ứng dụng định lí Lagrang để cm pt cĩ nghiệm: Phương pháp:ðể cm pt f(x)=0 cĩ nghiệm trên (a;b) ta đi xét hàm F(x) cĩ tính chất :thỏa mãn các điều kiện đ/l Lagrang , F’(x)=f(x) sau đĩ ta cm hàm F(x) thỏa mãn đk của Hệ quả 1 từ đĩ ta cĩ điều phải chứng minh Bài 1: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn đk: 0 2 1 a b c m m m + + = + + . Cmr 2 4b ac≥ (1) Giải: Ta cĩ (1) chính là điều kiện cần và đủ để pt: ax2+bx+c=0 cĩ nghiệm nên ta chuyển việc cm (1) về cm pt ax2+bx+c=0 cĩ nghiệm * Nếu a=0 thì (1) luơn đúng * Nếu 0a ≠ . Xét hàm số 2 1 ( ) 2 1 m m mx x xf x a b c m m m + + = + + + + ta thấy f(x) cĩ đạo hàm trên R và f(1)= 0 2 1 a b c m m m + + = + + =f(0) nên theo hệ quả 1 thì pt f’(x)=0 cĩ nghiệm (0;1) hay pt: m+1 m m-1 2ax +bx +cx =0 ax 0bx c⇔ + + = cĩ nghiệm trên (0;1) từ đĩ ta cĩ đpcm Bài 2:Cho các số thực a,b,c và số nguyên n>0 thoả mãn: 5c(n+2)+6(a+b)=0. Cmr pt n na.sin . os .sinx+c=0x b c x c+ + luơn cĩ no trên (0; )2 pi (HSG Nghệ an 2004) Giải: Ta cĩ: 5 2 6 2 a c bgt n n ⇔ + = − + + (*) Xét hàm số 2 n+2 3 2sin os sin sin( ) 2 2 3 2 n x c x x xf x a b c c n n + = − + + + + trên [0; ] 2 pi ta thấy f(x) thoả mãn đk đ/l Lagrang trên [0; ] 2 pi . Mặt khác ta lại cĩ: 5(0) ; ( ) 2 2 2 6 b a cf f n n pi = − = + + + (0) ( ) 2 f f pi⇒ = (do (*) ). Theo đ/l Lagrang thì pt f’(x) cĩ nghiệm trên (0; ) 2 pi CÁC CHUYÊN ðỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GV: Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hịa hay pt: 1 n+1 2.sin . osx+cos sinx+c.sin . osx+c.sinx.cosx=0na x c x x c+ n n n nsinx.cosx(asin . os inx+c)=0 a.sin . os .sinx+c=0x b c x cs x b c x c⇔ + + ⇔ + + (vì sinx, cosx >0 trên (0; ) 2 pi ) cĩ nghiệm trên (0; ) 2 pi (đpcm) Bài 3:Cho các số thực 1 2, ,..., na a a thỏa mãn: 1 20 ... 02 3 1 naa aa n + + + + = + và 2 1 2 n 0 a ... 0 2 3 1 na k a k k a n + + + + = + với k >0. Cmr pt sau luơn cĩ nghiệm 1 22 ... 0 n na a x na x+ + + = Giải: Xét hàm số 2 3 1 1 2 n 0 a( ) ... 2 3 1 na x a x xf x a x n + = + + + + + ta cĩ f(0)=f(1)=f(k)=0 Nên theo hệ quả 1 thì pt: 20 1 2'( ) ... 0nnf x a a x a x a x= + + + + = cĩ hai nghiệm phân biệt x1,x2 ( )1 2'( ) ' 0f x f x⇒ = = ⇒Pt 11 2"( ) 2 .... 0nnf x a a x na x −= + + + = cĩ nghiệm Bài 4: Pt: 2 2sin sinpx+q sin 0a x p b c qx+ = (với p,q là các số nguyên dương lẻ) cĩ ít nhất bao nhiêu nghiệm trên [0;2 ]pi ? Giải: Xét pt: f(x)= asinx+bsinpx+csinqx=0 . (0) ( ) (2 )f f fpi pi= = nên pt '(x) osx .cos .cos 0f ac pb px qc qx= + + = cĩ 2 n0 1 2 1 2, : 0 2x x x xpi pi< < < < Vì p,q là các số nguyên dương lẻ nên ta cĩ : 1 2'( ) 0 '( ) '( ) '( ) 02 2f f x f x f pi pi = ⇒ = = = ⇒pt f’’(x)= 2 2sin sinpx+q sin 0a x p b c qx+ = cĩ 2 n0 1 2, :y y 1 1 1 2 2 Min{x , }<y ax{x , }<y2 2M x pi pi < < , Hơn nữa "(0) "( ) 0f f pi= = Vậy pt: f”(x)=0 cĩ ít nhất 4 nghiệm trên [0;2 ]pi . CÁC CHUYÊN ðỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GV: Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hịa 3. Ứng dụng đ/l Lagrang để chứng minh Bất ðẳng Thức: Phương pháp:* ðể c/m Bđt cĩ dạng: ( ) ( )f a f bm M a b − < < − ta xét hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện đ/l Lagrang trên [a;b], khi đĩ cĩ ( ) ( )( ; ) : '( ) f a f bc a b f c a b − ∈ = − sau đĩ ta chứng minh: m<f’(c)<M * ðể c/m Bđt cĩ dạng : ( ) ( )m f a f b M≤ − ≤ ta xét hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện đ/l Lagrang trên [a;b], khi đĩ cĩ ( ; ) : ( ) ( ) '( )( )c a b f a f b f c a b∈ − = − sau đĩ ta chứng minh: m<(a-b)f’(c)<M Bài 1: Cho 0<a<b. Cmr: lnb a b b a b a a − − < < Giải:Bđt đã cho 1 ln ln 1b a b b a a − ⇔ < < − Xét hàm số f(x)=lnx trên [a;b]. Ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [a;b] nên tồn tại số c: a<c<b: 1 ( ) ( ) ln ln'( ) f b f a b af c c b a b a − − = = = − − . Vì 1 1 1( ; )c a b b c a ∈ ⇒ < < Do đĩ ta cĩ 1 ln ln 1b a b b a a − < < − đpcm Bài 2: Cho 0<x<y và m là một số nguyên dương bất kì. Cmr: 1 1( ) 1 m m m x x myy m − −+ < + Giải: Bđt đã cho 1 m m my x my y x − − ⇔ < − Xét hàm số ( ) mf t t= trên [x;y], ta thấy f(t) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [x ;y] nên tồn tại số ( ) 1 1( ) ( ); : '( ) m mf y f xc x y f c mc my y x − − − ∈ = = < − đpcm Bài 3:Cmr : ( )1 1 3nnn n n+ > + ∀ ≥ (ðH AN NINH 2001) Giải: Bđt ln( 1) ln( 1)ln ln( 1) 0 ( 1) ( ) 0 1 n n n n n n f n f n n n + ⇔ + > + ⇔ − < ⇔ + − < + Với ln( ) xf x x = ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [n;n+1] nên cĩ số c: n<c<n+1 2 1- ln( 1) - ( ) '( )( 1 - ) '( ) 0cf n f n f c n n f c c + = + = = < ⇒đpcm Bài 4: 33 3: sin cos( -1) sin( 1) cos cos .cos( -1)CMR e e e e e e− − > Giải: Vì cose, cos(e-1)>0 nên Bđt 3 3 sin sin( 1) 1 ose cos( -1) e e c e − ⇔ − > CÁC CHUYÊN ðỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GV: Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hịa Xét hàm số: 3 sin( ) cos xf x x = trên [e-1;e], ta cĩ 2 3 4 2cos 1 '( ) 3 os xf x c x + = Áp dụng đ/l Lagrang thì cĩ số e-1<c<e: ( ) ( 1) '( )f e f e f c− − = Mặt khác: 32 2 4os os 1 3 os '( ) 1c c c c c c f c+ + ≥ ⇒ > ⇒đpcm
File đính kèm:
- ung dung lagrange.pdf