Các đề kiểm tra môn: Đại số 11 cơ bản, thời gian 45 phút
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các đề kiểm tra môn: Đại số 11 cơ bản, thời gian 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 45 phút A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút) Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần , mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau . Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng . số cách chọn là a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17 c) 80.79.78.77 c) 80 + 79 +78 +77 Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng là : a) 17 b) 27 c) 35 d) 9 Câu 3 : Có 3 bạn nam , 2 bạn nữ sắp vào một hàng dọc . Số cách xếp là a) 5! b) c) d) Câu 4 : Chọn khẳng định đúng Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là Chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là = 35 d) = 840 Câu 5 : Trong khai triển (x + y)25 hệ số của x12y13 là a) 5200300 b) 8207300 c) 15101019 d) Kết quả khác Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x - )15 là : a) b) c) - d) - Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử của không gian mẫu là : a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng : a) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1 b) là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3 c) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5 d) Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác suất để hai mặt cùng số là: a) b) c) d) Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A : Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố a) Độc lập b) Xung khắc c) Đối d) Có giao khác rỗng Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 15 phút Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Chọn đáp án đúng Câu 1 : Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A và B . Công đoạn A có thể thực hiện bằng n cách , công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách Các câu trên đều sai Câu 2 :Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: A. 15136 số B. 15300 số C. 15120 số D. 15325 số Câu 3 : Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng A. 90 số B. 96 số C. 120 số D. Cả 3 phương án kia đều sai Câu 4 : Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số của E là A. 12 B. 60 C. 50 D. 24 Câu 5 : Số các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là A) 26085 B) 26850 C) 25860 D) 28560 Câu 6 : Số hoán vị của n phần tử là A) B) nn C) (n - 1)! D) Một kết quả khác Câu 7 : Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: A. 50 B. 100 C. 24 D. 120 Câu 8 : Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 35 B. 60 C. 10 D. 11 Câu 9 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 3 bạn nữ và 1 bạn nữ phục vụ đi thi đấu thể thao là : A) 4845 B) 1365 C) 6210 D) 52360 Câu 10 ) Cho các số 0,1,2,3,4. Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy, và các số này đều lớn hơn 35000. Lựa chọn phương đúng A. 96 số B. 24 số C. 6 số D. 28 số Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 15 phút Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Chọn đáp án đúng Câu 1 : Công thức tính số chỉnh hợp : (1) = n(n - 1)(n - 2) ...(n - k + 1) (2) = Trong 2 công thức trên: A) Chỉ có (1) đúng B) Chỉ có (2) đúng C) Cả 2 câu đều đúng D) Cả 2 câu đều sai Câu 2 : Cho E = {1;3;9}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số được lấy từ E bằng A. 9 B. 3 C. 27 D. 6 Câu 3 :Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng A. 320 số B. 380 số C. 360 số D. 346 số Câu 4 : Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 9 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: A. 341784 số B. 373126 số C. 362880 số D. 352885 số Câu 5 : Số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau là A) 2420 B) 3208 C) 2650 D) 2240 Câu 6: Số các số tự nhiên l gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là A) 26085 B) 26850 C) 25860 D) 28560 Câu 7 : Số hoán vị của n phần tử là A) B) nn C) (n - 1)! D) Một kết quả khác Câu 8: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là A. 450 B. 1326 C. 104 D. 2652 Câu 9 : Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người trong đó có ít nhất 2 nữ . Số cách tuyển chọn là: A) 240 B) 260 C) 126 D) 81 Câu 10 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là : A) 4845 B) 1365 C) 6210 D) 52360 Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 15 phút Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Chọn đáp án đúng Câu 1 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B . Phương án A có thể thực hiện bằng n cách , phương án B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A ) Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B) Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C) Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D) Các câu trên đều sai Câu 2 :Cho 6 chữ số 3 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được thành lập từ 6 chữ số đó A) 36 B) 18 C) 256 D) 216 Câu 3 : Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A) 3260 B) 3024 C) 5436 D) 12070 Câu 4 : Số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau là A) 2420 B) 3208 C) 2650 D) 2240 Câu 5 :Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng A. 320 số B. 380 số C. 360 số D. 346 số Câu 6 : Số hoán vị của n phần tử là A) B) nn C) (n - 1)! D) Một kết quả khác Câu 7 : Số cách sắp xếp 8 người vào một bàn tròn có 8 chỗ ngồi là : A) 88 B) 8! C) 360 D) 28 Câu 8 : Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người có ít nhất 1 nam . Số cách tuyển chọn là: A) 240 B) 260 C) 126 D)75 Câu 9 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là : A) 4845 B) 1365 C) 6210 D) 52360 Câu 10 )Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 9 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: A. 341784 số B. 373126 số C. 362880 số D. 352885 số Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 45 phút A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút) Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần , mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau . Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng . số cách chọn là a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17 c) 80.79.78.77 d) 80 + 79 +78 +77 Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng là : a) 17 b) 27 c) 35 d) 9 Câu 3 : Có 3 bạn nam , 2 bạn nữ sắp vào một hàng dọc . Số cách xếp là a) 5! b) c) d) Câu 4 : Chọn khẳng định đúng Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là Chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là = 35 d) = 840 Câu 5 : Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2+1)n bằng 1024 . Hệ số a của số hạng ax12 trong khai triển đó là : a) 100 b) 120 c) 150 d) 210 Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x - )15 là : a) b) c) - d) - Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử của không gian mẫu là : a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng : a) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1 b) là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3 c) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5 d) Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác suất để hai mặt cùng số là: a) b) c) d) Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A : Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố a) Độc lập b) Xung khắc c) Đối d) Có giao khác rỗng Họ và tên ................................................. Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 45 phút A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút) Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Cho các số 1,3,5,6,8 . Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là : a) 12 b) 24 c) 20 d) 40 Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng sau đó chọn 2 bạn làm lớp phó là : a)35.34.33 b) 35+ 34 + 33 c) 35.34 d) 35.33 Câu 3 : Tổ An , Cường có 7 bạn sắp vào một hàng dọc mà An đứng đầu hàng , Cường đứng cuối hàng . Số cách xếp là a) 120 b)112 c) 125 d) 100 Câu 4 : Gọi X là tập hợp 4 điểm trên một đường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X là : a) P4 b) c) d) a,b,c đều sai Câu 5 : Trong khai triển (x + y)25 hệ số của x12y13 là a) 5200300 b) 8207300 c) 15101019 d) Kết quả khác Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x - )15 là : a) b) c) - d) - Câu 7 : Gieo một đồng tiền 3 lần . Số phần tử của không gian mẫu là : a) 9 b) 18 c) 3 d) 12 Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân đối được mặt l ẻ . Chọn khẳng định đúng : a) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 2 b) là gieo con súc sắc cân đối được mặt 4 c) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 6 d) Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác suất để tổng số chấm hai lần xuất hiện là 7 là: a) b) c) d) Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A : Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố a) Độc lập b) Xung khắc c) Đối d) Có giao khác rỗng Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 45 phút A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút) Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần , mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau . Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng . số cách chọn là a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17 c) 80.79.78.77 c) 80 + 79 +78 +77 Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 10 bạn ,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng là : a) 19 b) 27 c) 37 d) 9 Câu 3 : Có 5 người đến nghe buổi hoà nhạc Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là a)120 b)100 c)130 d) 125 Câu 4 : Một lớp học có 50 học sinh . Trong đó có 30 học sinh nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh . Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nam là: a) b) c) d) Câu 5 : Trong khai triển (x + y)25 hệ số của x12y13 là a) 5200300 b) 8207300 c) 15101019 d) Kết quả khác Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x - )15 là : a) b) c) - d) - Câu 7 : Có 4 bạn nam và 3 bạn nữ . Xác suất lấy ra 2 bạn nam và 1 bạn nữ là : a) 1 b) c) d) 0 Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng : a) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1 b) là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3 c) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5 d) Câu 9 : Có 4 lồng gà , mỗi lồng có 3 con gà trống , 7 con gà mái . Chọn ngẫu nhiên ở mỗi lồng một con . Xác suất để 4 con được chọn đều là gà mái là a) b) c) ()4 d) Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A : Chọn một học sinh học khá môn toán . Biến cố B : Chọn một học sinh học khá môn văn . Biết n(A) + n(B) = n(A B). Khi đó A và B là 2 biến cố a) Độc lập b) Xung khắc c) Đối d) Có giao khác rỗng Họ và tên ......................................................... Lớp ...................................... KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11 Thời gian : 45 phút A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút) Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng sau câu P. án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số của E là a. 12 b. 60 c. 50 d. 24 Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 2 bạn trong 1 tổ làm trực nhật là : a) 35.34 b) 35 + 34 c) 35.33 d) 7.8 + 3.8.9 Câu 3 : Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? a. 35 b. 60 c. 10 d. 11 Câu 4 : Chọn khẳng định đúng Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là = 37 d) = 840 Câu 5 : Trong khai triển (x + y)25 hệ số của x12y13 là a) 5200300 b) 8207300 c) 15101019 d) Kết quả khác Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x - )15 là : a) b) c) - d) - Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử của không gian mẫu là : a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng : a) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1 b) là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3 c) làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5 d) Câu 9 : Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: a. b. c. d. Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A : Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố a) Độc lập b) Xung khắc c) Đối d) Có giao khác rỗng Họ và tên . Lớp. B: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Khai triển nhị thức (x + 2y)5 theo luỹ thừa giảm dần của x Bài 2 (4 điểm) : Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu . Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7 ; 0,6 ; 0,5 Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt Tính xác suất để có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng Họ và tên . Lớp. B: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Khai triển nhị thức (2x + y)5 theo luỹ thừa giảm dần của y Bài 2 (4 điểm) : Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu . Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,8 ; 0,6 ; 0,4 Tính xác suất để xạ thủ A bắn trượt còn hai xạ thủ kia bắn trúng Tính xác suất để có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng Họ và tên . Lớp. B: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Túi bên phải có 3 bi đỏ , 2 bi xanh ; túi bên trái có 4 bi đỏ , 5 bi xanh . Lấy 1 bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên Câu 1 (1 điểm): Tính số phần tử của không gian mẫu Câu 2 (4 điểm) : Tính xác suất sao cho Hai bi lấy ra cùng màu Hai bi lấy ra khác màu Họ và tên . Lớp. B: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Túi bên phải có 5 bi đỏ , 3 bi xanh ; túi bên trái có 4 bi đỏ , 5 bi xanh . Lấy 1 bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên Câu 1 (1 điểm): Tính số phần tử của không gian mẫu Câu 2 (4 điểm) : Tính xác suất sao cho Hai bi lấy ra cùng màu Hai bi lấy ra khác màu Họ và tên : ..........................................Lớp ............................. KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. (Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề ) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng ) Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = là: a/D = R b/ D = R\ c/ D = R\ d/ D = R\ Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ Câu 3. Hàm số y = 2 sin- 3 có tập giá trị là: a/ [ - 5;-1] b/ [-3; -1] c/ [0; +) d/ R Câu 4: Cho tập hợp D = (), mệnh đề nào sau đây đúng: a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x nghịch biến trên D c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D d/ Hàm số y = cot x đồng biến trên D Câu 5: Khi x thay đổi trong (] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc: a/ (] b/ () c/ [-1;) d/ [-1;] Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai Hàm số y =sinx có giá trị lớn nhất là 1 c) Hàm số y = sinx có giá trị nhỏ nhất là 1 Hàm số y = tanx luôn đồng biến d)Hàm số y = cotx luôn nghịch biến Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = 3 + cos4x là các số sau đây : a) 0 b) c) 2 d) Câu 8: Phương trình: sin 2x = trong khoảng (0; 2) có số nghiệm là: a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 9: Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là a/ m £ b/ - £ m £ c/ - £ m d/ với mọi m Câu 10: Phương trình: tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 11: Nghiệm của phương trình: sinx = cosx là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình : 2cos2x = 1: a) 2sinx + = 0 b) sinx = c) tanx = 1 d) tan2x = 1 Câu 13 : Phương trình 2sin2x – 7 sinx + 3 = 0 a) Vô nghiệm b) Chỉ có các nghiệm : x = c) Chỉ có các nghiệm x = c/Chỉ có các nghiệm Câu 14 : Phương trình: sinx + cosx = -1 chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 15 : Phương trình sin2x – 5 sinx .cosx + 4cos2 x = 0 nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào dưới đây : a) cosx = 0 b) cotx =1 c) tanx = 4 d) B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Giải phương trình: sin2x + sin4x = 0 Câu 2: Cho phương trình:cos2x – sin2x + m – 2 = 0 Giải phương trình khi m = 1 Xác định m để phương trình có nghiệm -----------------------------------------********------------------------------------------- Họ và tên : ..........................................Lớp ............................. KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. (Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề ) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng ) Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = là: a/D = R b/ D = R\ c/ D = R\ d/ D = R\ Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn c/ Hàm số y = tan x là hàm số chẵn d/ Hàm số y = cot x là hàm số chẵn Câu 3. Hàm số y = 5 – 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? a/ [ - 1;1] b/ [-3; 3] c/ [5 ;8] d/ [2; 8] Câu 4: Cho tập hợp D = (), mệnh đề nào sau đây sai: a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x đồng biến trên D c/ Hàm số y = cos x nghịch biến trên D d/ Hàm số y = cot x nghịch biến trên D Câu 5 : Trên khoảng (] thì hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm a/ y= sinx b)y = cosx c) y = tanx d) y = cotx Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai Hàm số y =cosx có giá trị lớn nhất là 1 c) Hàm số y= cosx có giá trị nhỏ nhất là 1 Hàm số y = tanx có tập xác định là R d)Hàm số y = cotx có tập giá trị là R Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = 3 sin là các số sau đây : a) 0 b) c) 2 d) 4 Câu 8: Phương trình: sin 2x = - trong khoảng (0; 2) có số nghiệm là: a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 9: Để phương trình: 3sinx + (m-1)cosx = m+2 có nghiệm thì điều kiện của m là a/ m > 1 b/ m < 1 c/ m £ 1 d/ m 1 Câu 10: Phương trình: tanx = - chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 11: Nghiệm của phương trình: sinx = - cosx là (với k Î Z) a/ - b/ - c/ d/ Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình : 2sin2x = 1: a) 2cosx + = 0 b) cosx = c) cotx = 1 d) cot2x = 1 Câu 13 : Phương trình 2cos2x +7 sinx - 5 = 0 a)Chỉ có các nghiệm x = b) Chỉ có các nghiệm : x = c) Vô nghiệm d /Chỉ có các nghiệm Câu 14 : Phương trình: sinx + cosx = chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ x = b/ c/ d/ Câu 15 : Phương trình sin2x – 4 sinx .cosx + 4cos2 x = 5 nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào dưới đây : a) cosx = 0 b) cotx =2 c) tanx = d) B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Giải phương trình: cosx + cos7x = 0 Câu 2: Cho phương trình:cos2x – cosx + m – 1 = 0 Giải phương trình khi m = 1 Xác định m để phương trình có nghiệm sinx = 0 -----------------------------------------********------------------------------------------- Họ và tên : ..........................................Lớp ............................. KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. (Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề ) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng ) Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = là: a/D = R b/ D = R\ c/ D = R\ d/ D = R\ Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: a/ Hàm số y = cos x là hàm số lẻ b/ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ Câu 3. Hàm số y = 2 sinx - 1 có tập giá trị là: a/ [ - 3;1] b/ [-3; -1] c/ [0; +) d/ [-1;1] Câu 4: Cho tập hợp D = (), mệnh đề nào sau đây sai a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x đồng biến trên D c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D d/ Hàm số y = cot x nghịch biến trên D Câu 5: Khi x thay đổi trong (] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc: a/ (] b/ () c/ [;1) d/ [-;1] Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a)Hàm số y = sin2x +1có giá trị lớn nhất là 3 c) Hàm số y = sin2x +1 có giá trị nhỏ nhất là 2 b) Hàm số y = 2sin2x +1có giá trị lớn nhất là 3 d)Hàm số y = 2sin2x -1có giá trị nhỏ nhất là 3 Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = tan là các số sau đây : a) 0 b) c) 2 d) 4 Câu 8: Phương trình: tan2x = - trong khoảng (0; 2) có số nghiệm là: a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 9: Để phương trình: tanx + mcotx = 8 có nghiệm thì điều kiện của m là a/ m > 16 b/ m c/ m d/ m < 16 Câu 10: Phương trình: cotx = chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 11: Nghiệm của phương trình: sin2x = cos2x là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình : tan2x = 3: a) 2cosx + 1 = 0 b) 4cos2 x =1 c) cotx = d) cotx = -1 Câu 13 : Phương trình 2sin2x +7cosx - 5 = 0 a) Vô nghiệm b) Chỉ có các nghiệm : x = c) Chỉ có các nghiệm x = c/Chỉ có các nghiệm Câu 14 : Phương trình: sinx - cosx = 1 chỉ có các nghiệm là (với k Î Z) a/ b/ c/ d/ Câu 15 : Phương trình sin2x – 4 sinx .cosx + 3cos2 x = 0 nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào dưới đây : a) sinx = 0 b) cotx =1 c) tanx = d) B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Giải phương trình: sin2x + sin4x = 0 Câu 2: Cho phương trình:cosx – sin2x + m – 1 = 0 Giải phương trình khi m = 1 Xác định m để phương trình có nghiệm sinx = 0 -----------------------------------------********------------------------------------------- Họ và tên : ..........................................Lớp ............................. KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. (Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề ) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng ) Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = là: a/D = R b/ D = R\ c/ D = R\ d/ D = R\ Câu 2: Hàm số y = sinx + 3cosx a/ Là hàm số chẵn b/ Là hàm số không chẵn c/ Là hàm số lẻ d/ Là hàm số không chẵn , không lẻ Câu 3. Hàm số y = 2 sin3x- 3 có tập giá trị là: a/ [ - 5;-1] b/ [-3; -1] c/ [0; +) d/ R Câu 4: Cho tập hợp D = (), mệnh đề nào sau đây sai: a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x đồng biến trên D c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D d/ Hàm số y = cot x đồng biến trên D Câu 5: Khi x thay đổi trong (] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc: a/ (] b/ () c/ [-1;) d/ [-1;] Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a) Hàm số y =sin2x -1 có giá trị lớn nhất là 3 c) Hàm số y =2sinx + 1có giá trị lớn nhất là 3 Hàm số y =-2sin2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 d)Hàm số y
File đính kèm:
- Cac bai kiem tra 45 phut lop 11 co ban.doc