Các đề ôn thi Đại học môn Hóa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các đề ôn thi Đại học môn Hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01 ĐỀ 1 01 X là ankancó ctpt C5H12 .Khi cho X tác dụng với Cl2(as) thu được 4 sản phẩm monoclo . Xcó tên gọi là : A/ n-pentan ; B/2-mêtyl butan C/2-mêtyl prôpan ; D/2,2-đimêtyl prôpan 02 Từ CaO và các chất vô cơ cần thiết , để điều chế P.V.C phải qua ít nhất bao nhiêu phản ứng : A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 5 ; D/ 6 03 Khi đun nóng glixerrin với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là : A/ 2 ; B/ 3 C/ 4 ; D/ 5 04 Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là : A/ HO-CH2-CH2OH ; B/ CH3-CHOH-CH2OH C/ HOCH2-CH2-CH2OH ; D/HO-CH2CHOH-CH2OH 05 Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp hai ankin là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,35 mol CO2 . Mặt khác dẫn hỗn hợp X qua ddAgNO3/NH3dư thì không thấy khí thoát ra . Tên gọi các chất trong hỗn hợp X là : A/ Axetylen và prôpin ; B/prôpin và butin - 1 C / prôpin và butin - 2 ; D/ butin - 1 và pentin-2 06 Ben zen không tác dụng với chất nào sau đây? A/ H2 (Ni, t0) ; B/ HNO3/H2SO4 ; C/Brôm(Fe) ; D/dd KMnO4 (t0) 07 Người ta điều chế PVC từ C2H2 theo sơ đồ sau: Công thức cấu tạo của X , Y lần lượt là : A/ HCl và CH3CHCl2 ; B/ HCl và CH2 =CHCl C/Cl2và CHCl=CHCl ; D/HCl và CHCl=CHCl 08 Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20 % , giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối lượng xà phòng thu được là : A/ 761,2 kg ; B/ 183,6 kg ; C/ 122,4 kg ; D/ Trị số khác 09 Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của người lái xe uống rượu cần dùng 20ml dd K2Cr2O7 0,01M . Xác định % về khối lượng của C2H5OHcó trong máu của người lái xe đó . Biết phương trình phản ứng là : C2H5OH + K2Cr2O7 +H2SO4 CH3COOH + K2SO4 + Cr2( SO4)3 + H2O A/0,0552% ; B/ 0,046% ; C/ 0,092% ; D/0,138% 10 Từ glucoz điều chế caosubuna theo sơ đồ : Glucoz ® Rượu etylic ® Butađien-1,3 ® Caosubuna Hiệu suất quá trình điều chế là 75 % , muốn thu được 32,4 kg caosu thì khối lượng glucoz cần dùng là : A/ 144 kg ; B/ 108 kg ; C/ 81 kg ; D/ 91 kg 11 Nếu vòng benzen có sẵn một trong các nhóm sau: -CH3 ; -OH ; - NH2 ; -X ( Halogen); -NO2 ; -CHO ; -COOH . Những nhóm đẩy electron, làm tăng khả năng phản ứng thế ở vòng và định hướng các nhóm thế mới vào vị trí o,p là : A/ -CH3 ; -OH ; -CHO ; -COOH B/ -NH2 ; -X ; -NO2 ; -CH3 C/ -NO2 ; -COOH ; -CHO ; -CH3 D/ -CH3 ; -X ; -NH2 ; -OH 12 Để phân biệt rượu etylic , dd fomon , glixerrin thì chỉ dùng hoá chất duy nhất là : A/ Cu(OH)2 ; B/ CuO ; C/ Na ; D/ Ag2O/NH3 13 Cho các chất : Phênol (1), axit axêtic(2), H2O(3) , rượu êtylic (4) . Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các phân tử được sắp xếp tăng dần là : A/4,1, 2 ,3 ; B/ 3 ,4,1,2 ; C/ 4,3,1,2 ; D/ 2,1,3,4 14 Chất nào sau đây không phải este ? A/Êtyn clorua ; B/ Mêtyl fomiat C/ Êtyl aminoaxêtat D/Glyxerin 15 Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với ddNaOH, dd H2SO4 và làm mất màu dd nước Brôm. Vậy công thức của hợp chất này là : A/ CH3- CH-COOH ; B/ CH2- CH2-COOH NH2 NH2 C/ CH2=CH-COONH4 ; D/ A,B đều đúng 16 Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A/Glucôzơ,glyxêrin,mantôzơ,axitaxêtic B/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, ancol êtylic C/Glucôzơ, glyxêrin, natri axêtat D/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, natri axêtat 17 Đốt 6,2 gam hỗn hợp 2 ankan liên tiếp thu được 12,6 gam nước . Trong hỗn hợp có ankan sau và % thể tích của nó là : A/ CH4 & 40 % ; B/ C2H6 & 33,33 % C/ C3H8 & 50 % ; D/ CH4 & 50 % 18 Phát biểu nào sau đây không chính xác : A/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được các axit và rượu B/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerin và các axit béo C/Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerin và xà phòng D/ Khi hiđrohoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn 19 Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào : A/ NaOH ; B/ Ca(OH)2 ; C/ Na2CO3 ; D/ NaHCO3 20 Ion M3+có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 3d5. Vậy nguyên tử M có cấu hình là: A/ 1s22s22p63s23p63d64s2 ; B/ 1s22s22p63s23p64s23d8 C / 1s22s22p63s23p63d8 ; D/ 1s22s22p63s23p63d54s24p1 21 Cho Vlít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 250 ml dd NaOH 2M thu được dd A . Cho BaCl2 vào ddA thu được 39,4 gam kết tủa .Xác định V A/4,48 lít ; B/ 5,6 lít C/4,48 lít hoặc 5,6 lít ; D/ 4,48 lít hoặc 6,72 lít 22 Dung dịch NaHCO3 có tính kiềm . Khi đun nóng , tính kiềm thay đổi như thế nào ? A/ mạnh hơn C/ Không thay đổi B/ Yêú hơn D/ biến đổi không có quy luật 23 Có các dd : Ba(OH)2, Na2CO3 , NaHCO3, NaHSO4 có bao nhiêu cặp dd tác dụng được với nhau ? A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 24 Bằng cách nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời : A/ Đun nóng B/Dùng Na2CO3 C/Dùng Ca(OH)2vừa đủ ; D/Cả A, B, C 25 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 là 40 % . Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn Al . Biết hiệu suất của quá trình đạt 81,6 % A/ 1,728 tấn ; B/ 2,016 tấn ; C/ 2,12 tấn ; D/ 4,032 tấn 26 Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,03 mol khí Z . Tính số mol HNO3 đã tham gia pứ A/ 0,6 mol ; B/ 0,51 mol ; C/ 0,48 mol ; D/ 0,24 mol 27 Cho 50 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư . Kết thúc pứ còn lại 20,4 gam chất rắn không tan . Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp A/ 53,6 % ; B/ 40,8% ; C/ 20,4% ; D/ 40% 28 CO2 có lẫn tạp chất SO2 . Có thể dùng dd nào sau đây để loại bỏ tạp chất đó A/dd brom dư ; B/ dd NaOH dư C/dd Ba(OH)2dư ; D/ dd (CaOH)2 29 Từ 12 tấn FeS2 điều chế được bao nhiêu tấn H2SO4 với hiệu suất toàn bộ quá trình là 70 % ? A/ 17,23 tấn ; B/ 12,37 tấn ; C/ 21,73 tấn ; D/ 13,72 tấn 30 Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân : 1- Số lớp e ; 2- Độ âm điện ; 3- Số e lớp ngoài cùng 4- Hoá trị cao nhất đối với oxi ; 5- Khối lượng nguyên tử 6- Tính axit-Baz của các oxit , hiđroxit ; 7- Tính kim loại , tính phi kim A/ 1,2,4,6,7 ; B/ 1,2,3,6,7 ; C/ 2,3,4,6,7 ; D/ 2,3,5,6,7 31 Cho các chất : CaO (1) ; MgO(2) ; Cl2(3) ; Al2O3(4) SiO2(5) . Độ phân cực tăng dần trong các phân tử là : A/ 1,2,3,4,5 ; B/ 3,2,5,4,1 ; C/ 2,4,5,1,3 ; D/ 3,5,4,2,1 32 Số phân lớp , số AO , và số e tối đa trong lớp M là : A/ 3,3,6 ; B/ 3,6,12 ; C/ 3,9,18 ; D/ 4,16,32 33 Hỗn hợp khí NH3 và O2 có tỉ khối so với H2 là 13 . % thể tích của NH3 và O2 trong hỗn hợp lần lượt là : A/ 40% & 60% ; B/ 60% & 40 % C/ 25 % & 75 % ; D/ 75% & 25 % 34 Nguyên tử X có 20 p , nguyên tử Y có 9p . Công thức hợp chất tạo thành giữa X&Y là : A/ X2Y với LKCHT ; B/ XY2 với LK ion C/ XY với LK ion ; D/ X2Y3 với LK ion 35 Tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng thể tích của SO2 &CO2 so với H2 là : A/ 34 ; B/ 72 ; C/ 27 ; D/ 43 36 X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một PNC ở 2 chu kì liên tiếp nhau có tổng số proton là 22 . X,Y là : A/ C , Si ; B/ B và Al ; C/ N và P ; D/ F và Cl 37 Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e và có 7e ở lớp thứ 3 . Số hiêụ nguyên tử của X là : A/ 16 ; B/ 7 ; C/ 14 ; D/ 17 38 Cho : CH4 (1) ; SO2(2) ; MgO (3) ; BaCl2 (4) ; Cl5(5) Chất có liên kết ion là : A/ 3,4 ; B/ 1,2 ; C/ C/5 ; D/ 3,4,5 39 Dùng 2 thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al , Fe , Cu ? A/ Nước và dd HCl ; B/ Dd NaOH và dd HCl C/ Dd NaOH và dd FeCl2 ; D/ Dd HCl và dd FeCl3 40 R là phi kim tạo hợp chất với H có dạng là RH2 . Oxít cao nhất của nó có 40 % R về khối lượng . R là : A/ Nitơ ; B/ Phốt pho ; C/ Lưu huỳnh ; D/ Brom 41 Sắp xếp các chất sau theo chiều tính baz giảm dần : NH3 (1) ; CH3NH2 (2) ; C2H5-NH-CH3(3) ; C6H5NH2 (4) A/ 1,2,3,4 ; B/ 3,2,1,4 ; C/ 1,4,2,3 ; D/ 2,3,4,1 42 Cho các chất : HCOOH (1) ;C2H5Cl (2) ; CH3CHO (3) C2H5OH (4) ; HCOOCH3 (5). Chất tác dụng với dd NaOH là : A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,5 ; C/ 3,4,5 ; D/ 1,5 43 Đốt hoàn toàn 200 cm3 hơi A cho 600 cm3 CO2 và 800 cm3 hơi nước . Thể tích oxi cần dùng cho phản ứng là 800 cm3 ( các khí ở cùng đk ) CTPT của A là : A/ CH4 ; B/ C3H8O2 ; C/ C3H8O ; D/ C3H8O3 44 Số đồng phân của C3H6Cl2 là : A/ 1 ; B/ 2 ; C/ 3 ; D/ 4 45 Rượu lúa mới có độ rượu là 450 . Trong một chai rượu lúa mới dung tích 650 ml có bao nhiêu ml C2H5OH n/c ? A/ 292 ml ; B/ 229,5ml ; C/ 293,5 ml ; D/ 239,5 ml 46 Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu X và 0,2 mol rượu Y tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H2 . Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol X và 0,1 mol Y cũng tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H2 . Số nhóm chức của X và Y lần lượt là : A/ 3 & 2 ; B/ 2 & 3 ; C/ 1 & 3 ; D/ 2 & 2 47 Dung dịch glixin ( axit aminoaxetic) có môi trường : A/ Axít ; B/ Baz ; C/ Trung tính ; D/ Không xác định 48 Trộn 0,1 mol A ( C3H8O) với 0,05 mol B (C2H6O) rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 đktc A và B lần lượt là : A/ A rượu , B ruợu ; B/ A rượu , B ete C/ A ete , B rượu ; D/ Không kết luận được 49 Cho 7,4 gam este E đơn chức no mạch hở tác dụng hết với dd NaOH thu được 6,8 gam muối Natri . E là : A/ CH3COOCH3 ; B/ C2H5COOCH3 C/ CH3COOC2H5 ; D/ HCOOC2H5 50 Một aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH . Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . CTCT của X là : A/ H2N-CH2-COOH ; B/ CH3 -CH(NH2)-COOH C/ H2N-CH2CH2CH2-COOH ; D/ A,B,C đều đúng Đáp án 1B,2B,3C,4C,5B,6D,7B,8B,9A,10A,11D,12A,13D,14D,15C,16A,17B,18A,19D,20A,21D,22A,23C,24D,25A,26A,27A,28A,29D,30C,31D,32C,33A,34B,35C,36C,37D,38A,39B,40C,41B,42B,43B,44D,45A,46B,47C,48C,49D,50B 02 ĐỀ 2 01 X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng Z = 25 . X và Y là : A/ Na , Mg ; B/ Mg , Al ; C/ Na , Mg ; D/ N , P 02 Cho phản ứng : R2Ox + HNO3 ® R (NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá khử khi x có giá trị : A/ x = 1 ; B/ x = 2 ; C/ x = 1 hoặc 2 ; D/ x = 3 03 Phản ứng axit-baz là phản ứng : A/ Do axit tác dụng với baz B/ Có sự cho , nhận proton C/ Do axit tác dụng với oxit baz D/ Có sự di chuyển electron từ chất này sang chất khác 04 Hai nguyên tử đồng vị thì có đặc điểm chung là : A/ Cùng tính chất vật lí ; B/ Cùng nguyên tử khối C/ Cùng vị trí trong BTHoàn ; D/ Cả B và C 05 Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra (( khói trắng )) , chất này có công thức hoá học là : A/ HCl ; B/ N2 ; C/ NH4Cl ; D/ NH3 06 X , Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm A . Cấu hình e ngoài cùng của X là - 2p4 . X & Y là 2 ngtố : A/ N & P ; B/ C & Si ; C/ O & S ; D/ Al & B 07 Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ , ở catốt xảy ra quá trình : A/ Oxi hoá H2O thành H+ và O2 B/ Khử ion Cu2+ thành Cu C/ Oxi hoá ion Cl- thành Cl2 D/ Oxi hoá ion Cu2+ thành Cu 08 Trong dd chứa đồng thời các cation : Fe2+ , Ag+ , Cu2+, Zn2+ . Thứ tự điên phân các cation là : A/ Fe2+ , Cu2+ , Ag+ , Zn2+ ; B/ Zn2+ , Fe2+ , Cu2+ , Ag+ C/ Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Zn2+ ; D/ Cu2+ , Fe2+ , Ag+ , Zn2+ 09 Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Y , Z , T lần lượt là - 3s2 ; -3s2 3p5 ; -3s23p1 ; - 3s1 Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần là : A/ X,Y,Z,T ; B/ X,Z,T,Y ; C/ Z,Y,X,T ; D/ Y,Z,X,T 10 Khi nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu vào trong dd H2SO4 rồi nối 2 thanh kim loại đó bằng một dây dẫn , sau một thời gian ta thấy : A/ Sủi bọt khí ở cực Cu ; B/ Khối lượng thanh Zn giảm C/ Nồng độ ZnSO4 tăng lên ; D/ A,B,C đều đúng 11 Dùng khí H2 , CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp dùng để điều chế kim loại nào sau đây : A/ Fe ; B/ Na ; C/ Al ; D/ Mg 12 Lấy m gam Fe cho vào 1 lít dd chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A có khối lượng 15,28 gam và dd B . Thêm vào dd B một lượng dd NaOH dư , thu được kết tủa C , đem nung kết tủa này ngoài KK đến khối lượng không đổi được chất rắn D . Tính m gam Fe và khối lượng rắn D ? A/ m Fe = 6,73 g và mD = 12 gam B/ m Fe = 6,72 g và mD = 12 gam C/ m Fe = 6,00 g và mD = 12 gam D/ m Fe = 12,00 g và mD = 6,72 gam 13 Cho 16 gam hỗn hợp Mg và Fe có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl . Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng là : A/ 5,6 gam ; B/ 6,4 gam ; C/ 2,4 gam ; D/ 10,4 gam 14 Cho 20 gam hợp kim Zn và Fe tác dụng với dd HNO3 đến khi ngừng thoát khí thu được dd A và 3 gam chất rắn không tan B . Cho khí NH3 dư vào dd A thu được kết tủa C . Nung C đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn . Xác định % khối lượng của Fe trong hợp kim A/ 25 % ; B/ 51 % ; C/ 71 % ; D/ 80 % 15 Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp nhiều hyđrocacbon cần vừa đủ a mol O2 tạo ra b mol CO2 và c mol H2O . Ta có : A/ a = b + c ; B/ a = 0,5b + c C/ a = b + 0,5c ; D/ Không xác định được 16 Những chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân : (1)CH3CH2CH2OH ; (2) CH3CH2OCH3 ; (3) CH3CH2OH (4)CH3CH(OH)-CH3 ;(5) CH3OH ; (6)CH3OCH2CH2CH3 A/ 1 & 2 ; B/ 1,2,4 ; C/ 1,3,4 ; D/ 1 & 4 17 Cho các chất hữu cơ có CTPT C3H4 , C4H6 , C5H8 . Kết luận nào sau đây là đúng : A/ Chúng thuộc 1 dãy đồng đẳng B/ Chúng thuộc 2 dãy đồng đẳng C/Chúng thuộc 3 dãy đồng đẳng D/Chúng có thể cùng hoặc khác dãy đồng đẳng 18 Công thức chung của các anđehyt đơn chức , mạch hở , 1 liên kết C=C là : A/ CnH2n+2-2m Om ; B/ CnH2n - m (CHO)m C/ CnH2n -1-CHO ; D/ CnH2n O 19 Số lượng đồng phân có CTPT C3H4O2 , có thể cho phản ứng tráng gương là : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 20 Trong các tính chất : 1/ Thể lỏng ; 2/ Tan trong nước 3/ Mùi xốc và độc ; 4/ Không màu ; 5/ Trùng ngưng được ; 6/ Có H linh động ; 7/ Dễ bị oxi hoá hoặc khử Tính chất nào nêu trên không đúng với anđehyt fomic ? A/ 3,5 ; B/ 4,7 ; C/ 1,2,6 ; D/ 1,6 21 Dung dịch AgNO3/NH3 không phân biệt được cặp chất nào sau đây : A/ CH3CHO , CH3COOH ; B/ HCHO , C2H4(OH)2 C/ C2H2 , C2H6 ; D/ HCHO , HCOOH 22 Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất : A/ Cl3C-COOH ; B/ Cl2CH-COOH C/ ClCH2-COOH ; D/ CH3COOH 23 Cho sơ đồ biến hoá : CH3COONa ® A1 ® A2 ® A3 ® A4 ®A5 ® A6® Axít picric . A1 ,A3 , A5 theo thứ tự là : A/ CH4 , C2H2, C6H5OH ; B/ CH4 , C2H4, C6H5ONa C/CH4 , C6H6, C6H5ONa ; D/ CH4 , C6H6, C6H5OH 24 Hỗn hợp X chứa 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng . Chia X thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 cần 100 ml dd KOH 1,2 M để trung hoà . Phần 2 đốt cháy hoàn toàn cho 16,72 gam CO2 và 4,68 gam H2O . CTPT 2 axit là : A/ C3H4O2 & C4H6O2 ; B/ C2H4O2 & C3H6O2 C/C3H6O2 & C4H8O2 ; D/ CH2O2 & C2H4O2 25 Các chất nào sau đây là polime tổng hợp : 1/ Nhựa bakelit ; 2/ Polietylen ; 3/ Tơ capron ; 4/ PVC A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,4 ; C/ 2,3,4 ; D/ 1,2,3,4 26 Hoà tan m gam hỗn hợp X chứa Al và Ba vào một lượng nước dư thu được 17,92 lít H2 (đktc) . Nếu hoà tan m gam X trên vào dd NaOH dư thì thu được 24,64 lít lít H2 (đktc) . Khối lượng m bằng : A/ 17,3 g ; B/ 43,6 g ; C/ 52,7 g ; D/ 62,1 g 27 Hoà tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 16 gam Fe2O3 bằng 300 ml dd HCl 2M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bị hoà tan bằng : A/ 9,6 gam ; B/ 5,6 gam ; C/ 3,2 gam ; D/ 0,0 gam 28 Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần : A/ Al < Mg < Ca < K ; B/ K< Ca < Mg < Al C/ Al < Mg < K < Ca ; D/ Ca < K < Mg < Al 29 Cho lượng H2 dư qua ống sứ đựng m hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 ( trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 ) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,7 gam nước . Gía trị của m là : A/ 5,8 g ; B/ 9,8 g ; C/ 11,3 g ; D/ 13, 1 g 30 Trong số các chất sau : Na2CO3 , NH4NO3 K2SO4 NaHCO3 , Zn , (NH4)2CO3 , Al2O3 . Có bao nhiêu chất tác dụng với cả dd NaOH và dd HCl : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 31 BiÕt ®ång cã 2 ®ång vÞ : 63Cu vµ 65Cu , oxi cã 3 ®ång vÞ : 16O , 17O , 18O . Hái cã thÓ t¹o ra bao nhiªu ph©n tö Cu2O cã thµnh phÇn ®ång vÞ kh¸c nhau : A) 9 ; B) 10 ; C) 12 ; D) 6 32 Chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là : 57,48 % C ; 4,22 % H ; 38,3 % O . Công thức thực nghiệm của X là : A/ (C2H2O)n ; B/ (C4H3O2)n ; C/(C6H5O3)n ;D/ (C8H7O4)n 33 Điều khẳng định nào sau đây không đúng : A/Tính khử của các hiđrohalogenua tăng dần từ HF®HI B/Các hiđrohalogenua tan trong nước tạo thành các ax tương ứng C/ Tính axit của các hiđrohalogenua tăng dần từ HF®HI D/Tính khử của các hiđrohalogenua tăng dần từ HI®HF 34 Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80 % là : A/ 7,04 % ; B/ 8 g ; C/ 10 g ; D/ 12 g 35 Số electron tối đa của lớp M ,N,O,P lần lượt là : A/ 18,32,50,72 ; B/ 18,32,50,50 C/ 18,32,32,32 ; D/ 8,18,32,32 36 Khối lượng nguyên tử trung bình của brom là 79,91 . Brom có 2 đồng vị trong đó có 7935Br chiếm 54,5 % . Xác định đồng vị còn lại : A/ 8035Br ; B/ 8135Br ; C/8235Br ; D/ 8236Br 37 NH3 bị lẫn hơi nước , để có NH3 khan có thể dùng các chất dưới đây để hút nước : P2O5 ; H2SO4 đ ; CaO , KOH đó là : A/ H2SO4 đ & CaO ; B/ CaO & KOH rắn C/ P2O5 & KOH rắn ; D/ A,B,C đều sai 38 Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dd NaOH PH = 13 để được dd có PH = 12 A/ 90 ml ; B/ 10 ml ; C/ 20 ml ; D/ 50 ml 39 Đốt cháy rượu no đơn chức mạch hở X , cần dùng Vlít O2 (đktc) thu được 19,8 gam CO2 . Trị số của V là : A/ 11,2 ; B/ 15,12 ; C/ 17,6 ; D/ 20,16 40 C8H10O có số đồng phân rượu thơm là : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 41 Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05 % N Amin này có CTPT là : A/ CH5N ; B/ C2H5N ; C/ C6H7N ; D/ C4H9N 42 Chất hữu cơ X chứa (C,H,O ) , phản ứng được với Na , dd NaOH , , cho phản ứng tráng bạc . Phân tử X chứa 40 % cacbon . CTCT của X là : A/ HCOO-CH3 ; B/ HCOO-CH2CH2OH C/ HO-CH2-CHO ; D/ HCOOH 43 Cho 4 chất X (C2H5OH) ; Y(CH3CHO ) ; Z(HCOOH) T ( CH3COOH) . Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau : A/ Y<Z<X<T ; B/ Z<X<T<Y C/ X<Y<Z<T ; D/ Y<X<Z<T 44 Từ 5,75 lít dd rượu etylic 60 đem lên men để điều chế giấm ăn , giả sử phản ứng hoàn toàn , khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml . Khối lượng axit axetic trong giấm ăn là : A/ 360 g ; B/ 270 g ; C/ 450 g ; D/ 320 g 45 Đem xà phòng hoá hết 4,2 gam este đơn chức no mạch hở bằng dd NaOH thu được 4,76 gam muối . CTCT của X là : A/ CH3COOCH3 ; B/ CH3COOC2H5 C/ HCOOCH3 ; D/ HCOOC2H5 46 Chocác chất : X (Glucoz) ; Y(Fructoz) ; Z (Săccaroz) T(Xenluloz) . Các chất cho được phản ứng tráng gương là A/ Z,T ; B/ Y,Z ; C/ X,Z ; D/ X,Y 47 Dùng 2 aminoaxit X và Y khác nhau , ta sẽ được bao nhiêu đipeptit khác nhau : A/ 1 ; B/ 2 ; C/ 3 ; D/ 4 48 Nung đến hoàn toàn 0,1 mol FeCO3 trong một bình kín chứa 0,02 mol O2 thu được chất rắn X . Hoà tan hoàn toàn X bằng axit HNO3 đặc nóng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là : A/ 0,12 ; B/ 0,28 ; C/ 0,32 ; D/ 0,5 49 Hợp chất có CTCT : [ -NH-(CH2)5-CO- ]n có tên là : A/Tơ enang ; B/ Tơ capron C/ Tơ nilon ; D/ Tơdacron 50 Chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O3 . Cho 0,2 mol X tác dụng với Na dư thì được 0,1 mol H2 . CTCT của X là : A/ CH3CHOH-COOH ; B/ HOCH2CHOH-COOH C/ HCOO-CH2-CH2OH ; D/ HOCH2CHOH-CHO Đáp án 1B,2C,3B,4C,5C,6C,7C,8C,9D,10D,11A,12B,13A,14C, 15C,16B,17D,18C,19B,20D,21D,22A,23C,24A,25D,26B,27C,28A,29D,30C,31A,32D,33D,34A,35A,36B,37B,38A39B,40D,41C,42B,43D,44A,45C,46D,47D,48C,49B,50C 03 ĐỀ 3 01 Hãy lựa chon phương pháp điều chế khí HCl trong PTN từ các hoá chất sau : A/ Thuỷ phân muối AlCl3 ; B/ Tổng hợp từ H2 & Cl2 C/ Clo tác dụng với nước ; D/ NaCl tinh thể và H2SO4 đ 02 Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân A/ 6 ; B/ 5 ; C/ 4 ; D/ 3 03 CTPT tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no đơn chức có dạng : A/ CnH2n O2 ( n³ 6 ) ; B/ CnH2n - 4 O2 ( n³ 6 ) C/ CnH2n - 8 O2 ( n³ 7 ) ; D/ CnH2n -8 O2 ( n³ 8 ) 04 Các ion S2- , Cl- và nguyên tử Ar có điểm chung là : A/ Số e lớp ngoài cùng ; B/ Số nơtron trong hạt nhân C/ Số p trong hạt nhân ; D/ Không có điểm gì chung 05 Cặp khí nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A/H2S & SO2 ; B/O2 & Cl2 ;C/ HI & Cl2 ;D/ NH3 & HCl 06 Trên một dĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc đựng cùng một lượng như nhau của dd H2SO4 đặc ( cốc 1 ) và dd HCl đặc ( cốc 2 ) . Thêm một lượng như nhau của Fe vào 2 cốc , sau khi phản ứng kết thúc vị trí thăng bằng của cân thay đổi như thế nào ? A/Lệch về phía cốc 1 ; B/ Lệch về phía cốc 2 C/ Cân ở vị trí cân bằng ; D/ Không xác định được 07 Dẫn 2 luồng khí Cl2 đi qua dd NaOH : Dung dịch 1 loãng và nguội , dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000C . Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dd bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Cl2 đi qua 2 dd trên là : A/ 5/6 ; B/ 5/3 ; C/ 6/3 ; D/ 8/3 08 Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì : A/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là oxi B/ Kim loại mạnh nhất trong tự nhiên là liti C/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là flo D/Kim loại yếu nhất trong tự nhiên là Fe 09 Cho 100 ml dd HCl 0,1 M tác dụng với 100 ml dd NaOH thu được dd có pH = 13 . Nồng độ mol/lít của dd NaOH ban đầu là : A/ 0,1 ; B/ 0,2 ; C/ 0,3 ; D/ 0,4 10 Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân bằng : 2NO (K) + O2 (K) Û 2NO2 (K) ; DH = - 124KJ Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào ? A/ Tăng áp suất ; B/ Tăng nhiệt độ C/ Giảm nhiệt độ ; D/ A & C đúng 11 Cho este E có công thức cấu tạo thu gọn : CH3COO-CH= CH2 . Điều khẳng định nào sau đây sai ? A/ E là este chưa no đơn chức B/ E được điều chế từ p ứ giữa rượu và axit tương ứng C/ E có thể làm mất màu nước brom D/ Xà phòng hoá E cho sản phẩm muối và anđehyt 12 Cho các aminsau : p- (NO2)C6H4NH2(1) ; C6H5NH2 (2) NH3(3) ; CH3NH2(4) ; (CH3)2NH (5) . Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính baz ? A/ 1<2<3<4<5 ; B/ 2<1<3<4<5 C/2<3<1<4<5 ; D/ 2<4<3<1<5 13 Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phênol , stiren , rượu benzylic là : A/ Na ; B/ Dd NaOH ; C/ Dd Br2 ; D/ Quỳ tím 14 Cho hyđrocacbon X tác dụng với clo theo tỷ lệ mol 1 : 1 thu được hai sản phẩm là 2-clo-2metylbutan và 2-clo-3metylbutan . Xlà : A/ 2,2-Dimetyl butan ; B/ 2-Metylbutan C/ Pen tan ; D/ 2,2-Dimetyl propan 15 Điều khẳng định nào sau đây là đúng : A/ Kim loại không có số oxihoá âm và ion kl chỉ có tính oxihoá B/Kim loại chỉ có tính khử , phi kim chỉ có tính oxi hoá C/ Kim loại chỉ có khả năng cho electron đóng vai trò chất khử D/Kimloạichỉ có khả năng cho electron đóng vai trò chất oxihoá 16 Cho 0,3 mol Ba(OH)2 vào 500 ml dd hỗn hợp (NH4)2SO4 0,2M và NH4NO3 0,4M . Số mol NH3 và số mol kết tủa thu được lần lượt là : A/ 0,1 & 0,3 ; B/ 0,2 & 0,2 ; C/ 0,4 & 0,3 ; D/ 0,4 & 0,1 17 Chất nào dưới đây có đồng phân cis-trans : A/ CH2=CH-CH3 ; B/ CH3-CHBr = CH-CH3 C/CH3-C(CH3)= CH-CH3 ; D/CH3C(Cl)=C(CH3)-CH3 18 Cho dd X chứa các ion sau : Na+ , Ca2+, Mg2+ ,Ba2+ , H+ , Cl - .Để thu được dung dịch chỉ chứa NaCl thì có thể cho dd X tác dụng vừa đủ với chất nào trong số các chất sau đây : A/ K2CO3 ; B/ Na2SO4 ; C/ NaOH ; D/ Na2CO3 19 Chất thơm không phản ứng với dd NaOH là : A/ C6H5NH3Cl ; B/ p-CH3C6H4OH C/ C6H5CH2OH ; D/ C6H5OH 20 Đốt hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam . X tác dụng được với Br2 trong dd theo tỉ lệ mol 1 : 1 . X là : A/ Etylen ; B/ Vinylaxetylen ; C/. Benzen ; D/ Stiren 21 Hợp chất X có CTPT C3H6O tác dụng được với Na , H2, có phản ứng trùng hợp . Vậy X là h/c nào sau đây ? A/ Propanal ; B/ Axeton C/ Rượu allylic ; D/Vinyl,metyl ete 22 Để tách etilen có lẫn tạp chất axetilen , ta dùng thí nghiệm nào sau đây : TN1 : Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd AgNO3/NH3 có dư TN2 : Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd KMnO4 có dư A/TN1 & TN2 đều đúng ; B/TN1 & TN2 đều sai C/ TN1 đúng , TN2 sai ; D/TN1 sai , TN2 đúng 23 Trong sơ đồ sau ( mỗi mũi tên 1 phản ứng ) CH3CH2OH ® X ® CH3COOH , thì X là : CH3COOCH2CH3 (I) ; CH2=CH2 (II) ; CH3CHO (III) A/ I , II ; B/ I , III ; C/ II , III ; D/ I , II , III 24 Trong sơ đồ sau ( mỗi mũi tên 1 phản ứng ) X ® CH3CHO ® Y , thì : I/ X là C2H2 và Y là CH3CH2OH II/ X là CH3CH2OH và Y là CH3COOH A/ I &II đều đúng ; B/ I &II đều sai C/ I đúng , II sai ; D/ I sai , II đúng 25 Cho nước vào rượu etylic để thu được 20 gam dd C2H5OH 46 % rồi cho tác dụng với Na dư thì thể tích H2 thoát ra ( đktc) là : A/ 89,6 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 8,96 lít 26 Từ Al4C3 và các chất vô cơ thích hợp , người ta tổng hợp benzen theo sơ đồ : Al4C3CH4C2H2C6H6 Với h1 , h2, h3 lần lượt là hiệu suất của các phản ứng . Để thu được 546 gam benzen , khối lượng Al4C3 cần dùng là : A/ 7200 g ; B/ 3600 g ; C/ 1200 g ; D/ 680 g 27 Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH , C2H5OH , CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc) . Gía trị của V bằng : A/ 2,688 lít ; B/ 26,88 lít ; C/ 268,8 lít ; D/ 28,68 lít 28 Hỗn hợp X gồm 2 axit no : X1 và X2 . Đốt hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,5 mol CO2 . Để trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dd NaOH 1M . CTCT của 2 axit là : A/CH3COOH &C2H5COO B/ HCOOH & C2H5COOH C/ HCOOH & HOOC-COOH 30/121/Thoại -Tuấn D/ CH3COOH & HOOC-CH2-COOH 29 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức , không no mạch hở có 1 liên kết đôi C=C , thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol : n H2O : nCO2 = 9 : 8 CTPT của amin là :
File đính kèm:
- cac de on thi dai hoc hay mon hoa.doc