Các loại phản ứng vô cơ thường gặp - Bài tập phản ứng tạo muối (03)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các loại phản ứng vô cơ thường gặp - Bài tập phản ứng tạo muối (03), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG VƠ CƠ THƯỜNG GẶP - BÀI TẬP PHẢN ỨNG TẠO MUỐI ( 03) dd Bazơ + dd Muối Bazơ mới + Muối mới Muối + Axit Muối mới + Axit mới CaCO3 + NaOH NH4Cl + Al(OH)3 NaCl + KOH Na2CO3 + Ba(OH)2 CuSO4 + NaOH NH3 + H2O + AlCl3 NH4OH + Ca(NO3)2 (NH4)2CO3 + NaOH CH3NH2 + H2O + FeCl3 CH3-NH2 + CuSO4 + H2O Al2(SO4)3 + KOH (không dư) Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 FeCl3 + KOH FeSO4 + NaOH Fe(OH)2 + O2 + H2O CuSO4 + NH3(không dư) + H2O CuSO4 + NH3(dư) + H2O ZnCl2 + NH3(không dư) + H2O ZnCl2 + 4NH3 (dư) + H2O CaCO3 + HCl MgSO3 + H2SO4 HCl + KNO3 HCl + AgNO3 CH3COOH + NaCl H2S + Pb(CH3COO)2 H2SO4 + CH3COONa H2CO3 (CO2 + H2O) + CaCl2 H2SO4 + BaCl2 BaCO3 + HNO3 NaAlO2 + CO2 + H2O HCOOH + Na2CO3 H3PO4 + K2SO4 H2SO4 + Ca3(PO4)2 C6H5ONa + CO2 + H2O FeS + HCl CH3COOH + CaCO3 FeCO3 + HNO3 (l) FeCO3 + HNO3 (đ) FeCO3 + H2SO4 (l) FeCO3 + H2SO4 (đ, nóng) FeS + HNO3 (l) FeS + H2SO4 (l) FeS + H2SO4 (đ, nóng) FeS2 + HCl FeS2 + H2SO4 (l) FeS2 + HNO3 (đ) Al4C3 + H2SO4 CaC2 + HCl dd Muối + dd Muối Muối mới + Muối mới CÁC OXIT VÀ HIĐROXIT LƯỠNG TÍNH THƯỜNG GẶP BaCl2 + K2SO4 BaCl2 (khan) + K2SO4 (dd) BaCl2 (dd) + K2SO4 (khan) NaCl + KNO3 NaCl + AgNO3 K2CO3 + FeSO4 CuCl2 + Zn(CH3COO)2 Na2SO3 + CuS (NH4)2S + Pb(CH3COO)2 Na3PO4 + AgNO3 Cd(NO3)2 + K2S Pb(NO3)2 + NaCl AlCl3 + Na2CO3 + H2O Fe2(SO4)3 + K2CO3 + H2O Al2O3 Al(OH)3 HAlO2.H2O AlO2- Nhôm oxit Nhôm hiđroxit Axit aluminic Muối Aluminat ZnO Zn(OH)2 H2ZnO2 ZnO22- Kẽm oxit Kẽm hiđroxit Axit zincic Muối Zincat Al2O3 + HNO3 Al2O3 + NaOH 2Al(OH)3 + H2SO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 ZnO + HCl ZnO + KOH Zn(OH)2 + CH3COOH Zn(OH)2 + NaOH Al(OH)3 + NH3 + H20 Zn(OH)2 + NH3 + H2O Bài 1. Nhỏ từ từ 50,71 ml dung dịch NH3 12% (có khối lượng riêng D = 0,95 g/ml) vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. ĐS: 6,37 gam Cu(OH)2 Bài 2. Cho từ từ 38,92 cm3 dung dịch NH3 24% (có tỉ khối d = 0,91) vào 150 ml dung dịch Zn(NO3)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. ĐS: 9,9 gam Zn(OH)2 Bài 3. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x. Bài 4. a. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. b. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Bài 5. Hòa tan hết 5,4 gam Al vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A. a. Khối lượng dung dịch A với khối lượng dung dịch NaOH lúc đầu chênh lệch bao nhiêu gam? b. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Tính m. c. Nếu lấy m gam kết tủa trên đem nung cho đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn còn lại, biết rằng có hơi nước bay ra khi nung kết tủa trên. (Al = 27 ; O = 16 ; H = 1) ĐS: a. 4,8g b. m = 7,8g c. 5,1g Bài 6. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được V lít một khí (đktc) và dung dịch A. a. Tính V. Khối lượng dung dịch A lớn hơn hay nhỏ hơn khối lượng dung dịch KOH lúc đầu bao nhiêu gam? b. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 2,5M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Tính m. c. Đem nung m gam kết tủa trên cho đến khối lượng không đổi thì còn lại bao nhiêu gam chất rắn? Biết rằng có sự nhiệt phân tạo hơi nước bay đi trong sự nung trên. ĐS: a. V = 4,48l; 12,6g b. m = 9,9g c. 8,1g Bài 7. Hòa tan hết m gam Al vào V ml dung dịch NaOH có nồng độ C%. Dung dịch NaOH này có khối lượng riêng D (g/ml). Có x lít H2 thoát ra (đktc) và thu được dung dịch A. a. Tính khối lượng dung dịch A theo m, V, D, x. b. Tính m và tính nồng độ % của từng chất tan trong dd A nếu x = 0,672 lít; V= 50ml; C% = 5,56%; D = 1,06 g/ml. ĐS: a. (m + VD - x/11,2)g b. m = 0,54g; NaOH 4,014%; NaAlO2 3,067% Bài 8. m gam kim loại kẽm được hòa tan hết vào V ml dung dịch KOH C% (tỉ khối D), có a ml H2 (đktc) thoát ra và thu được dung dịch X. a. Tính khối lượng dung dịch X theo m, V, D, a. b. Nếu m = 2,6 gam; V = 42,042 ml; C% = 12%; D= 1,11. Tính a và nồng độ % của từng chất tan trong dd X. ĐS: a. (m+ VD - a/11200)gam b. a = 896 ml; KOH 2,277%; K2ZnO2 14,232% Bài 9. 2,97 gam kim loại X được hòa tan hết vào 55,7863 ml dung dịch HNO3 50% (D = 1,31g/ml), thu được dung dịch Y và có 3,36 lít hỗn hợp hai khí NO2 và NO thoát ra (đktc). Biết dhỗn hợp khí /H2 = 18,2. a. Xác định kim loại X. b. Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y trên. Tính khối lượng kết tủa thu được. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn ĐS: a. Al b. 7,02g Bài 10. 7,15 gam kim loại A được hòa tan hết vào 30,112 ml dung dịch HNO3 56% (có khối lượng riêng bằng 1,345 g/ml), thu được dung dịch B và có 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO2, NO thoát ra. Tỉ lệ thể tích của hai khí này là VNO2 : VNO = 2 : 3. a. Xác định tên kim loại A. b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch B. c. Cho 0,4 lít dung dịch KOH 0,8M vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được. ĐS: a. Zn b. 5,726% HNO3; 47,239% Zn(NO3)2 c. 7,92g Bài 11. Cho 100 ml dd NaOH 2,7M vào 150 ml dung dịch H3PO4 0,8M. Tính khối lượng các muối thu được. ĐS: 4,92g Na3PO4; 12,78g Na2HPO4 Bài 12. (Tuyển sinh đại học khối B, năm 2003) Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Ba. Chia X ra làm 3 phần bằng nhau: • Phần I tác dụng với nước (dư), thu được 0,896 lít H2. • Phần II tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư), thu được 1,568 lít H2. • Phần III tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít H2 (đktc). (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). 1. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X. 2. Sau phản ứng ở phần II, lọc, được dd Y. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a. Thu được lượng kết tủa nhiều nhất. b. Thu được 1,56 gam kết tủa. ĐS: 1. 33,17% Ba; 26,15% Al; 40,68% Fe; 2. a. 70 ml b. 50 ml ; 130 ml
File đính kèm:
- Bai tap chuyen de cac phan ung vo co thuong gap p03.doc