Các phép biến đổi lượng giác – Phần 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phép biến đổi lượng giác – Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95 I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 2 2 2 2 2 2 sin 1 cos sin cos 1 cos 1 sin x x x x x x = − + = ⇒ = − 2 2 2 2 1 11 tan tan 1 cos cos x x x x = + ⇒ = − 2 2 2 2 1 11 cot cot 1 sin sin x x x x = + ⇒ = − 1 tan .cot 1 cot tan x x x x = ⇒ = 4 4 2 2 6 6 2 2sin cos 1 2sin cos ; sin cos 1 3sin cos+ = − + = −x x x x x x x x 3 3 3 3sin cos (sin cos )(1 sin .cos ); sin cos (sin cos )(1 sin .cos )+ = + − − = − +x x x x x x x x x x x x II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc I Góc II Góc III Góc IV sinx + + – – cosx + – – + tanx + – + – cotx + – + – Ví dụ 1. Tính giá trị của các hàm lượng giác còn lại của cung x sau: a) 1 pisin ;0 3 2 x x= < < b) 2 picos ; pi 25 x x= − < < c) 3pitan 2;pi 2 x x= < < d) 1 3picot ; 2pi 2 2 x x= − < < Hướng dẫn giải: a) 2 21 1 8 2 2sin cos 1 sin 1 cos 3 9 9 3 x x x x= ⇔ = − = − = ⇒ = ± Do pi 2 20 cos 0 cos . 2 3 x x x → = Từ đó ta được: sin 1 2 tan cos 42 2 1 cot 2 2 tan x x x x x = = = = = b) 2 22 4 1 1cos sin 1 cos 1 sin 5 55 5 x x x x − = ⇒ = − = − = ⇒ = ± Do pi 1pi sin 0 sin . 2 5 x x x → = Tài liệu bài giảng: 01. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – P1 Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95 Từ đó ta được: sin 1 tan cos 2 1 cot 2 tan x x x x x − = = = = − c) Từ 1 1tan 2 cot tan 2 x x x = ⇒ = = Ta có 2 2 22 2 21 sinsin cos sin 2costan 2 55 cos 4 15cos 1 sin cossin cos 1 5 5 xx x x xx x x x xx x = ± = == = ⇔ ⇔ ⇔ = = = ±+ = Do 2 sin sin 03pi 5 pi cos 0 12 cos 5 x x x x x − =< < < ⇒ ⇒ < − = d) 1 1cot tan 2 2 cot x x x = − ⇒ = = − Ta có 2 2 22 2 21 sinsin cos sin 2costan 2 55 cos 4 15cos 1 sin cossin cos 1 5 5 xx x x xx x x x xx x = ± = = −= = − ⇔ ⇔ ⇔ = = = ±+ = Do 2 sin sin 03pi 52pi cos 0 12 cos 5 x x x x x − =< < < ⇒ ⇒ > = Ví dụ 2. Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2 2 2 2tan sin tan sinx x x x− = b) sin cos 1 cos sin cos 1 1 sin x x x x x x + − = − + + c) 2 2sin cos1 sin cos 1 cot 1 tan x x x x x x − − = + + d) tan tantan .tan cot cot x y x y x y + = + Hướng dẫn giải: a) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin sin cos sin (1 cos ) tan sin sin tan sin cos cos cos x x x x x x x x x x x x x x − − − = − = = = ⇒đpcm. b) Áp dụng công thức góc nhân đôi ở phần IV ta được: ( ) 2 2 2sin cos sin2sin cos 2sin cos sin sin cos 1 2 2 22 2 2 2 2 , 1 sin cos 1 2sin cos 2sin cos sin2sin cos sin 2 2 2 2 22 2 2 x x xx x x x x x x x x x x xx x xx x − − − + − = = = − + + −+ Mặt khác ( ) 2 2 2 cos sin cos sin cos 2 2 2 2 , 2 . 1 sin cos sinsin cos 2 22 2 x x x x x x xx x x − − = = + ++ Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. c) 2 2 2 2 3 3 3 3sin cos sin cos sin cos sin cos1 1 1 1 cos sin1 cot 1 tan sin cos sin cos sin cos1 1 sin cos x x x x x x x x x xx x x x x x x x x x + − − = − − = − − = − = + + + + ++ + LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95 2 2(sin cos )(sin sin cos cos )1 1 (1 sin cos ) sin cos sin cos x x x x x x x x x x x x + − + = − = − − = ⇒ + đpcm. d) sin sin sin cos sin cos tan tan sin sincos cos cos cos tan tan cos cos sin cos sin coscot cot cos cos sin sin sin sin x y x y y x x y x yx y x y x y x y x y y xx y x y x y x y + + + = = = = ⇒ ++ + đpcm. Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau 2 2 2 2 2 2 cos cos cot sin sin tan x x xA x x x + = + 2cos 2sin (1 sin ) 2(1 sin ) .(1 sin )cos (1 sin )cos 1 sin x x x xB x x x x x − − + = − + + − 3 3(1 cot )sin (1 tan )cos sin cosC x x x x x x= + + + − 4 2 4 2sin 4cos cos 4sinD x x x x= + + + Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 42 2 4 2 2 2 22 2 2 4 2 2 2 2 cos cos (sin cos ) cos cos . cos cos cot cossin sin cot sin sin (cos sin )sin sin tan sin sin sin . cos cos x x x x x x x x x xx xA x x x x xx x x x x x x x + ++ = = = = = ++ + Ta có 2 2 2cos 2sin (1 sin ) 1 sin 2sin (1 sin ) (1 sin )(1 sin 2sin ) (1 sin ) (1 sin )cos (1 sin )cos (1 sin 1 sin )cos 2cos 2cos x x x x x x x x x x x x x x x x x x x − − − − − − + − − = = = − + + − + + 2 2(1 sin ) 2(1 sin ) (1 sin )(1 sin ) 1 sin . cos 2cos 1 sin cos cos x x x x xB x x x x x − + − + − → = = = = − 3 3 3 3cos sin(1 cot )sin (1 tan )cos sin cos 1 sin 1 cos sin cos sin cos x xC x x x x x x x x x x x x = + + + − = + + + − = 3 3 2 2 2 2 sin cos cos sin cos sin sin cos (sin cos )(sin cos sin cos ) cos sin (sin cos ) sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos (sin cos 1) sin cos sin cos x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x = + + + − = + + − + + − = + − + + − = + − Ta có ( ) ( )2 24 2 4 2 2 2 2 2sin 4cos cos 4sin 1 cos 4cos 1 sin 4sinD x x x x x x x x= + + + = − + + − + ( ) ( )2 24 2 4 2 2 2 2 2cos 2cos 1 sin 2sin 1 cos 1 sin 1 sin cos 2 3x x x x x x x x= + + + + + = + + + = + + = Ví dụ 4. Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2 2 sin sin cos sin cos sin cos tan 1 x x x x x x x x + − = + − − b) 4 2 4 2 11 cot sin sin x x x − = − c) 2 2 2 1 sin 1 2cot 1 cos x x x + = + − d) 22(1 sin )(1 cos ) (1 sin cos )x x x x− + = − + e) 2 2 sin (1 cos ) sin tan cos (1 sin ) cos cot x x x x x x x x + + = + + f) 2 2 2 2 2 2 cos sin sin .cos cot tan x x x x x x − = − g) 2 2 2 2 1 4sin cos (sin cos )(sin cos ) x x x x x x − = − + h) 2 2 4 4 2 2 4 sin cos cos tan cos sin sin x x x x x x x − + = − + Ví dụ 5: Rút gọn các biểu thức sau LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95 a) 2 1 cos 1 sin 1 cos xA x x − = − + b) 2 2 2 2 1 sin .cos cos cos x xB x x − = − c) 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos x xC x x − + = − + − d) 2 21 cot .sin 1D x x= − + Ví dụ 6: Tính giác trị của các hàm số lượng giác a) 1 pisin ;0 23 x x= < < b) picot 2; 0 2 x x= − − < < c) pitan cot 2;0 2 x x x+ = < < d) 2 3picos ;pi 26 x x= < < e) 2 3pitan cot ;pi 23 x x x− = − < < f) 1 pitan ; pi 23 x x= − < < Ví dụ 7: Chứng minh các đẳng thức sau a) tan sin cos sin cot x x x x x − = b) 4 4 6 6 sin cos 1 2 sin cos 1 3 x x x x + − = + − c) 2 2 2 1 sin 1 2 tan 1 sin x x x + = + − d) 2 2 6 2 2 sin tan tan cos cot x x x x x − = − Ví dụ 8: Chứng minh các đẳng thức sau a) sin cos 1 2cos 1 cos sin cos 1 x x x x x x + − = − − + b) 2 22 2 1 2 tan cot sin .cos = + +x x x x c) 4 4 6 6 4 sin 3cos 1 3 sin cos 3cos 1 2 x x x x x + − = + + − d) 2 2 2 4cos (2sin cos ) 1 sin+ = −x x x x Ví dụ 9: Chứng minh các đẳng thức sau a) (cos 1 sin )(cos 1 sin ) 2sin cos+ + − + =x x x x x x b) 2(1 sin cos ) 2(1 sin )(1 cos )− + = − +x x x x c) 4 4 2cos sin cos (1 tan )(1 tan )− = − +x x x x x d) 3 3sin (1 cot ) cos (1 tan ) sin cos+ + + = +x x x x x x Ví dụ 10: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x? a) 2 cot 1 tan 1 cot 1 xA x x + = + − − b) 4 4 2 2 22cos sin sin cos 3sinB x x x x x= − + + c) 2 2 6 2 2 tan sin .cot cot cos x xC x x x − = − d) 2 2 2 2 2sin .tan 4sin tan 3cosD x x x x x= + − + Ví dụ 11: Tính giá trị biểu thức 3 2 3 3 cos cos .sin sin , sin cos x x x xA x x + − = − với tanx = 2. 1 cos sin 1 cos x xB x + + = − , với 12cos 13 x = − và pi/2 < x < pi 2 2 4 4 2sin sin .cos cos sin cos x x x xC x x + + = − , với tanx = 3.
File đính kèm:
- 01_Cac phep bien doi LG_p1.pdf