Câu hỏi kiểm tra bài 34 đến bài 39 - Sinh học 11

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi kiểm tra bài 34 đến bài 39 - Sinh học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi kiểm tra
Bài 34 đến bài 39 - Sinh học 11 - Bộ 1
Giáo viên ra đề: Trần Thị Hiền
Trường THPT Kỹ thuật Lệ Thủy
Bài 34: 
Câu 1: Quá trình sinh trưởng của sinh vật thực chất là: 
	A. Quá trình nguyên phân và giảm phân 
	B. Quá trình phân hoá tế bào 
	C. Gồm sự phân bào và phân hoá tế bào 
	D. Sự phân bố tế bào 
Câu 2: Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống của sinh vật: 
	A. Là 2 quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau ; 
	B. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển. 
	C. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng. 
	D. Cả A, B, C đúng. 
Câu 3: Thể bào tử ở thực vật là: 
	A. Cơ thể được phát sinh từ bào tử lưỡng bội. 
	B. Cơ thể chỉ gồm các tế bào lưỡng bội. 
	C. Một giai đoạn phát triển trong chu trình sống. 
	D. Cả A, B, C. 
Câu 4: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật là: 
	A. Là hình thức sinh trưởng của mô phân sinh làm cho cây lớn và cao. 
 B. Do sự phân chia tế bào của tầng sinh mạch làm cho cây to về chiều ngang. 
	C. Do sự phân chia tế bào của tầng sinh vỏ. 
	D. B và C đúng. 
Câu 5: Những nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là: 
 A. Tính di truyền 	 C. Các hóc môn sinh trưởng và phát triển
 B. Giới tính 	 D. Tất cả đều đúng. 
Bài 35: 
Câu 1: Au xin có tác dụng: 
	A. Trong quá trình phân chia tế bào. 
	B. Tác động đến sự kéo dài, lớn lên của tế bào
	C. Tác động đến sự rụng lá
	D. Ngăn chặn sự hoá già của các tế bào.
Câu 2: Ê ty len có tác dụng: 
	A. Tác động đến sự chín của quả. 
	B. Làm chậm sinh trưởng . 
	C. Chất diệt cỏ 
	D. Kìm hãm sự rụng ( hoa, quả, lá) 
Câu 3: Sự cân bằng phito hoc mon được điều chỉnh bởi: 
A. Sự tiết nhiều chất kích thích sinh trưởng và tiết ít chất ức chế sinh trưởng
B. Sự tiết ít chất kích thích sinh trưởng và tiết nhiều chất ức chế sinh trưởng 
C. Sự tiết đều nhau của chất kích thích sinh trưởng và chất ức chế sinh trưởng
D. Nồng độ tối thích của các phi tô hóc môn cùng với các điều kiện có liên quan tới cây, đất trồng. 
Câu 4: Muốn quả dứa chính sớm ( thu hoạch sớm) thì cần phun chất điều hoà sinh trưởng nào ? 
	A. Au xin	C. Ety len 
	B. Xitokinin	D. Axit Abxixic.
Câu 5: Chất nào sau đây có tác động đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hoá già:
 	 A. Gibêrelin 	 C. Axit abxixic
	 B. Xitokinin 	 D. Au xin
Bài 36: 
Câu 1: Điều kiện nào sau đây của ngoại cảnh là điều kiện cho cây tạo nhiều hoa cái:
A. Ngày ngắn, ánh sáng xanh, nhiệt độ thấp, hàm lượng CO2 cao, độ ẩm cao, nhiều Nitơ. 
B. Ngày dài, ánh sáng đỏ, nhiệt độ cao, hàm lượng CO2 thấp, nhiều Kali. 
C. Chế độ dinh dưỡng tốt, thích hợp. 
D. Chỉ phụ thuộc vào chất điều hoà sinh trưởng có trong cây. 
Câu 2: Cơ quan nào tiếp nhận ánh sáng và sản sinh florigen . 
	A. Lá cây	C. Cánh hoa 
	B. Chồi hoa 	D. Đế hoa
Câu 3: florigen là gì ? 
A. Là chất kích thích sinh trưởng. 	 C. Là chất ức chế sinh trưởng. 
B. Là hoocmôn kích thích ra hoa 	 D. Là chất kìm hãm sự ra hoa 
Câu 4: Cây ngày ngắn theo quang chu kỳ là: 
A. Ra hoa ở ngày dài và ngày ngắn. 
B. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ 
C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ 
D. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng 12 giờ. 
Câu 5: Các ứng dụng về thúc đẩy sự ra hoa của cây trồng trong nông nghiệp là:
A. Dùng Gibêrelin tạo điều kiện cho sự ra hoa 
B. Dinh dưỡng hợp lý 
C. ánh sáng phù hợp ( chất lượng ánh sáng, độ dài ngày )
D. Cả A, B, C đúng. 
Bài 37: 
Câu 1: Ví dụ nào sau đây biểu hiện đặc điểm của sinh trưởng: Tốc độ sinh trưởng của các mô, cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra không giống nhau. 
A. Thạch sùng dài khoảng 10 cm, Trăn dài 10 m, gà ri đạt khối lượng 1,5 kg 
B. Thai nhi ( người ) sinh trưởng nhanh ở giai đoạn 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì. 
C. ở người, thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn so với đầu 
D. Lợn con lớn hơn hợp tử, lợn trưởng thành lớn hơn lợn con. 
Câu 2: Những động vật nào dưới đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái. 
A. Gà, Lợn, Châu Chấu, Bò 
B. Gà, Lợn, Bò, Ngựa 
C. Châu Chấu, ếch, Cá, Ong. 
D. Châu Chấu, ếch, Ong, Bướm. 
Câu 3: Những động vật nào dưới đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái: 
A. Gà, Lợn, Châu Chấu, Bò
B. Gà, Lợn, Bò, Ngựa 
C. Châu Chấu, ếch, Cá, Ong
D. Châu Chấu, ếch, Ong, Bướm
Câu 4: Sự phân hoá tế bào có ý nghĩa: 
A. Tạo ra các mô, các cơ quan, hệ cơ quan cho cơ sở sinh vật. 
B. Bố trí các tế bào theo đúng vị trí của chúng trong cơ thể. 
C. Phân công các tế bào theo đúng chức năng chúng đảm nhiệm. 
D. Cả 3 ý trên. 
Câu 5: Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống của sinh vật. 
A. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau. 
B. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển 
C. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng. 
D. Cả A,B, C
Bài 38: 
Câu 1: Những nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật. 
A. Tính di truyền 	 C. Các hócmôn sinh trưởng và phát triển 
B. Giới tính 	 D. Cả A, B, C đúng 
Câu 2: Hoocmôn có vai trò quan trọng nhất trong sự điều hoà sinh trưởng ở người là: 
A. GH và tirôxin	C. Ecđixơn. 
B. Juvenin 	D. FSH và LH . 
Câu 3: Bệnh cường giáp: Chuyển hoá cơ bản tăng cao, nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, gầy sút cân, mắt lồi, bướu tuyến giáp ... là o: 
A. Sự tiết hooc môn GH nhiều ở giai đoạn trẻ em. 
B. Sự tiết hooc môn GH ít ở giai đoạn trẻ em. 
C. Sự tiết hooc môn Tirôxin ít.
D. Sự tiết hooc môn Tirôxin thừa. 
Câu 4: Biến thái ở sâu bọ được điều hoà bởi hoóc môn nào ? 
A. GH và Tirôxin	 C. FSH và LH 
B. Juvenin và Ecđixơn	D. Ơstrôgen và Prôgentêron
Câu 5: Chu kỳ kinh nguyệt được điều hoà bởi những hoóc môn nào ? 
A. FSH và LH 	 C. Prôgestêrôn
B. Ơs trôgen	 D. Cả A, B, C đúng
Bài 39: 
Câu 1: Những nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là: 
A. Nhân tố môi trưởng 	C. Quan hệ cùng loài, khác loài 
B. Thức ăn phù hợp. 	D. Cả A, B, C đúng 
Câu 2: Nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật ? 
A. Tính di truyền . 	C. Thức ăn 
B. Các hoóc môn sinh trưởng và phát triển	D. Giới tính
Câu 3: Bệnh khổng lồ ở người, nguyên nhân là: 
A. Sự tiết thừa GH ở giai đoạn trẻ em. 
B. Sự tiết thừa Tirôxin ở giai đoạn trẻ em. 
C. Sự tiết thiếu GH ở giai đoạn trẻ em 
D. Cả A, B, C đúng
Câu 4: Sử dụng cho đúng. Có tác dụng ức chế rụng trứng, ngăn cản thụ tinh. Có thể gây rối loạn sinh lý, ... là tác dụng của: 
A. Vòng tránh thai 	 C. Viên thuốc tránh thai 
B. Bao cao su 	 	 D. Thuốc diệt tinh trùng
Câu 5: Cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối se có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của chúng vì: 
A. ánh sáng tác động lên quá trình chuyển hoá canxi thành xương. 
B. ánh sáng tác động lên da biến tiền vitamin D thành vi ta min D. 
C. Bổ sung nhiệt khi trời lạnh 
D. Cả A, B, C đúng

File đính kèm:

  • docde thi hay.doc