Câu hỏi kiểm tra theo tuần môn Toán Lớp 5

doc19 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi kiểm tra theo tuần môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 5
Tuần
Câu hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập
Đáp án
Nguồn TLXD câu hỏi
2
1
Chọn câu trả lời đúng:
a) Các phân số: viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. C. 
B. D. 
b) Trong các phân số và phân số gần bằng nhất.
A. B. C. D. 
Đáp án đúng: C
TN
2
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu hỏi trả lời đúng:
a. .............
A. B. C. D. 
b. 
A. B. C. D. 
a. Đáp án : C
b. Đáp án: A
TN
3
Quy đồng mẫu số các phân số:
a. và b) và 
a) b) 
SGK
4
Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:
a. b) 
a) 
b) 
SGK
5
Một tấm bia hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần?
Diện tích của tấm bìa là:
 (m2)
Diện tích của mỗi phần là:
(m2)
Đáp số: m2
SGK
4
1
Ghi Đ vào mỗi đặt cạnh cách tính thuận lợi và có kết quả đúng:
A. 
B. 
Đáp án:
a) A
b) A
TN
2
Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:
Lớp 5A có 36 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Vậy lớp 5A có số học sinh nam, số học sinh nữ là:
A. 16nam B. 20nam C. 12 nam
 20 nữ 16nữ 24 nữ
Đáp án: A
TN
3
Tìm x:
a. b. x - 
a) x = b) x = 
SGK
4
Mua 3m vải hết 45000 đồng. Hỏi mua 6m vải cùng loại hết bao nhiêu tiền?
Mua 1mét vải hết số tiền là:
45000 : 3 = 15.000 (đồng)
Mua 6 mét vải hết số tiền là:
15.000 x 6 = 90.000 (đồng)
Đáp số: 90.000đ.
TN
5
Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
100km gấp 50km số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)
Ô tô đi 50km tiêu thụ số lít xăng là:
12 : 2 = 6 (lít)
Đáp số: 6 lít.
SGK
6
1
Đúng ghi Đ sai ghi S
a) 2 tạ7kg = 207 kg
b) 5 tạ 8kg > 580kg 
a) Đ b) S
TN
2
Nối phép tính với kết quả:
a) b) c) d) 
A. B. C. D. 
a nối với B; b nối C; c nối A; d nối D
TN
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 12km2 = .............hm2 c. 3400dm2 = ....................m2
b. 800mm2 = .........cm2 d. 90 000m2 = ................hm2
a. 12km2 = 1200hm2 c. 3400dm2 = 34m2
b. 800mm2 = 8cm2 d. 90 000m2 = 9hm2
SGK
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2kg 326g = ............g c. 25000m = .............km
b. 9050kg =........... tấn........kg d. 8m12cm = ............cm
a. 2kg 326g = 3226g c. 25000m = 25km
b. 9050kg = 9tấn50kg d. 8m12cm = 812cm
SGK*
5
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó. Biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 280000đồng.
Diện tích căn phòng là:
6 x 4 = 24 (m2)
Số tiền mua gỗ để lát căn phòng là:
280000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng.
SGK
8
1
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
a) c) 
Đáp án: 
a Đ c. Đ
TN
2
Nối mỗi ở cột bên trái với mỗi ô ở cột bên phải để khẳng định đúng.
A. 4km35dam 4,035km (1)
B. 4km35m 4,35km (2)
A nối với (2)
B nối với (1)
TN
4
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km302m = ..........m c. 302m = ...........km
b. 5km 75m = .........km d. 21m36cm= ......cm 
a. 5km302m = 3,302m c. 302m = 0,302km
b. 5km 75m = 5,075km d. 21m36cm= 2136cm
SGK
5
Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy được bể, giờ thứ hai chảy vào được bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần bể?
Cả 2 giờ chảy được số phần bể là:
(bể)
Trung bình mỗi giờ vòi đó chảy được là:
 (bể)
Đáp số: bể.
SGK
10
1
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a. 5 tấn 120kg = 5,012 tấn
b. 12 tấn 45kg = 10,045 tấn
c. 2 tạ 6kg = 2,6 tạ
d. 5kg65g = 5,65kg
a. Đ c. S
b. Đ d. S
TN
2
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bạn Hoàng cao 1,3m, bạn Liên cao hơn bạn Hoàng 0,02m. Bạn Sơn cao hơn bạn Liên 0,01m. Vậy bạn Sơn cao:
A. 1,42m C. 1,33m
B. 1,54m D. 1,51m
Đáp án: C
TN
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5,34km2 = .............ha c. 6,5km2 = ............ha
b. 16,5m2 = ...........m2..........dm2 d. 7,6256ha = ........m2
a. 5,34km2 = 534ha c. 6,5km2 = 650ha
b. 16,5m2 = 16m250dm2 d. 7,6256ha = 76256m2
SGK
4
Đặt tính rồi tính:
a. 58,2 + 24,3 c. 75,8+249,19
b. 19,36 + 4,08 D. 0,995 + 0,868
a. 82,6 b. 23,44 
c. 324,99 d. 1,863
SGK
5
Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78m vải. Tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng cửa hàng đó bán hàng tất cả các ngày trong tuần. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Số mét vải cửa hàng bán trong 2 tuần là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
840 : (7+7) = 60 (m)
Đáp số: 60m vải.
SGK
12
1
a) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sau:
số 8,13 là hiệu của:
A. 29,33 và 21,1 C. 72,53 và 64,4
B. 12,2 và 4,7 D. 13,02 và 4,89
 Đáp án đúng: B
TN
2
Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách tính nhanh và đúng:
a. 15,3 x 6,7 + 15,3 x 3,3
A = 15,3 x (3,7 + 3,3) B = 102,51 + 50,49
 = 15,3 x 10 = 153 = 135
Đáp án: A
TN
3
Tìm x:
a. x + 4,32 = 8,67 b. 6,85 + x = 10,29
Đáp án:
a) x = 4,35 b) x = 3,44
SGK
4
Mua 5m vải phải trả 125.000đồng. Hỏi mua 4,6m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Mua 1 mét vải phải trả số tiền là:
125000 : 5 = 25000 (đồng)
Mua 4,6m vải phải trả số tiền là:
25000 x 4,6 = 115000 (đồng)
Đáp số: 115.000đ.
TN*
5
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường từ TP HCM đến phan thiết đo được 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêm km2?
Đổi: 1000000cm = 10km
Quãng đường thật từ TPHCM đến Phan Thiết là:
10 x 19,8 = 198 (km)
Đáp số: 198km.
SGK
14
1
Nối phép tính với kết quả đúng.
a. 61 : 4 3,25 (1)
b. 52 : 16 9,5 (2)
c. 76 : 8 15,25 (3)
Đáp án:
a nối với (3) 
b nối với (1)
c nối với (2)
TN
2
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
61,1 : y = 2,6
A. y = 158,86 C. y = 58,5
B. y = 23,5 D. y = 63,7
Đáp án: B
TN
3
Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
a) 5 b. 
a) 5 b. 
TN
4
Tìm x:
a) b. 
Đáp án:
a) x = 45 b) x = 42
SGK
5
Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao nhiêu kg?
1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6(kg)
Đáp số: 3,6kg.
SGK
16
1
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu
A
B
C
D
x
45,24
196
y
2,9
8
4,2
9,17
x : y
5,08
0,6
Câu
A
B
C
D
x
45,24
196
21,096
5,602
y
2,9
8
4,2
9,17
x : y
15,6
24,5
5,08
0,6
TN
2
Nối phép tính với kết quả đúng:
a) 15,8 x 8,5 : 5 9,2 (1)
b) 15,3 : 3,4 - 2,9 30,6 (2)
c) 12,7 - 63 : 18 2683 (3)
a nối với (3)
b nối với (5)
c nối với (1)
TN
3
Tính giá trị biểu thức:
a. (131,4 - 80,8) : 3,2 + 21,84 x 2
a. (131,4 - 80,8) : 3,2 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2
= 22 + 43,68
= 65,68
SGK
4
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?
Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là:
13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
Đáp số: 52%
SGK
5
Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.
a. Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn.
b. Tỉ số phẩn trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?
Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là:
540 : 1000 = 
b) Số cây ăn quả trong vườn là:
1000 - 540= 460 (cây)
Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là:
460:1000=
Đáp số: a) 54%; b) 46%.
SGK
18
1
Đúng ghi Đ sai ghi S vào (có thể dùng máy tính).
a. 156,7 + 25,8 x 2 = 207,3
b. 3,95 x 2,7 - 4,05 = 6,615
a. S b. Đ
TN
2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (có thể sử dụng máy tính) với lãi suất tiết kiệm là 0,25% một tháng. Để được lãi 20000đồng một tháng thì cần phải gửi số tiền là:
A. 800000đồng B. 8000000đồng C. 800000000đồng
Đáp án: B
TN
3
Tìm x:
a) x 100 = 1,643 + 7,357 b. 0,16 : x = 2-0,4
a) x = 0,09 
b) x = 0,1
SGK
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m5dm = ..............m b) 8m25dm2 = .................m2
a) 8m5dm = 8,5m b) 8m25dm2= 8,05m2
SGK
5
A
B
D
C
M
25cm
Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích tam giác MDC
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC là:
60 x 25: 2 = 750 (cm2)
Đáp số: 750cm2.
SGK
20
1
Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2
A. Đáy lớn: 9cm B. Đáy lớn: 18cm
 Đáy bé: 5cm Đáy bé: 13cm
 Chiều cao: 7cm Đáy cao: 6cm
Đáp án: A
TN*
2
6m
6m
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hình bên được tạo bởi 2 hình tam giác: diện tích hình bên là:
A. 27cm2 C. 26,6cm2
B. 27,5cm2 D. 27,05cm2
Đáp án: A
SGK*
3
Tính diện tích hình thang biết.
a. Độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm, chiều cao là 5cm.
b. Độ dài 2 đáy lần lượt là: 9,4m và 6,6m, chiều cao 10,5m.
SGK
4
Tính chu vi hình tròn có đường kính:
A. d = 0,6cm
B. d = 2,5dm
SGK*
5
Một thửa ruộng hình tháng có đáy lớn là 120m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 5m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
SGK*
22
1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao là 1m là:
A. 1,6m2 B. 3,2m2 C. 4,3m2 D. 3,75m2
Câu 1: B
TN*
2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 
B. 
Câu 1: B
TN*
3
Biểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở trường tiểu học:
17,5%
22,5%
60%
............. HS giỏi
............. HS khá
............. HS trung bình
Hãy viết tỉ lệ % của từng loại học sinh.
17,5% học sinh giỏi
22,5% học sinh khá
60% học sinh Trung bình
SGK*
4
Cho hình tam giác có diện tích m2 và chiều cao . Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
Độ dài đáy của hình tam giác là:
Đáp số: .
5
Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)
SGK
24
1
Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
a) 2020cm3 ...........2,02dm3 c) 2020cm2 .............0,202dm3
b) 2020cm3...........2,2dm3 
a) = c, >
b) <
SGK*
2
Đúng ghi Đ sai ghi S: Số 0,305m3 đọc là:
a. Không phẩu ba trăm linh năm mét khối.
b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối 
a. Đ
b. S
c. S
TN*
3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
a) 1cm3 = c) 13,8m3 =
b) 5,216m3 = đ) 0,22m3 = 
a) 0,001dm3 b) 5216dm3
b) 13800dm3 d) 220dm3
SGK
4
Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống.
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích
DTXQ
DTTP
Thể tích
1m2
1,5m2
0,125m3
5
Cho hình thang vuông ABCD
AB = 4cm; DC = 5cm; AD = 3cm; nối dưới B được 2 hình tam giác ABD và BDC.
+ Tính diẹn tích mô hình tam giác đó?
A
B
D
H
4cm
5cm
Câu 5:
DT hình tam giác ABD là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
DT tam giác BDC là:
5 x 3 : 2 = 7,2 (cm2)
26
1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ tra và đến Vinh lúc 5 giờ 30phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hoá mỗi nơi 15 phút. Hỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian?
A. 4giờ 30 phút C. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 15 phút D. 6 giờ
2
Nối phép tính với kết quả đúng:
90 phút
1giờ giờ
a. (1)
110 phút
1giờ 30 phút
b. (2)
460 giây
1giờ phút
c. (3)
330 giây
 (4)
 a- (2)
b - (1)
c - (4)
TN*
3
Viết số thích hợp vào ô chấm:
72 phút = .......giờ......phút 30 giây........... phút
270 phút =........giờ.........phút 135 giây..........phút.........giây
SGK*
4
Tính:
a) 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút
b) 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút
a) 9 giờ 37 phút b) 2 giờ 45 phút
5
Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
Vận tốc của người đi xe may8s là:
105 : 3 = 35 (km/giơ).
Đáp số: 35km/giờ
SGK
28
1
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
- Một người đi xe đạp với vận tốc 12,8km/giờ. Tính thời gian người đó cần đi để đi quãng đường dài 32km.
A. 2,5 giờ C. 3,5 giờ
B. 2,05 giờ D. 1,5 giờ
A. Đ C. S
B . S C. S
TN*
2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 810 chia hết cho 2 và 5
B. 460 chia hết cho 3 và 5
C. 207 chia hết cho 9
A, C
TN*
3
Viết các số sau theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 4856 ; 3999; 5486 ; 5468
b. Từ lớn đến bé: 2763 ; 2736 ; 3726; 3762
a) Từ bé đến lớn: 3999 < 4856 < 5468 < 5486
b) Từ lớn đến bé: 3762 > 3726 > 2736 > 2763
SGK
4
Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô?
SGK
5
Một người đi xe máy từ 7 giờ 42 phút đến 11 giờ 18 phút với vận tốc 42,5km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được?
SGK
30
1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi màu nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu C. Đỏ
B. Xanh D. Vàng
Khoanh vào: B
TN*
2
Nổi hoặc với từng phân số bằng nó.
TN*
3
Viêt số đo dưới dạng số thâp phân.
a) giờ = ......... giờ c) 1giờ = ................giờ
b) ..............m
a) 0,5 giờ c) 1,2 giờ
b) 2,5 giờ 
TN*
4
Viết dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị là mét khối.
a) 6m3272dm3 b) 2105dm3 c) 3m382dm3
a) 6,272m3 c) 3,082m3
b) 2,105m3
5
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
32
1
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
(3,125 + 2,075) x 2
A. 10,04 C. 10,004
B. 10,4 D. 11,4
Khoanh vào: B
TN*
2
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Một lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng boa nhiêu phần trăm số học sinh nam.
A. 125% C. 55,6%
B. 80% D. 44,4%
Khoanh vào: B
TN*
3
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
302 x 75 + 302 x 25
Kết quả: 302000
SGK*
4
Đặt tính rồi tính:
a. 35,48 x 4,5
b. 26,64 : 37
Kết quả: a = 159,660
 b = 0,72
5
Lớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Số cây của lớp 5A trồng được là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
180 - 81 = 99 (cây)
Đáp số: 99 cây.
34
1
Phân số dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 c. 8,0
b. 0,8 d. 0,45
Khoanh vào: B
TN*
2
Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19% C. 85%
B. 90% D. 95%
Khoanh vào: D
TN*
3
Tìm số trung bình cộng của:
a) 19,34 và 46
b) 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
a = 33
b = 3,1
SGK
4
Tìm x: 8,75 x + 1,25 x= 20
8,75 x + 1,25 x = 20
x (8,75 + 1,25) = 20
x 10 = 20
x = 20 : 10
x = 2
SGK
5
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó trung bình cứ 10m2 thu được 15kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
80 - 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 1500 (m2)
Số ki lô gam sau thu hoạch là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg).
Đáp số: 2250 kg.
SGK
Tổ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Hiệu phó
(Ký, ghi rõ họ tên)
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docKS KD Toan 5.doc