Câu hỏi ôn tập học kỳ I - Vật lý lớp 6

doc9 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập học kỳ I - Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ I - VẬT LÝ LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1. Khi ném một quả bóng bàn đập vào một bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng 
	A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
	B. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
	C. chỉ làm biến dạng quả bóng.
	D. vừa làm biến dạng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
 Câu 2. Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng 
	A. 12000 N. 	B. 12000 kg. 	C. 12000 N/m3. 	D. 12000 kg/m3. 
 Câu 3. Trên vỏ các chai nước giải khát có ghi các số liệu (ví dụ 250ml). Số liệu đó chỉ 
	A. khối lượng của nước trong chai.	B. khối lượng của cả chai nước. 
	C. thể tích của nước trong chai. 	D. thể tích của cả chai nước.
 Câu 4. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một 
	A. lực hút.	B. lực căng.	C. lực đẩy.	D. lực kéo.
 Câu 5. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá?
	A. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén.
	B. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml. 
	C. Trên vỏ túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg. 
	D. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: Vàng 99,99.
 Câu 6. Trong các thước sau đây, thước nào thích hợp để đo chiều dài sân trường em? 
	A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm. 	B. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
	C. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. 	D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
 Câu 7. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần 
	A. một ca đong.	B. một bình chia độ bất kì.
	C. một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thể bỏ lọt vào bình. 	D. một bình tràn.
 Câu 8. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là 
	A. bình tràn, bình chứa. 	B. ca đong, bình chia độ. 
	C. bình chứa, bình chia độ. 	D. bình tràn, ca đong.
 Câu 9. Con số nào dưới đây chỉ lượng vật chất chứa trong vật. 
	A. 2 lít.	B. 10 gói. 	C. 2 kilogam. 	D. 5 mét. 
 Câu 10. Trong thí nghiệm đo thể tích của vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt vào bình chia độ, bình chia độ dùng để đo thể tích của 
	A. nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật rắn vào và nước tràn vào bình chứa. 
	B. nước tràn vào bình chứa. 	C. nước trong bình tràn khi chưa thả vật rắn vào. 
	D. nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật rắn vào. 
 Câu 11. Một bạn dùng thước đo có ĐCNN 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả sau, cách ghi nào đúng nhất? 
	A. 5m.	B. 500cm.	C. 50dm.	D. 50,0dm. 
 Câu 12. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng một lực 
	A. F = 20N. 	B. F < 20N. 	C. F = 200N. 	D. 20N < F < 200N. 
 Câu 13. Để đưa các thùng đựng dầu lên xe tải, một người đã lần lượt dùng 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Biết với 4 tấm ván này, người đó đã đẩy thùng dầu đi lên với các lực lần lượt là F1 = 1000N; F2 = 200N; F3 = 500N; F4 = 1200N; Hỏi tấm ván nào dài nhất? 
	A. Tấm ván 1. 	B. Tấm ván 2. 	C. Tấm ván 3. 	D. Tấm ván 4. 
 Câu 14. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài cuốn sách giáo khoa Vật lí 6. Cách ghi kết quả đo đúng nhất là: 
	A. 23cm.	B. 24cm. 	C. 240mm. 	D. 24,0cm. 
 Câu 15. Sách giáo khoa Vật lí 6 dày khoảng 0,5cm. Khi đo chiều dài này, nên chọn 
	A. thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. 	B. thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm. 
	C. thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm. 	D. thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
 Câu 16. Các kết quả đo độ dài trong ba bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau: a)l1 = 20,1cm. b) l2 = 21cm.c) l3 = 20,5cm. ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài thực hành lần lượt là 
	A. a) 0,5cm. b) 2cm. c) 0,1cm hoặc 0,2cm.	B. a) 1cm. b) 0,1cm. c) 0,1cm hoặc 0.2cm. 
	C. a) 1mm. b) 0,1cm. c) 5mm.	D. a) 0,1cm. b) 1cm. c) 0,1cm hoặc 0,5cm. 
 Câu 17. Biết độ dài mặt phẳng nghiêng lớn hơn độ cao bao nhiêu lần thì lực dùng để kéo vật lên cao có thể nhỏ hơn trọng lượng của vật bấy nhiêu lần. Muốn kéo một vật nặng 2000N lên cao 1,2m với lực kéo 500N thì phải dùng mặt phẳng nghiêng có độ dài l bằng bao nhiêu? 
	A. l ³ 4,8 m. 	B. l = 2,4 m. 	C. l < 4,8 m. 	D. l = 4 m. 
 Câu 18. Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? 
	A. Đọc một trang sách.	B. Xách một xô nước.	C. Nâng một tấm gỗ. 	D. Đẩy một chiếc xe.
 Câu 19. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: 
	A. Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên một vật. 
	B. Trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó. 
	C. Độ lớn của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó. 
	D. Trong lực có phương thẳng đứng có chiều hướng về phía Trái Đất. 
 Câu 20. Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 100cm3 nước, đang đựng 60cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm3. Thể tích vật rắn là 
	A. 70cm3. 	B. 40cm3. 	C. 90cm3.	D. 30cm3.
 Câu 21. Đơn vị không để đo thể tích là 
	A. cc.	B. niu-tơn.	C. mililít.	D. mét khối.
 Câu 22. Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 1 cm để đo chiều dài của bàn học sinh. Cách ghi kết quả đúng: 
	A. 120,0 cm. 	B. 120 cm. 	C. 1,2 m. 	D. 12 dm. 
 Câu 23. Cân nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? 
	A. Cân Rô-béc-van. 	B. Cân đòn. 	C. Cân tạ. 	D. Cân đồng hồ. 
 Câu 24. Để giảm độ lớn lực kéo một vật nặng lên sàn ôtô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể 
	A. giảm độ dài mặt phẳng nghiêng. 	B. tăng độ cao mặt phẳng nghiêng. 
	C. giảm độ cao mặt phẳng nghiêng. 	D. tăng độ dài mặt phẳng nghiêng. 
 Câu 25. Một cân đồng hồ có GHĐ 5kg và ĐCNN 0,5kg. Dùng nó có thể cân chính xác một con cá nặng 
	A. 5,5kg.	B. 2,1kg.	C. 1,5kg. 	D. 0,3kg. 
 Câu 26. Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
	A. An đẩy, Bình kéo. 	B. An kéo, Bình đẩy.	C. An và bình cùng đẩy.	D. An và Bình cùng kéo.
 Câu 27. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng 
	A. thể tích bình chứa.	B. thể tích bình tràn. 
	C. thể tích nước còn lại trong bình tràn. D. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. 
 Câu 28. Phát biểu nào dưới đây không đúng: "Nện một cái búa vào một cái đe. Lực mà búa tác dụng vào đe và lực mà đe tác dụng vào búa sẽ làm cho 
	A. chuyển động của búa bị thay đổi." 	B. búa bị biến dạng một chút." 
	C. đe bị biến dạng một chút." 	D. chuyển động của đe bị thay đổi." 
 Câu 29. Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? 
	A. Sợi dây đồng. 	B. Sợi dây cao su. 	C. Quả ổi chín. 	D. Cục đất sắt. 
 Câu 30. Một quyển sách có khối lượng 80g thì có trọng lượng là 
	A. 0,8N. 	B. 80N. 	C. 8N. 	D. 0,08N. 
 Câu 31. Độ chia nhỏ nhất của thước là 
	A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.	B. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
	C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.	D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
 Câu 32. Để đo trực tiếp chiều cao và chu vi của một cái cột nhà hình trụ, người ta 
	A. cần ít nhất một thước dây, một thước thẳng. 	B. cần ít nhất hai thước dây. 
	C. chỉ cần một thước thẳng. 	D. chỉ cần một thước dây. 
 Câu 33. Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã làm 
	A. quả nặng chuyển động lại gần nam châm.	B. quả nặng bị biến dạng.
	C. quả nặng dao dộng.	D. quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
 Câu 34. Giới hạn đo của bình chia độ là 
	A. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.	B. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
	C. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.	D. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
 Câu 35. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A. xi lanh có ghi sẵn dung tích.	B. bình tràn.
	C. bình chia độ.	D. ca đong có ghi sẵn dung tích.
 Câu 36. Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì lực mà mặt bàn tác dụng lên quả bóng 
	A. không làm biến đổi chuyển động cũng không làm biến dạng quả bóng. 
	B. làm cho quả bóng bị biến dạng chút ít đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. 
	C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 
	D. chỉ làm quả bóng bị biến dạng chút ít. 
 Câu 37. Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao, có thể 
	A. kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. 
	B. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên của vật. 
	C. làm giảm trọng lượng của vật. D. kéo vật lên với một lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. 
 Câu 38. Khi đo nhiều lần một đại lượng mà ta thu được nhiều giá trị khác nhau, giá trị được lấy làm kết quả của phép đo là: 
	A. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. 
	B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
	C. Giá trị được lặp lại nhiều nhất.	D. Giá trị của lần đo cuối. 
 Câu 39. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? 
	A. Chỉ cần ghi kết quả đo chia hết cho ĐCNN. 
	B. chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo chia hết cho ĐCNN. 
	C. Chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo và chia hết cho ĐCNN. 
	D. Chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo. 
 Câu 40. Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo thực hành ghi như sau: l = 20,5 cm. ĐCNN của thước là: 
	A. 0,5 cm. 	B. 0,5 cm hoặc 0,1 cm. 	C. 0,2 cm. 	D. 5 cm. 
 Câu 41. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá chìm hẳn vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Kết quả ghi đúng là 
	A. V= 141cm3. 	B. V= 55cm3.	C. V= 86cm3 . 	D. V= 31cm3.
 Câu 42. Hãy chỉ ra câu mà em cho là không đúng. 
	A. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó. 
	B. Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó. 
	C. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi. 
	D. Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. 
 Câu 43. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là 
	A. dm2. 	B. m. 	C. mm. 	D. cm. 
 Câu 44. Một hòn đá được ném mạnh vào một gò đất mềm. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất 
	A. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.	B. làm cho gò đất bị biến dạng.
	C. làm cho gò đất bị biến dạng đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
	D. không gây tác dụng gì cả.	
 Câu 45. Nền nhà cao hơn mặt sân 50cm. Để đưa một chiếc xe máy từ mặt sân vào nhà, người ta có thể sử dụng mặt phẳng nghiêng có độ dài l và độ cao h nào? 
	A. l 50cm; h = 50cm. 	C. l = 50cm; h = 50cm. 	D. l > 50cm; h < 50cm. 
 Câu 46. Đường đèo qua núi là một ví dụ về 
	A. mặt phẳng nghiêng. 	B. đòn bẩy. 
	C. mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy. 	D. không phải là mặt phẳng nghiêng. 
 Câu 47. Một bàn học cá nhân dài khoảng 1m. Thước dùng để đo chính xác chiều dài của bàn là 
	A. thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm. 	B. thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
	C. thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 5cm. 	D. thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. 
 Câu 48. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng 
	A. 160N. 	B. 16N. 	C. 1600N. 	D. 1,6N. 
 Câu 49. Khi viên bi nằm yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là 
	A. trọng lực, lực do mặt sàn tác dụng lên bi. 	B. lực đẩy của tay. 
	C. trọng lực, lực đẩy của tay. D. trọng lực, lực do mặt sàn tác dụng lên bi và lực đẩy của tay. 
 Câu 50. Lực nào trong các lực sau đây là lực kéo? 
	A. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây làm cho cành cây bị cong. 
	B. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ. 
	C. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày. 
	D. Lực mà không khí tác dụng làm cho quả bóng bay bay lên trời. 
 Câu 51. Lực có đơn vị đo là 
	A. mét vuông.	B. niu-tơn. 	C. kilôgam.	D. lực kế 
 Câu 52. Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? 
	A. Mái nhà. 	B. Cái kéo. 	C. Cái kìm. 	D. Cầu thang gác. 
 Câu 53. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã làm 
	A. lò xo chuyển động.	B. lò xo bị biến dạng.	C. quả nặng dao động. 	D. quả nặng bị biến dạng. 
 Câu 54. Trong các câu sau, câu nào đúng? 
	A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng. B. Cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng. 
	C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng và khối lượng. 
	D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng. 
 Câu 55. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới được gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu? 
	A. 13cm. 	B. 12,5cm. 	C. 13,5cm. 	D. 12cm. 
 Câu 56. Trang cuối cùng của SGK Vật lí 6 có ghi: "khổ 17 x 24cm'' các con số đó có nghĩa là 
	A. chiều dài của cuốn sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm. 
	B. chiều dài của cuốn sách bằng 24cm, chiều dày bằng 17cm. 
	C. chiều dài của sách bằng 17 x 24cm = 408cm. 
	D. chiều dài của cuốn sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm. 
 Câu 57. Bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l: 
	A. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml. 	B. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml.
	C. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml. 	D. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml. 
 Câu 58. Khi treo một vật có khối lượng m1 vào lực kế thì độ biến dạng của lò xo lực kế là Dl1 = 3cm. Nếu lần lượt treo vào lực kế các vật có khối lượng m2 = 2m1, m3 = 1/3m1 thì độ biến dạng của lò xo lần lượt là 
	A. Dl2 = 6cm; Dl3 = 1cm. 	B. Dl2 = 2cm; Dl3 = 1/3cm. 	
	C. Dl2 = 1/3cm; Dl3 = 2cm. 	D. Dl2 = 1,5cm; Dl3 = 9cm. 
 Câu 59. Người bán thịt lẻ cho các hộ gia đình thường dùng cân có 
	A. GHĐ là 5kg và ĐCNN là 20g. 	B. GHĐ là 1kg và ĐCNN là 10g. 
	C. GHĐ là 1 tạ và ĐCNN là 1kg. 	D. GHĐ là 100kg và ĐCNN là 0,5kg. 
 Câu 60. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? 
	A. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. B. Trọng lực tác dụng lên một quả nặng. 
	C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt. 
 Câu 61. Khi sử dụng bình chia độ để đo thể tích của một vật không nhất thiết phải thực hiện công việc nào dưới đây? 
	A. Xác định kích thước của bình chia độ. 	B. Lựa chọn bình chia độ phù hợp. 
	C. Điều chỉnh bình chia độ về vị trí ban đầu trước khi đo. D. Xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ.
 Câu 62. Trên can nhựa chỉ thấy ghi 3 lít. Điều đó có nghĩa là 
	A. GHĐ của can là 3 lít. 	B. ĐCNN của can là 3 lít.
	C. can chỉ nên chứa tối đa là 3 lít.	D. có thể chứa nhiều hơn 3 lít. 
 Câu 63. Khối lượng riêng của nhôm là 
	A. 2700 kg/m3. 	B. 2700 kg. 	C. 2700 N/m3. 	D. 2700 N. 
 Câu 64. Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của 
	A. Một bát gạo. 	B. Một hòn đá. 	C. 5 viên phấn.	D. 1 cái kim.
 Câu 65. Muốn đo độ dài cuốn sách giáo khoa Vật lí 6 một cách thuận lợi nhất nên dùng 
	A. thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm. 	B. thước có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm. 
	C. thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1cm. 	D. thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm. 
 Câu 66. Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh, ta cần dùng 
	A. chỉ cần dùng một cái bình chia độ. 	B. chỉ cần dùng một cái lực kế. 
	C. chỉ cần dùng một cái cân. 	D. một cái cân và một bình chia độ. 
 Câu 67. Xét hai toa tàu thứ 2 và thứ 3 trong một đoàn tàu đang lên dốc. Lực mà toa tàu thứ 2 tác dụng vào toa tàu thứ 3 gọi là lực số 2; lực mà toa tàu thứ 3 tác dụng vào toa tàu thứ 2 gọi là lực số 3. Chọn câu phát biểu đúng. 
	A. Lực số 2 và lực số 3 đều là lực kéo. 	B. Lực số 2 là lực đẩy, lực số 3 là lực kéo. 
	C. Lực số 2 là lực kéo, lực số 3 là lực đẩy. 	D. Lực số 2 và lực số 3 đều là lực đẩy. 
 Câu 68. Nếu treo quả cân 1kg vào một cái "cân lò xo" thì lò xo của cân có độ dài 10cm. Nếu treo quả cân 0,5kg thì lò xo có độ dài 6cm. Hỏi nếu treo quả cân 200g thì lò xo sẽ có độ dài bao nhiêu? 
	A. 7,6cm. 	B. 2,4cm. 	C. 5cm. 	D. 3,6cm. 
 Câu 69. Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng là 
	A. 3,5g. 	B. 3500g. 	C. 35g. 	D. 350g. 
 Câu 70. Trên một viên thuốc cảm có ghi "Para 500". Chỗ để trống phải ghi đơn vị 
	A. kg.	B. mg.	C. cg. 	D. g.
 Câu 71. Muốn đo thể tích và trọng lượng của hòn hỏi thì người ta phải dùng 
	A. Lực kế và bình chia độ. B. Cân và thước. 	C. Cân và bình chia độ. 	D. Lực kế và thước. 
 Câu 72. Kết quả đo độ dài của bút chì được một học sinh ghi đúng là 17,3cm. Học sinh này đã dùng 
	A. thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm. 	B. thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1cm. 
	C. thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm. 	D. thước có GHĐ 18cm và ĐCNN 2mm.
 Câu 73. Thả một quả cam chìm hoàn toàn trong nước của một bình tràn chứa đầy nước. Hứng nước tràn ra bằng một bình chia độ, không chứa nước, có GHĐ 300cm3 và ĐCNN 5cm3. Mực nước trong bình chia độ lên tới vạch số 215. Thể tích của quả cam bằng 
	A. 215cm3.	B. 315cm3. 	C. 300cm3.	D. 85cm3.
 Câu 74. Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên, quả cân chịu tác dụng 
	A. chỉ của trọng lực có độ lớn 1N. B. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 10N. 
	C. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 1N. D. chỉ của lực đàn hồi có độ lớn 10N. 
 Câu 75. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3, chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá chìm hẳn vào nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là 
	A. 92cm3 . 	B. 187cm3 . 	C. 27cm3 .	D. 65cm3 . 
 Câu 76. Một học sinh dùng bình chia độ có GHĐ 2lít và ĐCNN 200ml để đo thể tích một lượng chất lỏng, cách ghi kết quả đúng: 
	A. 1800ml. 	B. 1,8l. 	C. 1700ml. 	D. 1,7l. 
 Câu 77. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? 
	A. Dụng cụ mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống. 	B. Cái búa nhổ đinh. 
	C. Cái cần kéo nước từ dưới giếng lên. 	D. Cái mở nút chai bia. 
 Câu 78. Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng? 
	A. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng. 	B. Giảm độ cao mặt phẳng nghiêng. 
	C. Tăng độ dài mặt phẳng nghiêng. D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao mặt phẳng nghiêng. 
 Câu 79. Nếu dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn thì trong trường hợp nào sau đây, thể tích của vật rắn được tính bằng công thức: VR= VL+R - VL, trong đó VR là thể tích vật rắn, VL+R là thể tích do mực chất lỏng chỉ khi đã bỏ vật rắn chìm vào trong bình, VL là thể tích chất lỏng trong bình? 
	A. Vật rắn thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng.
	B. Vật rắn không thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng. 
	C. Vật rắn thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng.
	D. Vật rắn không thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng.
 Câu 80. Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động? 
	A. Xe máy chạy thẳng đều trên đường thẳng. 	B. Tăng ga cho xe máy chạy nhanh hơn. 
	C. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại. 	D. Xe máy chạy đều trên đường cong. 
 Câu 81. Trọng lực của một vật là 
	A. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.	B. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.
	C. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.	D. lực hút của vật này tác dụng lên vật kia.
 Câu 82. Cho biết 1kg nước có thể tích 1lít, 1kg dầu hoả có thể tích 5/4lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
	A. 1lít nước có thể tích lớn hơn 1lít dầu hỏa. 	B. 1lít dầu hoả có khối lượng lớn hơn 1lít nước. 
	C. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoả. 
	D. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước. 
 Câu 83. Dụng cụ dùng để đo độ dài là 
	A. thước mét. 	B. xi lanh.	C. cân.	D. bình tràn. 
 Câu 84. Một học sinh dùng thước có ĐCNN 2cm để đo chiều rộng lớp học. Cách ghi kết quả không đúng là 
	A. 444cm. 	B. 44,4dm. 	C. 4,44m.	D. 444,0cm.
 Câu 85. Trên vỏ một hộp mức Tết có ghi 250g. Số đó chỉ 
	A. khối lượng của mứt chứa trong hộp.	B. thể tích của hộp mức. 
	C. sức nặng và khối lượng của hộp mức.	D. sức nặng của hộp mức.
 Câu 86. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: 
	A. 20,5cm3. 	B. 20,50cm3. 	C. 20,2cm3.	D. 20cm3. 
 Câu 87. Người ta thường nói đồng nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây không đúng? 
	A. Vì trọng lượng riêng của đồng lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm. 
	B. Vì trọng lượng của miếng đồng lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích. 
	C. Vì khối lượng riêng của đồng lớn hơn khối lượng riêng của nhôm.
	D. Vì trọng lượng của đồng lớn hơn trọng lượng của nhôm. 
 Câu 88. Một bình chia độ có GHĐ 100cm3 và ĐCNN 1cm3 chứa nước tới vạch số 50. Khi thả vào bình một viên phấn viết bảng thì nước dâng lên tới vạch 58. Thể tích của viên phấn bằng bao nhiêu? 
	A. Không tìm được thể tích của viên phấn. 	B. 58cm3.	C. 8cm3.	D. 50cm3.
 Câu 89. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3. Vậy, 1kg sắt có thể tích khoảng 
	A. 12800 cm3. 	B. 12,8 cm3. 	C. 1280 cm3. 	D. 128 cm3. 
 Câu 90. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? 
	A. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. 
	B. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. 
	C. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên. 
	D. Lực mà gió tác dụng vào cánh buồm.
 Câu 91. Dụng cụ nào sau đâu không phải là máy cơ đơn giản? 
	A. Cái bấm móng tay. 	B. Cái búa nhổ đinh. 	C. Cái kìm. 	D. Cái thước dây. 
Đáp án 
	01. - - - ~	24. - - - ~	47. - - - ~	70. - / - -
	02. - - = -	25. - - = -	48. - / - -	71. ; - - -
	03. - - = -	26. ; - - -	49. ; - - -	72. - - = -
	04. - - = -	27. - - - ~	50. - - = -	73. ; - - -
	05. - - = -	28. - - - ~	51. - / - -	74. - - = -
	06. - - - ~	29. - / - -	52. - - - ~	75. - - = -
	07. - - = -	30. ; - - -	53. - / - -	76. ; - - -
	08. - / - -	31. ; - - -	54. - - - ~	77. ; - - -
	09. - - = -	32. - - - ~	55. ; - - -	78. ; - - -
	10. - / - -	33. ; - - -	56. - - - ~	79. - / - -
	11. - - = -	34. - / - -	57. - - - ~	80. ; - - -
	12. - - = -	35. - / - -	58. ; - - -	81. - - = -
	13. - / - -	36. - / - -	59. ; - - -	82. - - = -
	14. - - - ~	37. ; - - -	60. - - = -	83. ; - - -
	15. - / - -	38. ; - - -	61. - - = -	84. - - - ~
	16. - - - ~	39. - - = -	62. - - = -	85. ; - - -
	17. ; - - -	40. - / - -	63. ; - - -	86. ; - - -
	18. ; - - -	41. - - - ~	64. - / - -	87. - - - ~
	19. - / - -	42. ; - - -	65. - / - -	88. ; - - -
	20. ; - - -	43. ; - - -	66. - - - ~	89. - - - ~
	21. - / - -	44. - / - -	67. ; - - -	90. - - - ~
	22. - / - -	45. - / - -	68. - - - ~	91. - - - ~
	23. - - - ~	46. ; - - -	69. - / - -
II. TỰ LUẬN: 
1. Biết:
Câu 1: Giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của một thước đo là gì? 
Câu 2: Nêu khái niệm Lực? Cho ví dụ? 
Câu 3: Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có yếu tố nào khác nhau? 
Câu 4: Nêu các dấu hiệu có sự biến đổi chuyển động của một vật? 
Câu 5: Thế nào là sự biến dạng của một vật? Cho ví dụ  
Câu 6: Nguyên nhân làm cho vật bị biến đổi chuyển động là gì? Cho ví dụ? 
Câu 7: Nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng là gì? Cho ví dụ? 
Câu 8: Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực? Dụng cụ đo lực?
Câu 9: Độ biến dạng của lò xo là gì? Viết công thức tính độ biến dạng của lò xo? 
Câu 10: Lực đàn hồi phụ thuộc như thế nào vào độ biến dạng của vật? 
Câu 11: Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất? 
Câu 12: Lực kéo vật trực tiếp theo phương thẳng đứng có cường độ như thế nào so với trọng lượng của vật? Các loại máy cơ đơn giản? Tác dụng của máy cơ đơn giản? 
Câu 13: Dùng mặt phẳng nghiêng có lợi gì? Muốn giảm lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng thì phải làm gì? 
Câu 14: Khi sử dụng đòn bẩy, muốn được lợi về lực nâng thì khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng phải như thế nào? 
Câu 15: Có các loại ròng rọc nào? Ròng rọc có tác dụng gì khi sử dụng nó để đưa vật lên cao? 
2. Hiểu:
Câu 16: Điền số thích hợp vào các chỗ trống: 
a. 0,1m = ........ dm = ............ cm 
b. 0,5km = ........ m = ............ cm 
c. 3mm = .......... m = ............km 
d. 25cm = .......... dm = ............m 
e. 0,001km = .......... dm = ............mm 
g. 4280dm = .......... m = ............km 
h. 20cm = .......... km = ............m 
i. 2500mm = .......... cm = ............m 
k. 0,025km = .......... m = ............mm 
Câu 17: Điền số thích hợp vào các chỗ trống: 
a. 0,5m3 = .......... dm3 = ............cm3 = ............mm3 = ............cc 
b. 4,1m3 = .......... lít = ............cm3 = ............ml = ............cc 
c. 1ml = .......... lít = ............m3 = ............cm3 
d. 200cm3 = .......... dm3 = ............lít = ............m3 
e. 0,02m3 = .......... dm3 = ............cc 
g. 1,5dm3 = .......... lít = ............cc 
h. 2500cm3 = .......... dm3 = ............m3 
i. 42000mm3 = .......... cm3 = ............lít 
Câu 18: Điền số thích hợp vào các chỗ trống: 
a. 0,01kg = ................ g = .................. mg
b. 10g = ................ kg = .................. tạ
c. 0,5t = ................ kg = .................. tạ
d. 1500g = ................ kg = .................. tạ
e. 12500mg = ................ g = .................. kg 
Câu 19: Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, một ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng của vật? 
Câu 20: Mô tả hiện tượng xảy ra khi treo một vật vào đầu dưới của một lò xo được gắn cố định vào giá thí nghiệm?
Câu 21: Một lực sĩ đang thực hi

File đính kèm:

  • docDECUONGONTAPVATLY6_HKI.doc
Đề thi liên quan