Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I

doc4 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1- Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học, đó là quá trình? 
[a]--Giải mã [b]--Mã hóa thông tin [c]--Bảo mật thông tin 
2 - Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
[a]--ASCII (American Standard Code for Information Interchange) [b]--VNI [c]--TCVN3 
3 - Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là?
[a]--Mã hóa [b]--Mệnh đề [c]--Bảng mã 
4 - Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây?
[a]--Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD) [b]--Bàn phím, Chuột, Máy in 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
5 - Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?
[a]--Read Access Memory [b]--Random Access Memory [c]--Rewrite Access Memory 
6 - ROM (Read Only Memory) là?
[a]--Bộ nhớ bất khả biến [b]--Bộ nhớ chỉ đọc [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
7 - Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là?
[a]--Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài 
[b]--Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
8 - Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm?
[a]--CD-ROM, HDD, FDD [b]--Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit) 
[c]--Đĩa cứng (HDD) 
9 - Khi tiến hành lệnh Format có đi kèm theo tham số hệ thống /S (System) thì quá trình Format sẽ còn thực hiện chép vào đĩa các File nào sau đây?
[a]--IO.SYS, AUTORUN.INF [b]--IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM 
[c]--MSDOS.SYS, BOOT.INI 
10 - Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào thông dụng nhất hiện nay là?
[a]--Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) [b]--Máy quét ảnh (Scaner) 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
Phần 3:
1 - Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?
[a]--Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD) [b]--Màn hình và Máy in 
[c]--Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD) 
2 - Đối với bàn phím, khi ta thực hiện bấm một phím bất kỳ tức là làm chập mạch tại một vị trí nào đó, việc này tạo nên một xung điện gọi là?
[a]--Mã quét (Scan Code) [b]--Mã máy [c]--Đoản mạch 
3 - Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?
[a]--Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị [b]--Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều sai 
4 - Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?
[a]--Thực hiện các phép toán số học và logic 
[b]--Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
5 - Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là?
[a]--Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để tạm thời làm công việc khác 
[b]--Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính 
[c]--Nâng cao hiệu năng cho máy tính 
6 - Chức năng của các BUS dữ liệu là?
[a]--Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên ngoài 
[b]--Tính toán các phép toán số học và Logic 
[c]--Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi 
7 - Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Một phần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây?
[a]--Độ bền cơ học cao [b]--Tính năng tác dụng lớn [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 
8 - Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội trú của DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là?
[a]--Bộ nhớ RAM [b]--Bộ nhớ ROM [c]--Phần mềm 
9 - Phần mềm là gì?
[a]--Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính 
[b]--Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính 
[c]--Cả 2 đáp án trên đều sai 
10 - Virus tin học thực chất là?
[a]--Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính 
[b]--Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí 
[c]--Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rất đa dạng
PHẦN WORD:
Phần 1:
1 - Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
[a]--Insert - Column [b]--View - Column [c]--Format - Column [d]--Table - Column 
2 - Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
[a]--Mở một hồ sơ mới [b]--Đóng hồ sơ đang mở 
[c]--Mở một hồ sơ đã có [d]--Lưu hồ sơ vào đĩa 
3 - Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
[a]--Ctrl – Z [b]--Ctrl – X [c]--Ctrl - V [d]--Ctrl - Y 
4 - Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
[a]--Ctrl + A [b]--Alt + A [c]--Alt + F [d]--Ctrl + F 
5 - Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới [b]--Chức năng thay thế trong soạn thảo 
[c]--Định dạng chữ hoa [d]--Lưu tệp văn bản vào đĩa 
6 - Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
[a]--Table - Cells [b]--Table - Merge Cells 
[c]--Tools - Split Cells [d]--Table - Split Cells 
7 - Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
[a]--Xóa tệp văn bản [b]--Chèn kí hiệu đặc biệt 
[c]--Lưu tệp văn bản vào đĩa [d]--Tạo tệp văn bản mới 
8 - Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
[a]--View - Exit [b]--Edit - Exit [c]--Window - Exit [d]--File - Exit 
9 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
[a]--Bấm phím Enter [b]--Bấm phím Space 
[c]--Bấm phím mũi tên di chuyển [d]--Bấm phím Tab 
10 - Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
[a]--Thanh công cụ định dạng [b]--Thanh công cụ chuẩn 
[c]--Thanh công cụ vẽ [d]--Thanh công cụ bảng và đường viền 
11 - Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
[a]--Insert - Header and Footer [b]--Tools - Header and Footer 
[c]--View - Header and Footer [d]--Format - Header and Footer 
12 - Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
[a]--Microsoft Equation [b]--Ogranization Art 
[c]--Ogranization Chart [d]--Word Art 
13 - Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Copy [b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - C 
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng [d]--Cả 2 câu a. b. đều sai 
14 - Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
[a]--Centimeters [b]--Đơn vị đo bắt buộc là Inches 
[c]--Đơn vị đo bắt buộc là Points [d]--Đơn vị đo bắt buộc là Picas 
15 - Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
[a]--Tools - Insert Table [b]--Insert - Insert Table 
[c]--Format - Insert Table [d]--Table - Insert Table 
16 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
[a]--Format - Drop Cap [b]--Insert - Drop Cap 
[c]--Edit - Drop Cap [d]--View - Drop Cap 
17 - Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới [b]--Lưu tệp văn bản vào đĩa 
[c]--Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo [d]--Định dạng trang 
18 - Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
[a]--File - Properties [b]--File - Page Setup [c]--File - Print [d]--File - Print Preview 
19 - Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
[a]--Insert [b]--Tab [c]--Del [d]--CapsLock 
20 - Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
[a]--Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE [b]--Luôn luôn ở trong thư mục My Documents 
[c]--Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD [d]--Cả 3 câu đều sai 
Phần 2:
1 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
[a]--File - Save [b]--File - Save As 
[c]--Window - Save [d]--Window - Save As 
2 - Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Open [b]--Chọn menu lệnh File - Open 
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng [d]--Cả 2 câu a. b. dều sai 
3 - Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
[a]--Shift+Home [b]--Atl+Home 
[c]--Ctrl+Home [d]--Ctrl+Alt+Home 
4 - Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
[a]--Portrait [b]--Right [c]--Left [d]--Landscape 
5 - Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
[a]--File - Close [b]--File - Exit 
[c]--File - New [d]--File - Save 
6 - Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
[a]--View - Symbol [b]--Format - Symbol 
[c]--Tools - Symbol [d]--Insert - Symbol 
7 - Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
[a]--Edit - AutoCorrect Options... [b]--Window - AutoCorrect Options... 
[c]--View - AutoCorrect Options... [d]--Tools - AutoCorrect Options... 
8 - Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
[a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter [b]--Bấm phím Enter 
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter [d]--Word tự động, không cần bấm phím 
9 - Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
[a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter [b]--Bấm phím Enter 
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter [d]--Bấm tổ hợp phím Alt - Enter 
10 - Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
[a]--Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 
[b]--File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 
[c]--Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 
[d]--View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 
11 - Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
[a]--ESC [b]--Ctrl [c]--CapsLock [d]--Tab 
12 - Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
[a]--Insert - Page Numbers [b]--View - Page Numbers 
[c]--Tools - Page Numbers [d]--Format - Page Numbers 
13 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
[a]--Insert - New [b]--View - New [c]--File - New [d]--Edit - New 
14 - Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
[a]--Nháy đúp chuột vào từ cần chọn [b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - A 
[c]--Nháy chuột vào từ cần chọn [d]--Bấm phím Enter 
15 - Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
[a]--Edit - Print Preview [b]--Format - Print Preview 
[c]--View - Print Preview [d]--File - Print Preview 
16 - Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
[a]--Format - Font [b]--Format - Paragraph 
[c]--Cả 2 câu đều đúng [d]--Cả 2 câu đều sai 
17- Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
[a]--Chọn menu lệnh File - Print [b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - P 
[c]--Các câu a. và b. đều đúng [d]--Các câu a. và b. đều sai 
18 - Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
[a]--Shift + End [b]--Alt + End [c]--Ctrl + End [d]--Ctrl + Alt + End 
19 - Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
[a]--Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp 
[b]--Xuống một trang màn hình 
[c]--Nhập dữ liệu theo hàng dọc 
[d]--Tất cả đề sai 
20 - Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
[a]--Ctrl + Shift + D [b]--Ctrl + Shift + W [c]--Ctrl + Shift + A [d]--Ctrl + Shift + K 
Phần 3:
1 - Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2003 ta thực hiện theo cách nào?
[a]--Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default 
[b]--Vào Fle/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4 
[c]--Cả A và B đều đúng 
2 - Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
[a]--Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE 
[b]--Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa 
[c]--Cả A và B đều đúng 
3 - Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
[a]--Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5 
[b]--Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 
[c]--Cả A và B đều đúng 
4 - Tạo Font trong Word luôn mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?
[a]--Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime" 
[b]--Vào Format/Font, chọn Font là ".VnTime", chọn Default 
[c]--Cả A và B đều đúng 
5 - Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
[a]--Vào View/Normal [b]--Vào View/Outline [c]--Vào View/Reading Layout 
6 - Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?
[a]--Vào Table/Convert, chọn Text to Table 
[b]--Vào Table/Convert, chọn Table to Text 
[c]--Cả 2 đều sai 
7 - Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
[a]--Vào Tool, chọn Word Count 
[b]--Vào Tool, chọn AutoCorrect Options 
[c]--Cả A và B đều sai 
8 - Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?
[a]--Vào Format/Paragraph 
[b]--Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích 
[c]--Trong Word không hỗ trợ tính năng này 
9 - Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word?
[a]--1 [b]--2 [c]--3 
10 - Tính năng Print Preview được sử dụng để?
[a]--Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in 
[b]--In văn bản ra máy in 
[c]--Cả A và B đều sai 

File đính kèm:

  • docde kiem tra HK1.doc