Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án)

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Hải Phòng giáp 3 tỉnh là :
 Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương
 Quảng Ninh, Hà Tây, Hà Nam
 x Quảng Ninh, Hải Dương,Thái Bình
Hải Phòng giáp biển ở :
 x Phía đông Phía Bắc 
 Phía Tây Phía Nam
Cảng Hải Phòng được xây dựng ở :
 x Cửa sông Cấm Cửa sông Hồng Cửa sông Thái Bình
Cảng Hải Phòng chuyên chở:
 x Hàng hóa xuất nhập khẩu phục vụ cho công cuộc xây dựng đất nước
 Khách nước ngoài đến Việt Nam
Bãi biển nào sau đây thuộc Hải Phòng:
 Sầm Sơn x Đồ Sơn Cửa Lò
Lễ hội nào sau đây nổi tiếng ở Hải Phòng
 x Chọi trâu Đâm trâu
Sản phẩm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp đóng tàu ở Hải Phòng ?
 Tàu chở hàng	 Tàu đánh cá
 Tàu chở khánh	 x Ô tô
Hải Phòng là trung tâm du lịch vì:
 Có nhiều cảnh quan đẹp, các di tích lịch sử, lễ hội truyền thống
 Có khách sạn, nhà nghỉ đủ tiện nghi
 Giao thông thuận tiện
 x Tất cả các ý trên
ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Câu nào sau đây đúng:
 x Đồng bằng nam bộ được bồi đắp chủ yếu bởi sông Mê Công và sông Đồng Nai
 Đồng bằng nam bộ được bồi đắp chủ yếu bởi sông Hồng và sông Thái Bình
 Đồng bằng nam bộ được bồi đắp chủ yếu bởi sông Vàm Cỏ và sông Tiền Giang
Đất thuận lợi cho trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là:
 x Đất phù sa ngọt
 Đất phèn
 Đất mặn
Sông có tên Cửu Long vì :
 x Sông đổ ra biển bằng chín cửa
 Sông có hình con rồng
Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở đồng bằng Nam Bộ không có vai trò:
 Tưới tiêu	 Cung cấp thực phẩm
 Giao thông 	 x Thủy điện
Điền T (Tây Nam bộ) hay Đ (Đông Nam Bộ)
 T Có địa hình thấp trong đồng bằng, nhiều vùng trũng
 T Mùa mưa nhiều vùng ngập nước
Đ Địa hình cao trong đồng bằng, có nhiều hồ chứa nước
 T Có nhiều kênh rạch
Những loại đất nào có nhiều ở Đồng bằng nam bộ:
 Đất phù sa, đất mặn
 Đất mặn, đất phèn
 Đất phù sa, đất phèn
 x Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
Điền Đ hay S
 Đ Đồng bằng Nam bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta
 Đ Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp ba lần đồng bằng Bắc Bộ
 S Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng ngập nước như : Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau
 Đ Vào mùa khô,đồng bằng Nam bộ rất thiếu nước ngọt
 Đ Đồng bằng nam bộ có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Những vùng trũng ở đồng bằng Nam Bộ là :
 x Kiên Giang Cần Thơ x Cà Mau
 x Đồng Tháp Mười TP Hồ Chí Minh
NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Các dân tộc sinh sống chủ yếu ở Đồng bằng Nam bộ:
x Kinh Tày x Chăm Dao x Hoa x Khơ-me Ê-đê
Người dân Tây Nam bộ thường làm nhà ở:
 x Dọc theo sông ngòi, kênh rạch Trên núi
 Ven biển Các thung lũng
1/Các làng chài ven biển
1-> b
a/ Lể cúng trăng
2/ Đồng bào Khơ-me
2-> a
b/ Lễ tế thần cá Ông
3/ Tây Ninh
3-> d
c/ Lễ hội Bà chúa Xứ
4/ An Giang
4-> c
d/ Hội xuân Núi Bà
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ đồng bằng Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta?
 Tạo ra hơn một nửa giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước với nhiều ngành công nghiệp nổi tiếng
 Có nhiều nhà cao tầng, đường phố rộng
 Có nhiều lao động
 x a và c
 b và c
Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam bộ là:
 Xe ngựa x Xuồng ghe Ô tô
Ghi Đ hay S:
 S Ở đồng bằng Nam Bộ ít có bão lớn nên nhà ở thường làm đơn sơ
 S Người dân ở đồng bằng Nam Bộ sống thành buôn, quây quần bên nhau
 Đ Cầu được mùa và những điều may mắn là những mục đích chính của lễ hội ở đồng bằng Nam Bộ
 Đ Áo bà ba và chiếc khăn rằn là trang phục phổ biến của người Nam bộ
 S Sông ngòi, kenh rạch chằng chịt nên tàu thủy là phương tiện đi lai chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐB NAM BỘ
Đồng bằng Nam bộ trở thành vựa lúa lớn là do :
 Đất đai màu mỡ
 Người dân cần cù
 Khí hậu nóng ẩm
 x Tất cả các ý trên
Những trái cây có ở Đồng bằng Nam bộ: 
 x Chôm chôm Vải Đào x Xoài Lê 
 x Sầu riêng x Vú sữa x Thanh long x Măng cụt
Chợ nổi trên sông thường họp ở:
 Cửa sông
 Đầu nguồn sông
 x Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về
Chợ nổi trên sông thường bán:
 Rau quả Quần áo
 Thịt cá x Rất nhiều mặt hàng
Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động thủ công là ngành:
x Chế biến thực phẩm Sản xuất điện
 Sản xuất linh kiện máy Hóa chất
Ghi Đ hay S:
S Lúa gạo, trái cây của đồng bằng Nam Bộ chỉ để xuất khẩu
Đ Phần lón lúa gạo xuất khẩu của nước ta là do đồng bằng Nam Bộ cung cấp
 S Một số loài cây ăn trái được trồng ở đồng bằng Nam Bộ là: vải thiều, lê, hồng, mơ
 S Thủy sản của đồng bằng Nam Bộ chỉ nhằm phục vụ trong nước
 Đ Nuôi và đánh bắt tôm cá đã giúp nhiều gia đình ở đồng bằng Nam Bộ giàu lên
Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta
 Đầu tư xây dựng nhiều nhà máy
 Nguyên liệu sẵn có
 x Khí hậu không có mùa đông lạnh
 Nguồn lao động dồi dào
Nét độc đáo trong đời sống sinh hoạt của người dân đồng bằng Nam Bộ là:
 Chợ phiên Có nhạc cụ dân tộc
 x Chợ nổi trên sông Có hàng trăm nghề thủ công
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thành phố Hồ Chí Minh có tên gọi này từ năm nào?
 1975 x 1976 1986
Thành phố Hồ Chí Minh không giáp với tỉnh nào?
 Bà Rịa – Vũng Tàu
 Bình dương
 Tây Ninh
 Long An
 Tiền Giang
 x Cà Mau
Trong các thành phố ở nước ta, Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân đứng:
 x Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư
Thành phố Hồ Chí Minh được coi là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn là do:
 Có nhiều ngành công nghiệp quan trọng
 Có nhiều chợ và siêu thị lớn
 Có nhiều trường Đại học, Viện nghiên cứu
 Có nhiều khu vui chơi, giải trí
 x Tất cả các ý trên
Thành phố Hồ Chí Minh có mấy loại đường giao thông?
 4 x 5 6
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp:
 Lớn của nước ta
 Lớn bậc nhất nước ta
x Lớn nhất nước ta
Năm 2004, Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân là bao nhiêu?
 1503 km2 và 2 800 000 người
 1247 km2 và 1 400 000 người
 x 2095 km2 và 5 731 000 người
Ghi Đ hay S:
 S Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông Tiền
 Đ Từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi tới các tỉnh khác bằng tất cả các loại đường giao thông
S Năm 1975, Sài Gòn được mang tên là Thành phố Hồ Chí Minh
 Đ Thành phố Hồ Chí Minh có sân bay và cảng biển lớn bậc nhất nước ta
 Đ Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
THÀNH PHÔ CẦN THƠ
Thành phố Cần Thơ không giáp với tỉnh nào?
 Đồng Tháp
 An Giang
 Tiền Giang
 Vĩnh Long
 Hậu Giang
 x Cà Mau
Ghi Đ, S vào ô trống
 S Thành phố Cần Thơ nằm bên sông Tiền
 S Với vị trí trung tâm của đồng bằng Nam Bộ, Cần Thơ có nhiều điều kiện thuận lợi trong việc giao lưu
Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tề, văn hóa, khoa học của đồng bằng sông Cửu Long là do:
 Có các trường Đại học. Cao đẳng, Dạy nghề
 Tập trung các ngành công nghiệp: sản xuất máy nông nghiệp, phân bón, thuốc trừ sâu
 Có Viện nghiên cứu lúa
 Nhiều điểm du lịch
 x Tất cả các ý trên
Cần Thơ có các loại hình giao thông:
 Đường sông, đưởng biển, đường không
 x Đường sông, đưởng ôtô, đường không
 Đường sắt, đưởng ôtô, đường sông
Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ:
 Sông Tiền
 x Sông Hậu
 Sông Sài Gòn
 Sông Vàm Cỏ
Thành phố Cần Thơ có vị trí ở:
 Trung tâm Đồng bằng Nam bộ
 x Trung tâm Đồng bằng sông Cửu Long
 Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu
Những loại đường nào không thể đi từ Cần Thơ đến các tỉnh khác:
 Đường ô tô x Đường biển x Đường sắt
 Đường sông Đường hàng không
ÔN TẬP
Điền a (Đồng bằng Nam Bộ) hoặc b (Đồng bằng Bắc Bộ)
 a Là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất nước ta
 a Là nơi trồng nhiều cây ăn quả nhất nước ta
 b Có hệ thống đê dài hàng nghìn km
 b Dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta
 b Là vựa lúa lớn thứ hai cả nước
 b Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh
 b Có hàng trăm làng nghề truyền thống
 a Là nơi đánh bắt, nuôi trồng thủy sản nhiều nhất nước ta
 a Là nơi có hoạt động công nghiệp phát triển nhất nước ta
Điền a (Thành phố Hồ Chí Minh) hoặc b (Thành phố Hà Nội)
 b Diện tích là 921km2 , dân số là 3 007 000 người (năm 2003)
 a Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
 a Diện tích là 2090km2 , dân số là 5 555 000 người (năm 2003)
 b Thủ đô
 b Nằm ở trung tâm của Đồng bằng Bắc Bộ
 a Nằm bên sông Sài Gòn
 b Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước
Điền Đ hay S
Đ Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất nước ta
 S Vì có đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào nên Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất
 S Thành phố có diện tích và số dân lớn nhất nước ta là Hà Nội
Đ Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
Đ Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển nhất nước ta
 Đ Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long
DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Sắp xếp các đồng bằng duyên hải Miền Trung lần lượt từ bắc vào nam:
 2 Đồng bằng Bình Trị Thiên
 3 Đồng bằng Nam – Ngãi
 5 Đồng bằng Ninh Thuận – Bình Thuận
 1 Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh
 4 Đồng bằng Bình – Phú – Khánh Hòa
Đồng bằng duyên hải Miền Trung nhỏ hẹp vì:
 Đồng bằng nằm ở ven biển
 Đồng bằng có nhiều cồn cát
 Đồng bằng có nhiều đầm, phá
 x Núi lan ra sát biển
 Biển ăn sâu vào đất liền
Ghi Đ hay S
 S Dải đồng bằng duyên hải có bề mặt khá bằng phẳng với hệ thống đê ngăn lũ
 Đ Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm phá
 S Khí hậu ở duyên hải miền Trung nắng và nóng quanh năm
 Đ Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam của duyên hải miền Trung
 Đ Dải đồng bằng duyên hải miền Trung có bề mặt nhiều cồn cát, đầm phá
 S Dải đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp bởi hệ thống đê
 Đ Ở duyên hải miền Trung, thiên nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống
Trồng rừng phi lao ven biển đề:
 x Ngăn gió di chuyển các cồn cát vào sâu trong đất liền
 Ngăn sóng biển
 Lấy gổ và tạo cảnh đẹp
 Hạn chế lũ lụt
Đồng bằng duyên hải Miền Trung thường có mưa lớn và bão vào:
 Đầu năm Giữa năm x Cuối năm
Ranh giới của 2 miền khí hậu phía Bắc và phía Nam là :
 xDãy Bạch Mã Dãy Trường Sơn
 Đèo Hải Vân Dãy Hoàng Liên Sơn
Những khó khăn do thiên nhiên gây ra ở đồng bằng duyên hải Miền Trung là:
 Sự di chuyển của các cồn cát vào sâu trong đất liền
 Gió nóng, hạn hán kéo dài
 Mưa lớn và bão
 a và c
 x a.b vả c
Ảnh hưởng của dãy Bạch Mã đối với khí hậu của vùng này là:
 Ngăn cách Huế và Đà Nẵng
 x Tạo thành bức tường chắn gió mùa đông bắc
 Tạo nên đèo dài nhất Việt Nam
 Tất cả các ý trên
NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SX Ở ĐB DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Dân dư ở đồng bằng duyên hải miền Trung:
 Tập trung đông đúc nhất nước ta
 x Tập trung khá đông đúc
 Còn rất thưa thớt
Đồng bằng duyên hải miền Trung là nơi:
 x Sinh sống chủ yếu của người Kinh và người Chăm
 Sinh sống chủ yếu của người Kinh và người Chăm, Hoa
 Sinh sống chủ yếu của người Kinh và người Ê-đê
 Sinh sống chủ yếu của người Kinh và người Khơ-me
Đồng bằng duyên hải miền Trung có thể phát triển các ngành kinh tế biển:
 Làm muối a và b
 Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản c và d
 Giao thông đường biển x a, b, c, d
 Du lịch biển
Nghề nào dưới đây không phải là nghề chính của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
 Nghề nông x Khai thác khoáng sản
 Làm muối Đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản
Ghi Đ hay S:
 S Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp nên dân cư thưa thớt
 Đ Người Kinh và người Chăm sống bên nhau hòa thuận
 Đ Ở đồng bằng duyên hải miền Trung, ngoài trồng lúa, người dân còn trồng nhiều mía
 S Phụ nữ Chăm và phụ nữ Kinh có trang phục giống nhau
 S Ở đồng bằng duyên hải miền Trung có nhiều đầm phá nên nghề làm muối khá phát triển
 S Các vùng đất cát pha thích hợp cho việc trồng lúa
 S Vùng đất phù sa thích hợp cho việc trồng mía, lạc
 S Nghề nuôi, đánh bắt thủy sản phát triển nhanh là do nước biển mặn, nhiều nắng
Nối:
1-Thanh Hóa
1-b
a-Bãi biển Nha Trang
2-Thừa Thiên – Huế
2-d
b-Bãi biển Sầm Sơn
3-Đà Nẵng
3-c
c-Bãi biển Mỹ Khê, Non Nước
4-Khánh Hòa
4-a
d-Cố đô Huế
5-Quảng Nam
5-đ,e
đ-Phố cổ Hội An
e-Di tích Mỹ Sơn
Các lễ hội có ở duyên hải Miền Trung:
 Hội Lim x Lễ hội Tháp Bà
 x Hội Ka-tê x Lễ rước cá Ông
 Hội Gióng Lễ hội Đền Hùng
Những điều kiện giúp đồng bằng duyên hải miền Trung phát triển du lịch là:
 Bãi biển đẹp Nước biển trong xanh
 Nhiều di sản văn hóa Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều
 x Cả 4 ý trên
THÀNH PHỐ HUẾ
Thành phố Huế thuộc vùng:
 Đồng bằng Bắc bộ
 Đồng bằng Nam bộ
 x Duyên hải miền Trung
Cố đô Huế là kinh đô của nước ta thời :
 x Nhà Nguyễn Nhà Lê Nhà Trần
Huế được gọi là thành phố du lịch vì:
 Có nhiều cảnh quan thiên nhiên
 Nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật
 Thu hút nhiều khách du lịch
x Tất cả các ý trên
Huế là thành phố du lịch vì có:
 Sông chảy qua thành phố
 x Cảnh thiên nhiên đẹp và có nhiều công trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao
 Khí hậu quanh năm mát mẻ
 Nhiều ngành công nghiệp 
Những địa danh thuộc Huế
 x Chùa Thiên Mụ Sông Hồng x Sông Hương
 x Núi Ngự Bình Chùa Hương x Cố đô Huế
 Cố đô Hoa Lư Chợ Bến Thành x Cầu Trường Tiền
Ghi Đ hay S:
 Đ Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế
 Đ Huế có các công trình kiến trúc cổ
 S Huế sắp được công nhận là Di sản Văn hóa thế giới
 Đ Khách du lịch đến Huế sẽ được thưởng thức những món ăn đặc sản độc đáo
 S Đi thuyền trên Hồ Xuân Hương và nghe các bài dân ca cũng là những thú vui cho du khách khi đến Huế
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Thành phố Đà Nẵng nằm giữa các tỉnh nào?
 Thừa Thiên - Huế, Quảng Ngãi Quảng Nam, Quảng Ngãi
x Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam Quảng Ngãi, Quảng Bình
Có thể đến Đà Nẵng bằng các phương tiện giao thông nào?
 Đường ôtô a và b
 Đường sắt c và d
 Đường không x a, b, c, d
 Đường biển
Thành phố Đà Nẵng có vị trí:
 x Giáp biển Cách biển không xa Rất xa biển
Đà Nẵng là nơi:
 x Tập trung nhiều ngành công nghiệp
 Chỉ có công nghiệp cơ khí đóng tàu và dệt
 Chỉ có công nghiệp vật liệu xây dựng và chế biến thực phẩm
 Chỉ có công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Đà Nẵng là nơi thu hút nhiều khách du lịch vì:
 Có nhiều cảnh quan đẹp Tiện đường giao thông
 Có nhiều di tích văn hóa, lịch sử x Tất cả các ý trên 
Nối:
Hàng hóa đươc đưa đến Đà Nẵng
b, e, f, h
Hải sản
Hàng may mặc
Vật liệu xây dựng
Vải may mặc
Đồ dùng sinh hoạt
ôtô 
Đá mỹ nghệ
Máy móc, thiết bị
Hàng hóa từ Đà Nẵng đưa đi nơi khác 
a, c, d, g.
Ngành công nghiệp không có ở Đà Nẵng là:
 Dệt x Khai thác dầu Đóng tàu x Sản xuất phân lân
 Chế biến thực phẩm Sản xuất hàng tiêu dùng Chế biến thực phẩm
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
Biển của nước ta nằm ở :
 Phía đông của đất liền Ý a và c
 Phía tây nam của đất liền x Cả a, b và c
 Phía nam của đất liền
Đảo nào sau đây không thuộc Việt Nam :
 Đảo Hải Nam Cả a, b và c
 Đảo Phú Quốc x a và c
 Đảo Ba –li 
Nước ta có 2 quần đảo lớn là:
 Cô Tô và Vàm Cỏ Phú Quốc và Côn Đảo
 x Hoàng Sa và Trường Sa Lí Sơn và Phú Quý
Biển có vai trò:
 Điều hòa khí hậu Là kho muối vô tận
 Tao điều kiện thuận lợi phát triển du lịch, xây dựng hải cảng
 Cung cấp nhiều khoáng` sản, hải sản x Cả 4 ý trên
Điền:
a. Cái Bàu b. Lý Sơn c.Cát Bà d. Phú Quốc e.Côn Đảo
f. Phú Quý g. Hoàng Sa h, Trường Sa i. Vịnh Hạ Long
Vùng biển phía Bắc
Vùng biển Miền Trung
Vùng biển phía Nam
a, c,i.
b, f, g, h.
d,e.
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Khai thác dầu thô ở nước ta để:
 Xuất khẩu
 Làm nhiên liệu sản xuất điện
 Làm nguyên liệu tạo ra sản phẩm khác
 x Tất cả các ý trên 
Nơi đánh bắt nhiều hải sản nhất nước ta là:
 Quảng Nam đến Quãng Ngãi Thanh Hóa đến Đà Nẵng
 x Quảng Ngãi đến Kiên Giang Quảng Ninh đến Hải Phòng 
Nguyên nhân dẫn tới sự cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ là:
 Đánh bắt quanh năm x Đánh bắt bừa bãi
 Đánh bắt theo mùa Cả a, b và c
Những khoáng sản đã được khai thác ở biển nước ta:
 Muối, than, dầu mỏ, khí đốt
 Dầu mỏ, khí đốt, muối, apatít
 x Cát trắng, muối, dầu mỏ, khí đốt
 Khí đốt, dầu mỏ, cát trắng, sắt
Nơi đánh bắt nhiều hải sản nhất nước ta là:
 Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quãng Ngãi
 Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang
 x Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang
 Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Vũng Tàu
Ghi Đ hay S:
 S Dầu khí đang được khai thác ở vùng biển phía Bắc nước ta
 S Ở nước ta, dầu khí được khai thác chỉ để xuất khẩu
 Đ Khắp các vùng biển Việt Nam, ngành đánh bắt và nuôi hải sản phát triển
 Đ Nước ta khai thác cát trắng để làm nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh
 S Nhiều vùng ven biển nuôi hải sản vì biển nước ta ít hải sản
ÔN TÂP
Nối:
Khu vực
Dân tộc sinh sống chủ yếu
1/ Dãy Hoàng Liên Sơn
1-b
a. Ê-đê, Ba-na
2/ Đồng bằng Bắc bộ
2-d
b. Dao, Mông, Thái
3/ Đồng bằng Nam bộ
3-e
c. Kinh, Chăm
4/ ĐB duyên hải Miền Trung
4-c
d. Kinh
5/ Tây Nguyên
5-a
e. Kinh, Khơ-me
Dãy núi cao nhất nước ta có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc là:
 Dãy Trường Sơn x Dãy Hoàng Liên Sơn
 Dãy Bạch Mã	 Dãy Ngân Sơn
Nơi có các cao nguyên xếp tầng ở nước ta là:
 Đồng bằng Bắc bộ	 ĐB duyên hải Miền Trung
 Đồng bằng Nam bộ	 x Tây Nguyên
Đồng bằng là nơi:
 Có nhiều đất phèn	 x Có nhiều đất phù sa
 Có nhiều đất đỏ ba-zan	 Cả 3 ý trên
Nơi sản xuất lúa gạo, trái cây, thủy hải sản lớn nhất nước ta là:
 Đồng bằng Bắc bộ	 ĐB duyên hải Miền Trung
 x Đồng bằng Nam bộ	 Tây Nguyên
Nơi trồng nhiều cà phê nhất nước ta là:
 xTây Nguyên	 Hoàng Liên Sơn	
 Trung du Bắc bộ	 Cả a, b và c
Nơi trồng nhiều rau xứ lạnh và là vựa lúa thứ hai ở nước ta là :
 x Đồng bằng Bắc bộ	 ĐB duyên hải Miền Trung
 Đồng bằng Nam bộ Trung du Bắc bộ
Nơi có nghề đánh bắt hải sản và làm muối phát triển là :
 Đồng bằng Bắc bộ	 x ĐB duyên hải Miền Trung
 Tây Nguyên	 Hoàng Liên Sơn
Nơi trồng nhiều chè nổi tiếng nước ta là :
 Đồng bằng Nam bộ x Trung du Bắc bộ
 Hoàng Liên Sơn	 ĐB duyên hải Miền Trung
Nơi trồng trọt trên ruộng bậc thang, cung cấp A-pa-tít để làm phân bón là :
 Đồng bằng Nam bộ Trung du Bắc bộ
 x Hoàng Liên Sơn	 ĐB duyên hải Miền Trung

File đính kèm:

  • docDia HKII.doc