Câu hỏi ôn tập Vật lý theo từng chương - Phần trắc nghiệm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi ôn tập Vật lý theo từng chương - Phần trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ. v DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Gọi x là li độ, w là tần số góc thì gia tốc trong dao động điều hoà được xác định bởi biểu thức a = xw2. B. a = wx 2. C. a = – xw2. D. a = – wx2. Chuyển động nào dưới đây không phải là dao động? Chuyển động của quả lắc đồng hồ. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. Chuyển động của con lắc lò xo. D. Chuyển động của cái võng. Tìm phát biểu sai khi nói về chu kì của vật dao động điều hoà. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để li độ và vận tốc của vật trở lại độ lớn như cũ. Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần. Thời gian vật đi hết chiều dài quỹ đạo là ½ chu kì. Thời gian ngắn nhất mà vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là ¼ chu kì. Tìm phát biểu sai khi nói về li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc đều có độ lớn cực đại. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại và li độ bằng 0. Khi vật ở biên thì vận tốc bằng 0 và gia tốc có độ lớn cực đại. Khi vật ở biên thì vận tốc bằng 0 và li độ có độ lớn cực đại. Tìm phát biểu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên, gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng. Vận tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng, gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên. Một vật dao động điều hoà, khi ở vị trí biên thì vận tốc và gia tốc bằng 0. C. vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0. vận tốc bằng 0 và gia tốc có độ lớn cực đại. D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Tìm phát biểu sai đối với một vật dao động điều hoà. Đồ thị của li độ, vận tốc, gia tốc của vật đều có dạng hình sin. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật biến thiên điều hoà cùng tần số. Li độ là đạo hàm bậc nhất của vận tốc theo thời gian. Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận tốc theo thời gian. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên điều hoà cùng pha với nhau. C. ngược pha với nhau. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hoà trễ pha so với li độ. C. sớm pha so với li độ. ngược pha với li độ. D. cùng pha với li độ. Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của một vật dao động điều hoà không đổi và tỉ lệ với bình phương tần so. C. bình phương biên độ. bình phương tần số góc. D. bình phương chu kì. Hãy chọn câu sai. Vận tốc không đổi chiều và có độ lớn cực đại khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng. Vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hoà biến thiên theo định luật dạng sin hay cosin đối với thời gian. Khi vật dao động điều hoà ở vị trí biên thì động năng của vật cực đại, còn thế năng bằng 0. Khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0, vận tốc có độ lớn cực đại. Hãy chọn câu sai. Pha dao động là đại lượng xác định vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm t. Tần số góc của dao động điều hoà tương ứng với tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Biên độ dao động là một hằng số dương. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hoà trở lại li độ cũ. Hãy chọn câu sai đối với vật dao động điều hoà. Chu kì dao động không phụ thuộc vao biên độ dao động. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu cho vật dao động. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = cos(8pt + ) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của chất điểm là 0,125 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong bốn chu kì liên tiếp, nó đi được một quãng đường dài 48 cm. Biên độ dao động của chất điểm là 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng. Trong ba chu kì liên tiếp, nó đi được một quãng đường dài 60 cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(wt) cm. Từ thời điểm t đến thời điểm t + , chất điểm đi được một quãng đường dài 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 32 cm. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc. Từ thời điểm t đến thời điểm t + , chất điểm đi được một quãng đường dài 28 cm. Chất điểm dao động trên đoạn thẳng có chiều dài là 3,5 cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D. 28 cm. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà là x2 = A2 + . B. A2 = v2 + w2x2. C. A2 = v2 + . D. v2 = w2(A2 – x2). Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4t + p) cm. Phương trình vận tốc của vật là v = 12cos(4t + p) cm/s. C. v = 12sin(4t + p) cm/s. v = – 12sin(4t + p) cm/s. D. v = – 12cos(4t + p) cm/s. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2sin(2pt) cm. Phương trình vận tốc của vật là v = – 2pcos(pt) cm/s. C. v = 4pcos(2pt) cm/s. v = 2cos(2pt) cm/s. D. v = – 2cos(2pt) cm/s. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(pt) cm. Phương trình gia tốc của vật là a = – 2psin(pt) cm/s2. C. a = – 2p2sin(pt) cm/s2. a = 2p2cos(pt) cm/s2. D. a = – 2p2cos(pt) cm/s2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(2t) cm. Phương trình gia tốc của vật là a = – 16sin(2t) cm/s2. C. a = – 8sin(2t) cm/s2. a = 8cos(2t) cm/s2. D. a = – 16cos(2t) cm/s2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(3t + ) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 5 cm/s. B. 8 cm/s. C. 10 cm/s. D. 15 cm/s. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t – ) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật khi ở vị trí biên có độ lớn là 8 cm/s2. B. 16 cm/s2. C. 32 cm/s2. D. 64 cm/s2. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng có chiều dài 20 cm. Ở li độ 5 cm, vật đạt tốc độ 5p cm/s. Chu kì dao động của vật là T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(4pt + ) cm với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s thì li độ x và vận tốc v của vật là x = 0 ; v = 20p cm/s. C. x = 5 cm ; v = 10p cm/s. x = 5 cm ; v = 0. D. x = 0 ; v = 10p cm/s. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(pt) cm với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s thì gia tốc của vật là a = 2p2 cm/s2. B. a = p2 cm/s2. C. a = 2p cm/s2. D. a = p cm/s2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(4pt) cm. Khi vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc của nó là v = 20p cm/s. B. v = ± 20p cm/s. C. v = 16p cm/s. D. v = ± 16p cm/s. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng có chiều dài 10 cm với li độ biến thiên theo một định luật hàm cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là j = . B. j = – . C. j = . D. j = – . Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(pt) cm với t tính bằng s. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là t = 0,5 s. B. t = 1 s. C. t = 1,5 s. D. t = 2 s. Một vật dao động điều hoà với biên đo A và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = là t = 0,25 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,5 s. D. t = 0,75 s. Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc w theo một định luật hàm cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(wt + p). B. x = Acos(wt + ). C. x = Acos(wt). D. x = Acos(wt – ). Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc w theo một định luật hàm cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(wt + p). B. x = Acos(wt + ). C. x = Acos(wt). D. x = Acos(wt – ). Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc w theo một định luật hàm cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên dương thì phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(wt + p). B. x = Acos(wt + ). C. x = Acos(wt). D. x = Acos(wt – ). Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc w theo một định luật hàm cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên âm thì phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(wt + p). B. x = Acos(wt + ). C. x = Acos(wt). D. x = Acos(wt – ). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì T = 1 s. Trong 2 s, vật đi được một quãng đường 24 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của vật la x = 3cos(pt + ) cm. C. x = 6cos(2pt + ) cm. x = 3cos(2pt) cm. D. x = 6cos(2pt) cm. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 2,5 Hz và có chiều dài quỹ đạo là 8 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là x = 8cos(5pt + p) cm. C. x = 4cos(5pt – ) cm. x = 8cos(5pt + ) cm. D. x = 4cos(5pt + ) cm. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox phải mất 0,2 s để đi từ vị trí có vận tốc bằng 0 đến điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 10 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật là x = 10cos(pt + p) cm. C. x = 5cos(5pt + p) cm. x = 10cos(pt) cm. D. x = 5cos(5pt – ) cm. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 1 s trên một đoạn thẳng dài 6 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là x = 3cos(2pt – ) cm. C. x = 6cos(pt – ) cm. x = 3cos(pt) cm. D. x = 6cos(2pt + p) cm. v CON LẮC LÒ XO Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc vật đạt cực đại. C. vận tốc vật bằng 0. lò xo bị dãn nhiều nhất. D. lực kéo về bằng 0. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi. C. về vị trí cân bằng của viên bi. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước. Tìm phát biểu đúng. Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào biên độ dao động. Chu kì của con lắc lò xo đồng biến với khối lượng của vật nặng gắn vào lò xo. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng gắn vào lò xo. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo MN thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Tìm phát biểu đúng. Thời gian vật đi từ O đến N bằng ½ chu kì dao động. Ở O thì vận tốc của vật cực đại, lò xo không biến dạng. Ở O thì cơ năng của vật bằng 0. Khi đi từ M đến O thì thế năng giảm, động năng tăng. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu li độ của vật biến thiên với tần số 2 Hz thì động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số là 1 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 0,5 Hz. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu li độ của vật biến thiên với chu kì 2 s thì động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với chu kì là 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 4 s. Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k là f = 2p. B. f = 2p. C. f = . D. f = . Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là . Chu kì của con lắc được tính bằng biểu thức T = . B. T = . C. T = 2p. D. T = 2p. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn với lò xo nhẹ có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí câng bằng thì lò xo dãn ra một đoạn D= . C. lò xo bị nén lại. lò xo không bị biến dạng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A. Thay lò xo của con lắc bằng một lò xo khác có độ cứng giảm đi 4 lần. Sau đó kích thích cho con lắc mới dao động điều hoà với biên độ gấp đôi biên độ của con lắc cũ. Con lắc mới sẽ dao động với chu kì T’ = 2T. B. T’ = T. C. T’ = 4 T. D. T’ = . Phát biểu nào sau đây là sai đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng? Tần số dao động không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài và tỉ lệ nghịch với chu kì dao động. Khi vật ở vị trí cao nhất của quỹ đạo, lò xo có thể biến dạng hay không tuỳ thuộc biên độ dao động. Thời gian vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất bằng một chu kì dao động. Biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu cho nó dao động. Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương của li độ dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm và chu kì là 0,4 s. Nếu kích thích cho con lắc này dao động với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lac là 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 1,2 s. Nếu tăng biên độ dao động điều hoà của một con lắc lò xo lên 2 lần thì năng lượng dao động của nó tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hai con lắc lò xo có lò xo giống nhau dao động điều hoà với cùng biên độ A. Hòn bi gắn vào con lắc thứ nhất có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi gắn vào con lắc thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng? Cơ năng con lắc thứ nhất gấp 4 lần cơ năng con lắc thứ hai. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. Cơ năng con lắc thứ nhất gấp đôi cơ năng con lắc thứ hai. Cơ năng con lắc thứ nhất bằng một nửa cơ năng con lắc thứ hai. Một quả cầu có khối lượng 200 g được treo vào một lo xo nhẹ có độ cứng 20 N/m. Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng 5 cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hoà trên trục Ox. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu dao động. Phương trình dao động của con lắc là x = 5cos(10t – ) cm. C. x = 5cos(0,32t + ) cm. x = 5cos(0,32t + p) cm. D. x = 5cos(10t) cm. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 150 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà thì nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 5 s và có năng lượng dao động là 0,12 J. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 2 cm và đang đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của con lắc là x = 4cos(4pt – ) cm. C. x = 2cos(pt – ) cm. x = 4cos(4pt + ) cm. D. x = 2cos(pt + ) cm. Khi treo vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k tại nơi có g = 10 m/s2 thì lò xo bị dãn ra 10 cm khi vật cân bằng. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu một tốc độ 60 cm/s theo phương thẳng đứng thì hệ dao động điều hoà. Li độ của quả cầu khi động năng bằng thế năng là x = ± 2,12 cm. B. x = ± 4,24 cm. C. x = ± 3,14 cm. D. x = ± 1,68 cm. Một quả cầu nhỏ khối lượng 400 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 3,14 m/s. B. 6,28 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s. Một vật khối lượng m = 500 g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hoà với biên độ 2 cm và chu kì là 1 s. Lấy p2 = 10. Năng lượng dao động của vật là 4 J. B. 40 000 J. C. 0,004 J. D. 0,4 J. Treo vật khối lượng m vào một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m và kích thích cho hệ dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì hệ thực hiện được 5 dao động toàn phần trong 4 s. Cho p2 = 10. Khối lượng của vật là m = 0,4 g. B. m = 4 g. C. m = 40 g. D. m = 400 g. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A sẽ có động năng gấp đôi thế năng khi vật ở li độ x = ± A. B. x = ± A. C. x = ± A.. D. x = ± A. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(wt) và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wcos2(wt). B. Wđ = Wsin2(wt). C. Wđ = cos2(wt). D. Wđ = sin2(wt). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin(wt) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là Wt = Wcos2(wt). B. Wt = Wsin2(wt). C. Wt = cos2(wt). D. Wt = sin2(wt). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin(wt) và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wcos2(wt). B. Wđ = Wsin2(wt). C. Wđ = cos2(wt). D. Wđ = sin2(wt). v CON LẮC ĐƠN Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không phụ thuộc vào chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. khối lượng vật nặng. D. vĩ độ địa lí. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu tăng khối lượng và chiều dài của con lắc đơn lên gấp đôi thì chu kì dao động của nó sẽ không thay đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng lần. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g thì dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì T của con lắc sẽ phụ thuộc vào và g. B. m và g. C. m và . D. m, g và . Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dai tại nơi có gia tốc trọng trường g được tính theo biểu thức f = . B. f = 2p. C. f = 2p. D. f = . Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là = 2,48 m. B. = 24,8 cm. C. = 24,5 cm. D. = 2,45 m. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 0,75 s. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 1,2 s và T2 = 1,6 s. Chu kì dao động riêng của con lắc có chiều dài bằng chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là 2,8 s. B. 0,4 s. C. 2 s. D. 1,4 s. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hoà với biên độ góc a0 nhỏ (sina0 » a0 rad). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc a nào sau đây là sai? Wt = mg(1 – cosa). B. Wt = mgcosa. C. Wt = 2mgsin2. D. Wt = mga2. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hoà với biên độ góc a0 nhỏ. Gọi v là tốc độ của vật ở li độ góc a và vm là tốc độ cực đại của vật. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai? W = mg(1 – cosa0). C. W = mgcosa0. W = mv2 + mg(1 – cosa). D. W = m. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc a0 nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc ở li độ góc a thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? v = . C. v = . v = . D. v = . v DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Dao động cưỡng bức không có tính điều hoà. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng? Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động cưỡng bức. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực tiểu. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của hệ. Neu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động thì hiện tượng cộng hưởng càng dễ xảy ra. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là 5%. B. 9,75%. C. 20%. D. 90%. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong sáu chu kì đầu tiên là 20%. Độ giảm tương đối của cơ năng tương ứng trong sáu chu kì đó là 10%. B. 20%. C. 28%. D. 36%. Một con lắc đơn dài 0,4 m được treo vào trần của một toa tàu hoả. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khoảng cách giữa hai mối nối là 15 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc sẽ lớn nhất khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là 42,5 km/h. B. 44,5 km/h. C. 46,5 km/h. D. 48,5 km/h. v TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là Dj = (2k + 1)p với k Î Z. C. Dj = (2k + 1)2p với k Î Z. Dj = 2kp với k Î Z. D. Dj = kp với k Î Z. Hai dao động ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là Dj = (2k + 1)p với k Î Z. C. Dj = (2k + 1)2p với k Î Z. Dj = 2kp với k Î Z. D. Dj = kp với k Î Z. Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là A1 = 2 cm và A2 = 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật có thể đạt giá trị nào sau đây? A = 0. B. A = 2 cm. C. A = 5 cm. D. A = 10 cm. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(wt + ) và x2 = Acos(wt – ) là hai dao động cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 3p. D. lệch pha 2p. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(wt – ) cm và x2 = 4cos(wt + ) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 7 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1sin(wt), x2 = A2cos(wt). Dao động tổng hợp có biên độ là A = A1 + A2. B. A = . C. A = . D. A = . Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 4cos(wt) cm, x2 = 4cos(wt + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình x = 4cos(wt) cm. C. x = 4cos(wt) cm. x = 8cos(wt + ) cm. D. x = 4cos(wt + ) cm. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 3cos(4pt) cm, x2 = 3cos(4pt + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình x = 3cos(4pt + ) cm. C. x = 3cos(4pt + ) cm. x = 3cos(4pt + ) cm. D. x = 3cos(4pt – ) cm. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2sin(pt – ) cm, x2 = 2cos(pt + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình x = cos(pt + ) cm. C. x = 4cos(pt + ) cm. x = 4cos(pt + ) cm. D. x = 2cos(pt + ) cm. ----------------------------------------------oOo---------------------------------------------- CHƯƠNG II: SÓNG CƠ & SÓNG ÂM. & v SÓNG CƠ HỌC – SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ Sóng cơ là dao động của mọi điểm trong một môi trường. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. dao động lan truyền trong một môi trường. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. Sóng ngang là sóng lan truyền theo phương nằm ngang. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền song. trong đó có các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Hãy chọn câu đúng. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Sóng ngang không truyền được trong các chất lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng và khí. Sóng dọc không truyền được trong kim loại. B. chân không. C. không khí. D. nước. Sóng cơ học dọc chỉ truyền được trong chất khí. C. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. không truyền được trong chất rắn. D. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng l, chu kì T, tần số f là đúng? l = = vf. B. lT = vf. C. l = vT = . D. v = lT = . Bước sóng là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. khoảng cách giữa hai phần tử sóng dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Gọi l là bước sóng thì hai điểm dao động trên cùng một phương truyền sóng sẽ dao động cùng pha khi chúng cách nhau một khoảng d = (2k +1)l với k = 0, 1, 2, C. d = (k + 0,5)l với k = 0, 1, 2, d = kl với k = 1, 2, 3, D. d = k với k = 1, 2, 3, Gọi l là bước sóng thì hai điểm dao động trên cùng một phương truyền sóng sẽ dao động ngược pha khi chúng cách nhau một khoảng d = (2k +1)l với k = 0, 1, 2, C. d = (k + 0,5)l với k = 0, 1, 2, d = kl với k = 1, 2, 3, D. d = k
File đính kèm:
- Trac nghiem Ly 12 theo tung chuong hay.doc