Câu hỏi trắc nghiệm - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG M1 Câu 1. Kết quả bằng: A. B. C. D. M1 Câu 2. Kết quả bằng: A. B. C. D. M1 Câu 3. Với b 0 thì bằng: A. B. || C. D. || M1 Câu 4. Với a 0 thì -ab3bằng: A. - a2 B. a2 C. a2b2 D. –a2b2 M1 Câu 5. Phương trình x - = 0 cĩ nghiệm là: A. x = 10 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 M2 Câu 6. Với ab 0 thì 0,3a3b2 bằng: A. B. C. D. M2 Câu 7. Với x = - thì 4x - 2 + bằng: A. -6 B. -5 C. -7 D. 5. . M3 Câu 8. Cho A = và B = với giá trị nào của x thì A = B. A. x 0 B. 0 x < 4 C. x > 4 D. x 4 Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI M1 Câu 1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn ta được kết quả là: A. 4 B. 16 C. 4|| D. 16|| M1 Câu 2. Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả là: A. B. C. D. M1 Câu 3. Kết quả của sau khi trục căn thức là: A. B. C. D. M1 Câu 4. cĩ kết quả là: A. 2 B. - 2 C. - 4 D. 4 M1 Câu 5. Kết quả của 0,2 là : A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 M1 Câu 6. Đưa thừa số - 2 vào trong dấu căn cĩ kết quả là: A. - B. C. D. M1 Câu 7. Với x < 0 thì x cĩ kết quả bằng : A. B. - C. D. - M1 Câu 8. Chọn câu trả lời đúng A. = với AB 0 B. = với AB > 0 C. = với AB > 0 D. = với AB 0 M1 Câu 9. Với a < 0 thì cĩ kết quả bằng : A. a B. C. D. M2 Câu 10. Với x 0 thì 5 - + - 15 cĩ kết quả bằng : A. 8 - 15 B. 7 - 15 C. 3 - 15 D. 5 - 15 M2Câu 11. So sánh 4 - và 6 - ta được kết quả: 4 - 6 - 4 - < 6 - 4 - 6 - 4 - > 6 - M2 Câu 12. Rút gọn biểu thức ta được: A. 2 B. 6 - 2 C. 2 D. + M2 Câu 13. cĩ kết quả rút gọn là: A. - 7 - B. 7 + C. D. M3 Câu 14. Với a > 0 thì : cĩ kết quả bằng : A. - 1 B. a – 1 C. 1 D. - 1 M3 Câu 15. Phép tính ( - 1) : ( 7 + ) cĩ kết quả bằng : A. B C. D. CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC Bài 2. HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT, DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT M1 Câu 1. Hình nĩn cĩ bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích xung quanh là: 2prl prl pr2l prl + pr2 M1 Câu 2. Hình nĩn cĩ bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích tồn phần là: pr2l + pr prl + pl 2 prl + pr2 prl + 2pr2 M1 Câu 3. Hình nĩn cĩ bán kính đáy r và đường cao h thì thể tích là: A. pr2h B. prh2 C. 3pr2h D. pr2h M2 Câu 4. diện tích xung quanh của một hình nĩn cĩ chiều cao h = 4 cm và bán kính đường trịn đáy r = 3 cm là: 20p (cm2) 10p (cm2) 30p (cm2) 15p (cm2) M3 Câu 5. Một hình nĩn cĩ diện tích tồn phần là 15p dm2, đường sinh một hình nĩn là 2 dm thì bán kính của đường trịn đáy là: 3 dm 6 dm 1,5 dm 2 dm Bài 3. HÌNH CẦU, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU M1 Câu 1. Diện tích mặt cầu cĩ đường kính d là: 4pd2 pd2 pd2 M1 Câu 2. Diện tích mặt cầu cĩ bán kính 3 cm là: 9p (cm2) 36p (cm2) 12p (cm2) 27p (cm2) M1 Câu 3. Thể tích của hình cầu bán kính R là: A. 4p R 3 B. p R 3 C. p R 3 D. 3p R 3 M2 Câu 4. Một mặt cầu cĩ diện tích là 100p dm2 thì bán kính R của mặt cầu đĩ là: 5 dm 10 dm 2,5 dm D. dm M3 Câu 5. Hai hình cầu A và B cĩ bán kính đáy là 2 cm và 4 cm, tỉ số thể tích của hai hình cầu là: A. B. 4 C. D. Hết ĐÁP ÁN: CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Câu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Câu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 x 11 x 12 x 13 x 14 x 15 x CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC BÀI 2. HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT, DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT Câu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x BÀI 3. HÌNH CẦU, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU Câu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM TOAN.doc