Câu hỏi trắc nghiệm khách quan nghề điện dân dụng lớp 9 năm học 2008-2009

doc11 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 6895 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm khách quan nghề điện dân dụng lớp 9 năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG LỚP 9 NĂM HỌC 2008-2009
 ********************************* 
1- Các đồà dùng điện trong nhà có :
	A. Pđm khác nhau , Uđm giống nhau 	B. Pđm giống nhau, Uđm khác nhau 	
	C. Pđm,Uđm giống nhau D . các câu A,B,C đều sai
 2- Đơn vị đo điện áp là:
 a- Ampe (A) c- Ohm ()
 b- Volt (V ) d- Watt (W)
 3- Điện áp pha là điện áp đo giữa :.
 a- 2 dây pha c- 1 dây pha, 1 dây trung tính.
 b- 3 dây pha d- 2 dây pha, 1 dây trung tính.
4- Dịng điện một chiều là dịng điện cĩ:
 a- Chiều và trị số khơng đổi theo thời gian. c- Trị số khơng đổi.
 b- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. d- Chiều và trị số khơng đổi
5- Công tắc mắc vào mạch điện như sau:
 A. Mắc nối tiếp với đèn và cầu chì.	 B. Mắc nối tiếp với ổ cắm và cầu chì. 
 C. Mắc nối tiếp cầu chì. song song với đèn . 	 D. Cả 3 cách mắc trên đều được.
6- Mạch điện 1 cầu chì bảo vệ 2 công tắc điều khiền 2 đèn được mắc như sau:
Mỗi công tắc được mắc songsong với đèn.
B. Công tắc nối tiếp với đèn rồi mắc song song với nhau.
C.Hai công tắc mắc song song với nhau ,nối tiếp với 2 đèn.
D.Hai đèn mắc song song với nhau ,rồi nối tiếp với 2 công tắc.
7- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là:
 a- Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây. c- Do Chạm vào thiết bị rĩ điện.
 b- Do phĩng điện cao áp. d- Tất cả đều đúng.
 8- Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu:
 a- Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. c- Cắt cầu dao nơi gần nhất.
 b- Dùng các vật liệu cách điện khơ ráo để kéo nạn nhân ra. d- Câu b và c đều đúng.
 9- Vật liệu nào được dùng nhiều để làm dây dẫn điện?
 a- Bạc. c- Đồng.
 b- Nhơm. d- Câu b và c đều đ
10- Dây điện từ (đồng êmây) dùng để làm gì?
 a- Dây dẫn truyền tải điện năng. c- Dây quấn máy điện.
 b- Dây dẫn điện. d- Dây điện trở.
 11- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
 a- Khơng cho dịng điện đi qua. c- Cho dịng điện đi qua dễ dàng.
 b- Cho dịng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- Cho dịng đoện đi qua ở nhiệt cao.
12- Vật liệu nào được sử dụng nhiều để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện?
 a- Nhựa PE. c- Nhựa PVC.
 b- Cao su. d- Câu b và c đều đúng.
13- Cầu dao 1 pha là khí cụ điện dùng để: 
 a- Đĩng cắt trực tiếp mạch điện cĩ cường độ lớn.
 b- Đĩng cắt trực tiếp dịng điện cĩ cường độ lớn.
 c- Đĩng cắt gián tiếp mạch điện cĩ cường độ lớn.
 d- Đĩng cắt gián tiếp dịng điện cĩ cường độ lớn..
14- Để an toàn điện tuyệt đối ta phải lắp đặt dây dẫn như sau:
	A. Lắp đặt dây kiểu ngầm.	B. Lắp đặt dây kiểu nỗi trong ống.
 C. Cả 2 ý trên đều đúng. D. Cả 2 ý trên đều sai.	 
15- Cơng tắc dùng để điều khiển:
 a- Đĩng cắt mạch điện cĩ cường độ nhỏ. b- Đĩng cắt dịng điện cĩ cường độ nhỏ.
 c- Đĩng cắt các thiết bị chiếu sáng. d- Câu a, b, c đều sai.
 16- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
 a- Bảo vệ mạch điện. 
 b- Đĩng cắt thiết bị điện. 
 c- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
 d- Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.
17- Cầu chì bảo vệ trong mạch điện phải phù hợp với: 
	A. Cường độ dòng điện định mức	B. Hiệu điện thế định mức.
	 D. Số lượng thiết bị trong mạch. D. Công suất định mức của thiết bị.
 18- Áp tơ mát cĩ cơng dụng để đĩng cắt dịng điện và cĩ chức năng:
 a- Bảo vệ quá tải. c- Bảo vệ sụt áp.
 b- Bảo vệ ngắn mạch. d- Tất cả đều đúng.
19- Số lượng thiết bị lắp trong mỗi mạch nhánh có thể:
 A. Giống nhau.	B. Khác nhau.
 C. Tuỳ theo yêu cầu sử dụng của mạch.	 D. Cả 3 ý trên đều đúng.
 20- Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
 a- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều.
 b- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều, dịng điện 1 chiều,dịng điện xoay chiều ,điện trở.
 c- Điện áp 1 chiều, dịng điện 1 chiều, điện trở.
 d- Điện áp, điện trở.
 21- Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:
 a- Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm.
 b- Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện.
 c- Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện.
 d- Que đo dương hoặc âm đều được.
22- Đồng hồ mê gơm mét cĩ cơng dụng đo:
 a- Điện trở máy điện. 
 b- Điện áp máy điện. 
 c- Điện trở cách điện máy điện, khí cụ điện ,đường dây.
 d- Điện áp và dịng điện máy điện.
 23- Các thiết bị cơ bản dùng để lắp mạch đèn cầu thang gồm có:
A. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn.
B. 2 cầu chì, 1 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 1 đèn. 
C. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn.
 D. 2 cầu chì, 2 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
24-Mạch điện cơ bản nhất là mạch:
 A. 1 cầu chì .1 công tắc 2 cực,1 ổ cắm,2 đèn1 B.1 cầu chì,1 công tắc 2 cực,1 ổ cắm,1 đèn.
 C. 1 cầu chì,2 công tắc 2 cực,1 ổ cắm,2 đèn. D.1 cầu chì,1 công tắc 2 cực,2 ổ cắm,1 đèn.
25- Có 1 mạch nhánh dùng cho đèn (220V- 100W) ,và 1 bàn ủi điện (220V-1000W),thì cường độ dòng điện định mức qua cầu chì trong mạch này phải là:
 A. 5 Ampe B. 6 Ampe C. 4 Ampe D. 3 Ampe 	 
26- Uốn khuyết kín được sử dụng cho:
 a- Dây đơn lõi 1 sợi. c- Dây cáp.
 b- Dây đơn lõi nhiều sợi. d- Tất cả đều đúng.
 27- Nối dây bằng đầu nối (domino, ốc siết cáp) được dùng để nối:
 a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
 b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
 28- Cơng tơ điện 1 pha cĩ cơng dụng:
 a- Đo cơng suất.
 b- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
 c- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha.
 d- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha cĩ tần số xác định. 
29- Cuộn dây cường độ cơng tơ điện 1 pha cĩ:
 a- Tiết diện dây nhỏ, quấn nhiều vịng. c- Tiết diện dây lớn, quấn ít vịng. 
 b- Tiết điện dây nhỏ, quấn ít vịng. d- Tiết diện dây lớn, quấn nhiều vịng. 30- Cuộn dây điện áp cơng tơ diện 1 pha đấu:
 a- Nối tiếp với phụ tải. c- Nối tiếp vời nguồn.
 b- Song song với phụ tải. d- Song song với nguồn.
 31- Dây tĩc bĩng đèn sợi đốt được làm bằng:
 a- Đồng.	c- Vơnfram.
 b- Nicken.	d- Đồng thau. 
32- Khi kiểm tra các đồ dùng điện ta phải kiểm tra như sau:
	A. Kiểm tra sự cách điện với vỏ kim loại.	B. Kiểm tra dây dẫn điện vào đồ dùng.
	C. Kiểm tra sự hoạt động của đồ dùng.	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
33- Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là:
 a- Ổn định điện áp. c- Duy trì dịng điện
 b- Tăng điện áp nguồn.	 d- Câu a và b đều đúng.
 34- Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu cịn tốt khi:
 a- Đèn sáng bình thường.	 c- Đèn khơng sáng.
 b- Đèn sáng mờ.	 d- Đèn nhấp nháy.
35- Dùng đèn sợi đốt để kiểm tra tắc te đèn huỳnh quang, tắc te cịn tốt khi:
 a- Đèn sáng bình thường.	 c- Đèn sáng nhấp nháy.
 b- Đèn khơng sáng.	 d- Đèn sáng mờ.
 36- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm cĩ 3 phần chính:
 a- Bĩng đèn, đuơi đèn, máng đèn.	 c- Bĩng đèn, chấn lưu, tắc te.
 b- Bĩng đèn, đuơi đèn, chấn lưu.	 d- Bĩng đèn, đuơi đen, tắc te.
37- Quy trình lắp đặt mạch điện đèn cầu thang được tiến hành như sau:
A. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện
B. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
C. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện
 38- Mạch điện dùng 2 công tắc ba cực điều khiển một đèn là:
 A. Mạch điện đèn cầu thang B.Mạch điện đèn sáng luân phiên	
 C. Mạch điện đèn sáng độc lập	D. Cả A, B và C đều sai
39- Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?
 A. Mạch điện đèn sáng luân phiên	B. Mạch điện đèn cầu thang
 C. Mạch điện đèn sáng độc lập	 	D. Mạch điện đèn huỳnh quang
4 0- Đường dây dẫn điện phải đặt song song với vật kiến trúc nhưng phải cao hơn mặt đất bao nhiêu?
 A. 2,5 mét	B. 4 mét	C. 2 mét	D. 1,5 mét
41- Các thiết bị tối thiểu trong mạch chuyển đổi đèn sáng như sau:
Một cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Một cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Một cầu chì, 1 ổ cắm, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Hai cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn
42- Có một mạch điện gồm 1 đèn muốn đóng ,ngắt mạch ở 2 nơi ta phải dùng:
	 D. Cả 3 ý trên đều đúng. B. Hai công tắc 2 cực.
	C. Một công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực.	D. Hai công tắc 3 cực. 
 43- Công tắc 3 cực có thể dùng như sau:
	A. Phối hợp với công tắc khác trong mạch.	B. Cả 3 ý A,C,D đều đúng.
	C. Dùng để chuyển đổi đèn sáng.	D. Mạch đèn cầu thang
44- Khi kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta phải kiểm tra các vấn đề sau:
	A. Kiểm tra dây dẫn, kiểm tra cách điện.	B. Cả 3 ý A,C,D đều đúng.
	C. Kiểm tra các đồ dùng điện.	D. Kiểm tra thiết bị điện.
45- Các mạch điện nhánh trong nhà so với mạch chính phải mắc như sau:
	A. Mắc độc lập với nhau.	B. Mắc nối tiếp từ mạch chính.
	C. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp.	D. Mắc song song từ mạch chính 
 46- Khi lắp đặt đèn, biện pháp an tồn là:
 a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử khơng mang điện.
 b- Cách điện tốt với đất.
 c- Mang đồ bảo hộ lao động.
 d- Tất cả đều đúng.
47- Bếp điện là thiết bị cĩ tác dụng biến:
 a- Điện năng thành nhiệt năng.	 c- Nhiệt năng thành cơ năng.	
 b- Điện năng thành cơ năng.	 d- Tất cả đều đúng.
48- Khi sử dụng bàn ủi ta khơng được:
 a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
 b- Để nước rơi vào bàn ủi.
 c- Sử dụng quá điện áp định mức.
 d- Tất cả đều đúng.
 49- Khi sử dụng bếp điện ta khơng được:
 a- Để dây đốt nĩng chạm vào vật nung. b- Sử dụng quá điện áp định mức.
 c- Để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nĩng. d- Tất cả đều đúng.
 50- Trong mạng điện sinh hoạt gồm cĩ:
 a- Hai phần: Đường dây nĩng ; đường dây lạnh.	
 b- Hai phần: Đường dây pha ; đường dây trung hịa.
 c- Ba phần: Đường dây nĩng ; đường dây nguội ; đường dây cung cấp chính.
 d- Hai phần: Đường dây mạch chính ; đường dây mạch nhánh.
 51- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
 a- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.
 b- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các phịng cần được cung cấp điện.
 c- Các đường dây từ nguồn điện đến cơng tơ điện .
 d- Các đường dây từ sau cơng tơ đến câu chì.
 52- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
 a- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các phịng cần được cung cấp điện.
 b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.
 c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
 d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
53- Ống nào dưới đây được sử dụng để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ?
 A. Ống nối T B. Ống nối thẳng C. Kẹp đỡ ống D. Ống nối L
54- Ống nối L được dùng để:
 D. Cố định ống luồn dây dẫn trên tường. 
 B. Nối thảêng 2 ống luồn dây với nhau
 C. Phân nhánh dây dẫn nhưng không dùng để nối rẽ
 D. Nối 2 ống vuông góc với nhau 
55- Để đảm bảo an toàn về điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ:
 A. 1,5 – 1,7m	D. 1,9 – 2m 
 C. 1,4 – 1, 6m	D. 1,2 – 1,3m
56- Đối với lắp đặt mạng điện kiểu ngầm thì dây dẫn được đặt ở:
 A. Trên trần nhà	B. Cột nhà
 C. Dầm xà D. Trong các rãnh của tường
57- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:
 a- Đảm bảo an tồn và đẹp.
 b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an tồn điện, đẹp, cĩ độ bền cơ học tốt.
 c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.
 d- Dây dẫn phải cĩ hình dáng như cũ và cĩ độ bền cơ học tốt. 
 58- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?
 a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.
 b- Để mối nối đảm bảo về mặt an tồn điện.
 c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, khơng gỉ .
 d- Hai câu a, b đều đúng.
 59- Qui trình hàn mối nối gồm các bước theo thứ tự:
 a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên;
 lấy mỏ hàn ra.
 b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên; dùng nhựa thơng tẩy sạch mối 
 hàn; cho thiếc hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.
 c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thơng tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên; 
 lấy mỏ hàn ra.
 d- Các câu trên đều sai. 
 60- Các mối nối thường được chia làm mấy loại?	
 a- Hai loại: nối thẳng, nối nối tiếp. c- Hai loại: nối phân nhánh, nối rẽ.
 b- Hai loại: nối dây mạch thẳng, nối dây mạch rẽ. d- Ba loại: nối vặn xoắn, nối thẳng, nối rẽ.
 61- Dây trần thường được dùng để dẫn điện:
 a- Ngồi trời.	 c- Trong các phịng học.
 b- Trong nhà. d- Trong các nhà máy.
 62- Tìm các thao tác đúng khi nối dây:
 a- Khi gọt vỏ cách điện của dây dẫn bằng dao, lưỡi dao phải đặt nghiêng để khơng cắt phải lõi dây.
 b- Giấy nhám cĩ tác dụng làm cho lõi dây điện sáng bĩng, đẹp.
 c- Sau khi hàn xong phải bọc cách điện mối nối để đảm bảo an tồn điện.
 d- Cả 2 câu a, c đều đúng.
 63- Một cơng tơ điện loạI 220V-5A, cơng suất định mức của cơng tơ là:
 a- 225V.	 c- 44VA.
 b- 1100Ws.	 d- Các câu trên đều sai.
 64- Cấu tạo bên trong của cơng tơ 1 pha gồm 2 phần chính, đĩ là:
 a- Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện ; cuộn thứ cấp nối với phụ tải.
 b- Cuộn cường độ mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn điện áp mắc song song với nguồn điện.
 c- Cuộn thứ cấp nối với nguồn điện ; cuộn sơ cấp nối với phụ tải.
 d- Cuộn điện áp mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn cường độ mắc song song với nguồn điện.
65- Chất khí được đưa vào bĩng đèn sợi đốt là:
 a- Khơng khí. b- Khí trơ. c- Khí nitơ. d- Khí hyđrơ.
66- Một đuơi đèn sợi đốt cĩ kí hiệu B-22. Ký hiệu này đọc là:
 a- Đuơi xốy, đường kính đèn là 22mm.	
 b- Đuơi ngạnh, đường kính đèn là 22mm. 
 c- Đuơi xốy, đường kính trong của đuơi là 22mm.
 d- Đuơi ngạnh, đường kính trong của đuơi là 22mm.
67- Vì sao khi chế tạo đèn sợi đốt, người ta rút hết khơng khí trong bĩng và nạp khí trơ?
 a- Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn.
 b- Để bĩng đèn khơng bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao.
 c- Để cĩ thể sử dụng được tối đa cơng suất định mức của đèn. 
 d- Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định.
 68- Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
 a- Hiệu suất phát sáng cao.
 b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản dễ sử dụng.
 c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
 d- Hai câu b, c đều đúng.
69- Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
 a- Cấu tạo phức tạp khĩ sử dụng
 b- Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. 
 c- Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. 
 d- Ánh sáng của đèn nháp nháy, khơng liên tục.
70- Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện?
 A. Công tắc 	B. Cầu dao	C. Ổ cắm	D. Cầu chì
 71- Mạng điện sinh hoạt cĩ điện áp 220V. Cĩ thể mắc nối tiếp các cặp bĩng đèn sợi đốt nào vào mạng điện này để đèn sáng bình thường?
 a- Bĩng 1:110v-60w ; bĩng 2: 110v-75w.
 b- Bĩng 1: 220v-60w ; bĩng 2: 220v-60w.
 c- Bĩng 1: 110v-75w ; bĩng 2: 110v-75w.
 d- Bĩng 1: 220v-60w ; bĩng 2: 220v-75w. 
 72- Cơng suất các loại đèn huỳnh quang ống thẳng cĩ chiều dài ống 0,3m; 0,6m; 1,2m xếp theo thứ tự:
 a- 20w ; 10w ; 40w.	c- 10w ; 20w ; 40w.
 b- 100w ; 200w ; 400w.	d- 60w ; 75w ; 100w.
 73- Lớp Bary Oxyt phủ lên dây tĩc của đèn huỳnh quang cĩ tác dụng:
 a- Làm cho dây tĩc dễ phát sáng.	c- Tăng độ bền của dây tĩc.
 b- Làm cho dây tĩc sáng, bĩng, đẹp.	d- Giúp cho dây tĩc dễ phát xạ điện tử.
 74- Khi chế tạo đèn huỳnh quang, người ta tráng lớp bột huỳnh quang vào vị trí nào của đèn?
 a- Ở mặt ngồi của dây tĩc đèn.	c- Ở mặt trong bĩng thủy tinh của tắc te.
 b- Ở mặt trong của ống thủy tinh làm bĩng đèn.	d- Ở mặt ngồi bĩng thủy tinh của tắc te.
 75- Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang cĩ tac dụng gì khi đèn hoạt động?
 a- Giúp cho độ sáng của đèn luơn ổn định.
 b- Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) khơng thấy được thành ánh sáng thấy được.
 c- Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.
 d- Các câu trên đều đúng.
76- Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra cĩ màu sắc phụ thuộc vào:
 a- Cường độ dịng điện qua đèn. 
 b- Điện áp của mạng đèn. 
 c- Chất lượng của tắc te và chấn lưu. 
 d- Thành phần hĩa học của lớp bột huỳnh quang.
 77- Để kiểm tra dây tĩc của bĩng đèn huỳnh quang ta cĩ thể dùng dụng cụ sau đây:
 a- Dùng đồng hồ đo điện vạn năng. c- Dùng bút thử điện.
 b- Dùng đồng hồ đo điện trở. d- Các câu trên đều đúng.
78- Khi tắc te bị chập cực thì trong bĩng đèn huỳnh quang xảy ra hiện tượng:
 a- Hai đầu đèn huỳnh quang bị đen.
 b- Hai đầu đèn huỳnh quang cháy đỏ nhưng khơng phát sáng.
 c- Đèn huỳnh quang chỉ phát ra ánh sáng mờ.
 d- Đèn huỳnh quanh bị nổ.
 79- Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
 a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
 b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
 c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
 d- Các câu trên đều đúng.
80- Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
 a- Giá thành bộ đèn huỳnh quang cao, sử dụng và sửa chữa phức tạp.
 b- Đèn khĩ làm việc ổn định khi nhiệt độ mơi trường và điện áp khu vực thay đổi.
 c- Chấn lưu trong đèn làm giảm cơng suất của mạng điện.
 d- Các câu trên đều đúng.
 81- Khi đĩng mạch điện mà đèn huỳnh quang phát sáng nhưng cường độ ánh sáng quá yếu, điều này do nguyên nhân sau:
 a- Tắc te bị chập cực.	
 b- Chấn lưu hỏng. 
 c- Điện áp khu vực thấp hơn định mức của đèn hoặc quá cũ. 
 d- Tiếp xúc điện kém, khi cĩ khi khơng.
 82- Khi đĩng mạch điện đèn huỳnh quang phát sáng hẳn nhưng lại chớp tắt liên tục, hiện tượng này do nguyên nhân sau:
 a- Tắc te bị chập cực .
 b- Tiếp xúc điện kém, khi cĩ khi khơng.
 c- Dây tĩc đèn bị đứt 1 sợi.
 d- Hai câu a, b đều đúng.
 83- Cĩ mấy loại đèn cao áp thủy ngân?
 a- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi ; đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong. 
 b- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp thủy ngan tự chán lưu.
 c- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi ; đèn cao áp tự chấn lưu.
 d- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp khơng chấn lưu
84 - Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
 A. Hai động,một tĩnh	B. Hai tĩnh, mọât động
 C. Một tĩnh, một động	D. Tất cả đều đúng
 85- Ưu điểm của đèn cao áp tự chấn lưu là:
 a- Tuổi thọ cao.	c- Tiêu thụ ít điện năng.
 b- Hệ số cơng suất cao	d- Hai câu b, c đều đúng.
86- Kể các loại chuơng điện:
 a- 2 loại : chuơng rung ; chuơng đồng bộ.
 b- 3 loại : chuơng phân kỳ ; chuơng rung ; chuơng khơng đồng bộ.
 c- 2 loại : chuơng đồng bộ ; chuơng phân cực.
 d- 3 loại : chuơng rung ; chuơng phân cực ; chuơng đồng bộ.
87- Loại chuơng nào cĩ thể sử dụng được ở cả 2 mạng điện xoay chiều và 1 chiều.
 a- Chuơng đồng bộ.	c- Chuơng phân cực.
 b- Chuơng rung. 	d- Câu a, b đều đúng.
 88- Khi mắc mạch đèn cầu thang cĩ thể dùng:
 a- 2 cơng tắc 3 cực.	c- 4 cơng tắc 3 cực.
 b- 3 cơng tắc 3 cực.	d- 2 cơng tắc 3 cực, 1 cơng tắc 2 cực.
89- Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:
 a- Vừa làm đèn ngủ, vừa làm đèn chiếu sáng.
 b- Lắp đặt ở những nơi điện áp khơng ổn định.
 c- Lắp đặt ở những vị trí dặt biệt cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi.
 d- Các câu trên điều sai.
90- Cơng tắc 3 cực thường được sử dụng ở các mạch điện sau:kij
 a- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.	c- Mạch đèn nhà kho.
 b- Mạch điện cầu thang.	d- Các câu trên đều đúng.
91-Dịng điện xoay chiều là dịng điện cĩ :
 a- Chiều và trị số khơng đổi. c- Trị số khơng đổi, chiều thay đổi.
 b- Chiều thay đổi, trị số khơng đổi. d- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
 92- Đặc điểm của lắp đặt kiểu ngầm là:
Dây dẫn được đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm xà
Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa cách điện
Lắp đặt dây dẫn thường phải tiến hành trước khi đổ bê tông
Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh phải tăng thêm kẹp ống.
93- Trong các ưu điểm sau, ưu điểm nào không thuộc lắp đặt kiểu ngầm:
Dễ sửa chữa
 Đảm bảo được yêu cầu mĩ thuật
Trách được tác động xấu của môi trường đến dây dẫn
Các ý trên đều sai
94- Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện dùng trong mạng điện?
 A. Ống luồn dây dẫn	B. Ống sứ
 C. Than chì	D. Ống bọc kẽm bên trong lót cách điện
 95- Qui trình lắp đặt bảng điện được tiến hành như sau:
 A. Vạch dấu, khoan lỗ bảng điện, lắp đặt thiết bị, nối dây và kiểm tra
 B. Khoan lỗ bảng điện, vạch dấu, lắp đặt thiết bị, nối dây và kiểm tra
 C. Khoan lỗ bảng điện, vạch dấu, lắp đặt thiết bị, nối dây và kiểm tra
 D. Khoan lỗ bảng điện, lắp đặt thiết bị, vạch dấu nối dây và kiểm tra
96- Hãy chỉ ra câu không đúng với yêu cầu kĩ thuật củ a mạng điện lắp đặt kiểu nổi.
Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh phải tăng them kẹp đỡ ống
Luồn chung các đường dây khác cấp điện áp vào chung một ống 
Đường dây phải song song với vật kiến trúc và cách vật kiến trúc
Đường dây xuyên qua tường hoạêc trần nhà phải luồn dây qua ống sứ
 97- Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:
 A- Vừa làm đèn ngủ, vừa làm đèn chiếu sáng.
 B- Lắp đặt ở những nơi điện áp khơng ổn định.
 C- Lắp đặt ở những vị trí đặc biệt cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi.
 D- Các câu trên điều sai.
98- Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?
 AMạch điện đèn sáng luân phiên	 
B. Mạch điện đèn cầu thang
C. Mạch điện đèn sáng độc lập	 	 
D. Mạch điện đèn huỳnh quang
99- Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đĩ là:
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cơng suất định mức của nồi cơm điện.
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
 100- Thiết bị và đồ dùng điện cĩ số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của 
 mạng điện trong nhà (220V)?
 A. Bàn là điện 110V- 1000W. 	B. Quạt điện 127V- 80W.
 C. Cơng tắc điện 250V- 5A. 	D. Nồi cơm điện 110V- 600W.
 101- Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
 A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
 B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện.
 C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lị sưởi điện.
 D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
 102- Máy biến áp tăng áp cĩ:
 A. N1 > N2 B. N1 = N2 	C. N1 U2
103- Khi sửa chữa điện ta khơng nên:
 A. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.
 B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao.
 C. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat.
 D. Dùng tay trần chạm vào dây điện khơng cĩ vỏ bọc cách điện (dây trần).
 104- Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đĩng cắt của mạng điện trong nhà?
 A. Cầu chì. B. Cầu dao. 	C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
105- Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:
 A. điện năng thành quang năng. 	B. điện năng thành nhiệt năng.
 C. điện năng thành cơ năng. 	D. Cả A,B,C đều đúng.
106- Trong mạch điện. 
	A. Câu chì được mắc vào dây trung hồ 	B. Cơng tắc được mắc vào dây trung hồ 	
	C. Cơng tắc, cầu chì được mắc vào dây pha 	D. Bĩng đèn được mắc vào hai dây pha. 
107- Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện 
	A. Cầu dao 	B. Aptomát. 	C. Cầu chi	D. Cơng tắc 
108- Máy biền áp cĩ: U1= 220V, U2=110V, N1= 460vg hỏi N2=?
	A. 220 vòng 	B. 190 vòng 	C. 150vòng 	D. 230vòng 
*********************************************************************************
*** HẾT ***
HS LỚP 9A LƯU Ý :
1/ Tự học thuộc lý thuyết và tự nghiên cứu các câu trắc nghiệm khách quan để làm .Đặc biệt khơng chép kết quả của nhau. Sau khi làm xong cĩ thể đối chiếu kết quả của nhau .
2/ Hồn thành các bài TNKQ trong 1 tuần . Nộp bài vào buổi học kế tiếp tuần sau.
3/ Tự vẽ thành thạo các sơ đồ mạch điện đã được học và các ký hiệu thường dùng trong mạch điện.
4/ Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và các thiết bị cần thiết để làm thực hành.lắp mạch điện nhiều lần để nhớ lâu.
5/ Tự giác,tích cực trong việc tự học.Phần nào chưa rõ thì hỏi bạn,hỏi người biết ,hỏi thày cơ giáo.
 Năm 2008-2009
1/ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN GỒM : 1 Ổ CẮM,1 CẦU CHÌ, 1 CƠNG TẮC ĐIỀU KHIỂN 1 ĐÈN SỢI ĐỐT
 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT 
2/ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN GỒM : 1 Ổ CẮM,1 CẦU CHÌ, 2 CƠNG TẮC ĐIỀU KHIỂN 2 ĐÈN SỢI ĐỐT
 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 
 SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT 
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG LỚP 9 NĂM HỌC 2008-2009
 *********************************** 
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
a
19
d
37
c
55
d
73
d
b
20
b
38
a
56
d
74
b
c
21
c
39
a
57
b
75
b
a
22
c
40
a
58
c
76
d
a
23
c
41
a
59
b
77
d
b
24
b
42
d
60
b
78
b
d
25
a
43
b
61
a
79
a
d
26
b
44
b
62
d
80
d
d
27

File đính kèm:

  • doc108dapancnghe9.doc