Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra chương 1 Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra chương 1 Toán Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
CHƯONG I
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
	A. 883	B. 838	C. 803	D. 388
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
	A. 475 263	C. 964 > 946
Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
	A. 40	B. 148	C. 184	D. 158
Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
	A. 978	B. 996	C. 986 	D. 987
Câu 5: Đúng ghi đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
125 +346 > 215+436 £ 
212+460 < 122+406 £
320-230 = 230+90 £
685+132 > 917-423 £ 
Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa hàng có là 500 kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô -gam gạo?
	A. 590kg 	B. 1130kg	C. 410kg	D. 690kg 
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
	A. x = 845	B. x = 205	C. x = 105	D. x = 250	 
Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là:
	A. 15 cái bánh	B. 45 cái bánh	C. 54 cái bánh	D. 69 cái bánh
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
	a) 6 ×4 + 160 = 184 	£ 
	b) 40 : 8 - 4 = 10	£
	c) 20 : 4 +1 = 4	£
	d) 54 : 6 - 6 = 3	£
Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
	A. 445 cái kẹo	B. 490 cái kẹo	C. 200 cái kẹo 	D. 535 cái kẹo
Câu 11: Một cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì tổng số dầu hiện có là 480 lít. Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:
	A. 430 lít	B. 1030 lít	C. 170 lít	D. 530 lít	
Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
	A. 931	B. 631	C. 913 	D. 613
Câu 13: Tìm x biết: ( x+8) × 5 = 500
	A. x = 108 	B. x = 92	C. x = 460	D. x = 540
Câu 14: Tìm x biết: (x - 4) : 7 = 70
	A. x = 518 	B. x = 462	C. x = 494	D. x = 14
Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. Vậy số cần tìm là:
	A. 48	B. 8	C. 288	D. 21
Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
9 × 5 + 40	1. 43
85 – 7 × 6	2. 83
64 : 8 + 42	3. 85
90 – 63 : 9	4. 50
Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10. Vậy số cần tìm là:
	A. 4	B. 7	C. 5	D. 25
Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong bãi có là:
	A. 21 xe	B. 20 xe	C. 22 xe	D. 23 xe
Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc? B
58 cm	C. 68 cm	 25cm	 D
	 30cm 	 13 cm
42 cm	D. 55 cm 	 A C
Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47 học sinh. Số học sinh khối lớp Ba là:
	A. 720 học sinh	B. 203 học sinh	C. 290 học sinh	D. 279 học sinh 
Câu 21: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
 6 giờ 	£
18 giờ	£
19 giờ	£
7 giờ 	£
Câu 22: Trong hình bên:
Có bao nhiêu hình tam giác?	 A 
	A. 4 hình 	C. 6 hình	 B 
	B. 5 hình	D. 7 hình	 H
Có bao nhiêu hình tứ giác?
	A. 2 hình	C. 4 hình	 D E C
	B. 3 hình	D. 5 hình
Câu 23: Có 5 con hổ và 9 con vịt. Số chân có tất cả là:
	A. 45 chân	B. 14 chân	C. 29 chân	D. 38 chân
Câu 24: Tuổi bố hơn tuổi con là 30 tuổi. Hỏi sau 20 năm tuổi bố hơn tuổi con là:
	A. 10 tuổi	B. 20 tuổi	C. 30 tuổi	D. 50 tuổi
Câu 25: Một của hàng buổi sáng bán được 543 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 212 lít. Số lít nước mắm cả hai buổi bán được là:
	A. 755 lít	B. 874 lít	C. 331 lít	D. 967 lít
Câu 26: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
20 : 4 > 4 × 5 £	c) 21 : 7 = 21 – 7	£
5: 5 > 9 × 0	£	d) 9 × 4 < 7 × 6	£
Câu 27: Một cửa hàng có 9 bao gạo. Mỗi bao cân nặng 72 kg. Số kilôgam gạo của hàng đó là:
	A. 81 kg	B. 63 kg	C. 8 kg	D. 648 kg
Câu 28: Tính chu vi của hình tam giác sau:	 A
	A. 30 cm	C. 16 cm
	 7cm	 10cm 
	B. 20 cm	D. 13 cm 	 B 13cm C 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
T.tự câu
Đáp án
T.tự câu
Đáp án
T.tự câu
Đáp án
T.tự câu
Đáp án
1
A
8
C
15
B
22
a) C; b) B
2
C
9
a) Đ ; b) S
c) S ; d) Đ
16
A-> 3; B->1
C->4; D->2
23
C
3
D
24
C
4
B
10
A
17
D
25
B
5
a) S ; b) S
c) S ; d) Đ
11
D
18
A
26
a) S; b) Đ 
c) S; d) Đ
12
A
19
C
27
D
6
A
13
B
20
D
28
A
7
B
14
C
21
a) Đ; b) S
 c) S

File đính kèm:

  • docPHẦN TOÁN LỚP 3 chương 1.doc