Câu hỏi trắc nghiệm Môn: điện dân dụng 9

doc12 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Môn: điện dân dụng 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mơn: ĐIỆN DÂN DỤNG
 Hệ: THCS
 1-Dịng điện xoay chiều là dịng điện cĩ :
a- Chiều và trị số khơng đổi. c- Trị số khơng đổi, chiều thay đổi.
b- Chiều thay đổi, trị số khơng đổi. d- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
 2- Đơn vị đo điện áp là:
a- Ampe (A) c- Ohm ()
b- Volt (V ) d- Watt (W)
 3- Điện áp pha là điện áp đo giữa :
a- 2 dây pha c- 1 dây pha, 1 dây trung tính.
b- 3 dây pha d- 2 dây pha, 1 dây trung tính.
 4- Dịng điện một chiều là dịng điện cĩ:
a- Chiều và trị số khơng đổi theo thời gian. c- Trị số khơng đổi.
b- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. d- Chiều và trị số khơng đổi.
 5- Cho biết nguồn điện 1 chiều trong sơ đồ dưới đợc đấu theo kiểu:
a- Song song.
b- Nối tiếp.	+	-
c- Hỗn hợp.
d- Tất cả đều sai.
 6- Cho biết hình vẽ nào cĩ 2 nguồn điện đấu nối tiếp:
 + - + - + - + -
 + - 
 + - + - + -
	Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4	
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4
 7- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là:
a- Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây. c- Do Chạm vào thiết bị rĩ điện.
b- Do phĩng điện cao áp. d- Tất cả đều đúng.
 8- Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu:
a- Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. c- Cắt cầu dao nơi gần nhất.
b- Dùng các vật liệu cách điện khơ ráo để kéo nạn nhân ra. d- Câu b và c đều đúng.
 9- Vật liệu nào được dùng nhiều nhất để làm dây dẫn điện?
a- Bạc. c- Đồng.
b- Nhơm. d- Câu b và c đều đúng.
 10- Dây điện từ (đồng êmây) dùng để làm gì?
a- Dây dẫn truyền tải điện năng. c- Dây quấn máy điện.
b- Dây dẫn điện. d- Dây điện trở.
 11- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
a- Khơng cho dịng điện đi qua. c- Cho dịng điện đi qua dễ dàng.
b- Cho dịng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- Cho dịng đoện đi qua ở nhiệt cao.
 12- Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện?
a- Nhựa PE. c- Nhựa PVC.
b- Cao su. d- Câu b và c đều đúng.
 13- Cầu dao 1 ngã là khí cụ điện dùng để: 
a- Đĩng cắt trực tiếp mạch điện.
b- Đĩng cắt trực tiếp mạch điện, luơn cĩ cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
c- Đĩng cắt gián tiếp mạch điện.
d- Đĩng cắt gián tiếp mạch điện, luơn cĩ cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắnmạch.
Trang 1
 14- Hình vẽ ký hiệu cầu dao thuộc loại:
a- Cầu dao 1 ngã.
b- Cầu dao 1 pha.
c - Cầu dao 1 pha 1 ngã.
d- Cầu dao 1 pha 2 ngã.
 15- Cơng tắc dùng để điều khiển:
a- Đĩng cắt mạch điện. c- Đĩng cắt dịng điện.
b- Đĩng cắt các thiết bị chiếu sáng. d- Câu a, b, c đều sai.
 16- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
a- Bảo vệ mạch điện. 
b- Đĩng cắt thiết bị điện. 
c- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
d- Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.
 17- Cho biết ký hiệu nào là câu chì:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1
b- Hình 2
c- Hình 3
d- Hình 4
 18- Áp tơ mát cĩ cơng dụng để đĩng cắt mạch điện và cĩ chức năng:
a- Bảo vệ quá tải. c- Bảo vệ sụt áp.
b- Bảo vệ ngắn mạch. d- Tất cả đều đúng.
 19- Cầu dao chống giật cĩ cơng dụng để :
a- Đĩng cắt mạch điện. c- Cắt mạch khi cĩ dịng điện rị.
b- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch. d- Tât cả đều đúng.
 20- Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
a- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều.
b- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều, điện trở.
c- Điện áp 1 chiều, dịng điện 1 chiều, điện trở.
d- Điện áp, điện trở.
 21- Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:
a- Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm.
b- Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện.
c- Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện.
d- Que đo dương hoặc âm đều được.
 22- Đồng hồ mê gơm mét cĩ cơng dụng đo:
a- Điện trở máy điện. 
b- Điện áp máy điện. 
c- Điện trở cách điện máy điện, khí cụ điện ,đường dây.
d- Điện áp và dịng điện máy điện.
 23- Dùng mê gơm mét để đo điện trở cách điện máy điện, ta quay mê gơm mét với tốc độ:
a- 100 vịng/ phút. c- 120 vịng/ phút.
b- 200 vong/ phút. d- 140 vịng/ phút.	
 24- Khi dùng mê gơm mét để đo điện trở cách điện máy điện, nếu kim chỉ:
a- 0,4 M đạt yêu cầu. c- 1,0 Mđạt yêu cầu.
b- 2,5 M đạt yêu cầu. d- Tất cả đều đúng. 
 25- Khi tiến hành đo điện áp xoay chiều ta đấu mạch điện theo sơ đồ:
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4 Trang 2
 26- Uốn khuyết kín được sử dụng cho:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
 27- Nối dây bằng con nối (domino, ốc siết cáp) được dùng đẻ nối:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
 28- Cơng tơ điện 1 pha cĩ cơng dụng:
a- Đo cơng suất.
b- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
c- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha.
d- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha cĩ tần số xác định. 
 29- Cuộn dây cường độ cơng tơ điện 1 pha cĩ:
a- Tiết diện dây nhỏ, quấn nhiều vịng. c- Tiết diện dây lớn, quấn ít vịng. 
b- Tiết điện dây nhỏ, quấn ít vịng. d- Tiết diện dây lớn, quấn nhiều vịng.
 30- Cuộn dây điện áp cơng tơ diện 1 pha đấu:
a- Nối tiếp với phụ tải. c- Nối tiếp vời nguồn.
b- Song song với phụ tải. d- Song song với nguồn.
 31- Dây tĩc bĩng đèn sợi đốt được làm bằng:
a- Đồng.	c- Vơnfram.
b- Nicken.	d- Đồng thau. 
 32- Đuơi đèn sợi đốt cĩ ký hiệu E – 27 đọc là:
a- Đuơi xốy, đường kính ngồi của đuơi là 27mm.
b- Đuơi ngạnh, đường kihna ngồi của đuơi là 27mm.
c- Đuơi ngạnh, đường kính đèn là 27mm.
d- Đuơi xốy, đường kinha đèn là 27mm.
 33- Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là:
a- Ổn định điện áp. c- Duy trì dịng điện
b- Tăng điện áp nguồn.	 d- Câu a và b đều đúng.
 34- Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu cịn tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường.	 c- Đèn khơng sáng.
b- Đèn sáng mờ.	 d- Đèn nhấp nháy.
 35- Dùng đèn sợi đốt để kiểm tra tắc te đèn huỳnh quang, tắc te cịn tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường.	 c- Đèn sáng nhấp nháy.
b- Đèn khơng sáng.	 d- Đèn sáng mờ.
 36- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm cĩ 3 phần:
a- Bĩng đèn, đuơi đèn, máng đèn.	 c- Bĩng đèn, chấn lưu, tắc te.
b- Bĩng đèn, đuơi đèn, chấn lưu.	 d- Bĩng đèn, đuơi đen, tắc te.
 37- Đèn cao áp chấn lưu ngồi và tự chấn lưu cĩ cấu tạo:
a- Giống nhau.
b- Giống đèn chấn lưu ngồi nhưng cĩ thêm dây tĩc tự chấn lưu.
c- Bĩng ngồi giống nhau, bĩng trong của đèn cao áp tự chấn lưu cĩ thêm dây tĩc tự chấn lưu.
d- Khác nhau.
 38- Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau theo thứ tự:
	+ -
a- Nguồn điện xoay chiều, nguồn điện 1 chiều, đèn sợi đốt, bĩng đèn huỳnh quang.
b- Nguồn điện, pin, đèn, cầu chì.
c- Nguồn điện xoay chiều, pin, đèn báo, chấn lưu.
d- Nguồn điện xoay chiều 3 pha, pin, đèn, điện trở.
 39- Cho biết tên gọi mối nối sau:
a- Nối dây mạch thẳng.	c- Nối song song.
b- Nối dây mạch rẽ.	d- Nối nối tiếp
Trang 3
 40- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
L ct	Đ1	 N
 cc ổ c Đ2
a- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, cĩ cầu chì bảo vệ.
b- Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song.
c- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, cĩ cầu chì bảo vệ.
d- Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm.
 41- Chấn lưu đèn cao áp thủy ngân được dùng cho đèn:
a- Cao áp chấn lưu ngồi.	c- Cả 2 loại đèn.
b- Cao áp tự chấn lưu.	d- Tất cả đều sai.
 42- Dây tĩc tự chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân cĩ tác dụng:
a- Giúp cho đèn sáng, cải thiện màu sắc.	c- Hạn chế dịng điện qiua đèn.
b- Giảm áp lực cho đèn.	d- Tất cả đều đúng.
 43- Bĩng cao áp (bĩng trong) của đèn cao áp thủy ngân được chế tạo bằng:
a- Thủy ngân.	c- Sứ cách điện.
b- Thạch anh.	d- Tất cả đều đúng.
 44- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
 	 L Đ N
 cc ct1 ct2
a- Mạch đèn cầu thang kiểu 2.	c- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.
b- Mạch đèn cầu thang kiểu 1.	d- Mạch đèn mắc song song.
 45- Cho biết tên gọi mạch đèn sau:
 L	 N
a- Mạch đèn mắc song song.	c- Mạch đèn mắc nối tiếp với ổ cắm.
b- Mạch đèn mắc nối tiếp.	d- Mạch chuơng điện.
 46- Khi lắp đặt đèn, biện pháp an tồn là:
a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử khơng mang điện.
b- Cách điện tốt với đất.
c- Mang đồ bảo hộ lao động.
d- Tất cả đều đúng.
 47- Bếp điện là thiết bị cĩ tác dụng biến:
a- Điện năng thành nhiệt năng.	 c- Nhiệt năng thành cơ năng.	
b- Điện năng thành cơ năng.	 d- Tất cả đều đúng.
 48- Khi sử dụng bàn ủi ta khơng được:
a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
b- Để nước rơi vào bàn ủi.
c- Sử dụng quá điện áp định mức.
d- Tất cả đều đúng.
 49- Khi sử dụng bếp điện ta khơng được:
a- Để dây đốt nĩng chạm vào vật nung.
b- Sử dụng quá điện áp định mức.
c- Để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nĩng.
d- Tất cả đều đúng.
Trang 4
MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT
 50- Trong mạng điện sinh hoạt gồm cĩ:
a- Hai phần: Đường dây nĩng ; đường dây lạnh.	
b- Hai phần: Đường dây pha ; đường dây trung hịa.
c- Ba phần: Đường dây nĩng ; đường dây nguội ; đường dây cung cấp chính.
d- Hai phần: Đường dây mạch chính ; đường dây mạch nhánh.
 51- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.
b- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các phịng cần được cung cấp điện.
c- Các đường dây từ nguồn điện đến cơng tơ điện .
d- Các đường dây từ sau cơng tơ đến câu chì.
 52- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các phịng cần được cung cấp điện.
b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.
c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
 53- Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau đây trên sơ đồ điện theo thứ tự:
a- Tụ điện ; bĩng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; chấn lưu.
b- Nguồn điện 1 chiều ; cầu chì ; bĩng đèn huỳnh quang ; chấn lưu.
c- Nguồn điện xoay chiều 1 pha ; bĩng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
d- Tắc te ; bĩng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp. 
 54- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt cĩ ký hiệu như hình vẽ, là ký hiệu: 
a- Đường dây gồm 4 dây. 3 + 1 N
b- Hai đường dây khơng nối.
c- Đường dây gồm 4 dây, trong đĩ cĩ 1 dây nguội.
d- Đường dây gồm 4 dây, cĩ 1 dây nguội.
 55- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn tụ điện người ta dùng ký hiệu sau:
a- 
b- 
c- 
d- Các ký hiệu đều sai.
 56- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn đèn huỳnh quang người ta dùng ký hiệu sau:
a- c-
b- d- 
 57- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:
a- Đảm bảo an tồn và đẹp.
b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an tồn điện, cĩ độ bền cơ học tốt.
c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.
d- Dây dẫn phải cĩ hình dáng như cũ và cĩ độ bền cơ học tốt. 
 58- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?
a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.
b- Để mối nối đảm bảo về mặt an tồn điện.
c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, khơng gỉ (bị đĩng ten).
d- Hai câu a, b đều đúng.
 59- Qui trình hàn chì mối nối gồm các bước theo thứ tự:
a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên; lấy mỏ hàn ra.
b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên; dùng nhựa thơng tẩy sạch mối hàn; cho chì hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.
c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thơng tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nĩng lên; lấy mỏ hàn ra.
d- Các câu trên đều sai. Trang 5
 60- Các mối nối thường được chia làm mấy loại?	
a- Hai loại: nối thẳng, nối nối tiếp. c- Hai loại: nối phân nhánh, nối rẽ.
b- Hai loại: nối dây mạch thẳng, nối dây mạch rẽ. d- Ba loại: nối vặn xoắn, nối thẳng, nối rẽ.
 61- Dây trần thường được dùng để dẫn điện:
a- Ngồi trời.	c- Trong các phịng học.
b- Trong nhà. d- Trong các nhà máy.
 62- Tìm các thao tác đúng khi nối dây:
a- Khi gọt vỏ cách điện của dây dẫn bằng dao, lưỡi dao phải đặt nghiêng để khơng cắt phải lõi dây.
b- Giấy nhám cĩ tác dụng làm cho lõi dây điện sáng bĩng, đẹp.
c- Sau khi hàn xong phải bọc cách điện mối nối để dây dẫn cĩ hình dáng cũ và đảm bảo an tồn điện.
d- Cả 2 câu a, c đều đúng.
 63- Một cơng tơ điện loạI 220V-5A, cơng suất định mức của cơng tơ là:
a- 225V.	 c- 44VA.
b- 1100Ws.	 d- Các câu trên đều sai.
 64- Cấu tạo bên trong của cơng tơ 1 pha gồm 2 phần chính, đĩ là:
a- Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện ; cuộn thứ cấp nối với phụ tải.
b- Cuộn cường độ mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn điện áp mắc song song với nguồn điện.
c- Cuộn thứ cấp nối với nguồn điện ; cuộn sơ cấp nối với phụ tải.
d- Cuộn điện áp mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn cường độ mắc song song với nguồn điện.
 65- Chất khí được đưa vào bĩng đèn sợi đốt là:
a- Khơng khí.	c- Khí nitơ.
b- Khí trơ.	d- Khí hyđrơ.
 66- Một đuơi đèn sợi đốt cĩ kí hiệu B-22. Ký hiệu này đọc là:
a- Đuơi xốy, đường kính đèn là 22mm.	
b- Đuơi ngạnh, đường kính đèn là 22mm. 
c- Đuơi xốy, đường kính trong của đuơi là 22mm.
d- Đuơi ngạnh, đường kính trong của đuơi là 22mm.
 67- Vì sao khi chế tạo đèn sợi đốt, người ta rút hết khơng khí trong bĩng và nạp khí trơ?
a- Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn.
b- Để bĩng đèn khơng bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao.
c- Để cĩ thể sử dụng được tối đa cơng suất định mức của đèn. 
d- Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định.
 68- Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
a- Hiệu suất phát sáng cao.
b- Giá thàn rẻ, cấu tạo đơn giản dễ sử dụng.
c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
d- Hai câu b, c đều đúng.
 69- Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
a- Cấu tạo phức tạp khĩ sử dụng
b- Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. 
c- Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. 
d- Ánh sáng của đèn nháp nháy, khơng liên tục.
 70- Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm : 1 đèn sợi đốt, sử dụng 1 cơng tắc và 1 cầu chì bảo vệ đựợc vẽ như sau:
a- 	L	N	c- L N
 N L
b-	d- Các sơ đồ trên đều sai.
 71- Mạng điện sinh hoạt cĩ điện áp 220V. Cĩ thể mắc nối tiếp các cặp bĩng đèn sợi đốt nào vào mạng điện này để đèn sáng bình thường?
a- Bĩng 1:110v-60w ; bĩng 2: 110v-75w.
b- Bĩng 1: 220v-60w ; bĩng 2: 220v-60w.
c- Bĩng 1: 110v-75w ; bĩng 2: 110v-75w.
d- Bĩng 1: 220v-60w ; bĩng 2: 220v-75w. Trang 6
 72- Cơng suất các loại đèn huỳnh quang ống thẳng cĩ chiều dài ống 0,3m; 0,6m; 1,2m xếp theo thứ tự:
a- 20w ; 10w ; 40w.	c- 10w ; 20w ; 40w.
b- 100w ; 200w ; 400w.	d- 60w ; 75w ; 100w.
 73- Lớp Bary Oxyt phủ lên dây tĩc của đèn huỳnh quang cĩ tác dụng:
a- Làm cho dây tĩc dễ phát sáng.	c- Tăng độ bền của dây tĩc.
b- Làm cho dây tĩc sáng, bĩng, đẹp.	d- Giúp cho dây tĩc dễ phát xạ điện tử.
 74- Khi chế tạo đèn huỳnh quang, người ta tráng lớp bột huỳnh quang vào vị trí nào của đèn?
a- Ở mặt ngồi của dây tĩc đèn.	c- Ở mặt trong bĩng thủy tinh của tắc te.
b- Ở mặt trong của ống thủy tinh làm bĩng đèn.	d- Ở mặt ngồi bĩng thủy tinh của tắc te.
 75- Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang cĩ tac dụng gì khi đèn hoạt động?
a- Giúp cho độ sáng của đèn luơn ổn định.
b- Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) khơng thấy được thành ánh sáng thấy được.
c- Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.
d- Các câu trên đều đúng.
 76- Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra cĩ màu sắc phụ thuộc vào:
a- Cường độ dịng điện qua đèn. 
b- Điện áp của mạng đèn. 
c- Chất lượng của tắc te và chấn lưu. 
d- Thành phần hĩa học của lớp bột huỳnh quang.
 77- Để kiểm tra dây tĩc của bĩng đèn huỳnh quang ta cĩ thể dùng dụng cụ sau đây:
a- Dùng đồng hồ đo điện vạn năng. c- Dùng bút thử điện.
b- Dùng đồng hồ đo điện trở. d- Các câu trên đều đúng.
 78- Khi tắc te bị chập cực thì trong bĩng đèn huỳnh quang xảy ra hiện tượng:
a- Hai đầu đèn huỳnh quang bị đen.
b- Hai đầu đèn huỳnh quang cháy đỏ nhưng khơng phát sáng.
c- Đèn huỳnh quang chỉ phát ra ánh sáng mờ.
d- Đèn huỳnh quanh bị nổ.
 79- Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
d- Các câu trên đều đúng.
 80- Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
a- Giá thành bộ đèn huỳnh quang cao, sử dụng và sửa chữa phức tạp.
b- Đèn khĩ làm việc ổn định khi nhiệt độ mơi trường và điện áp khu vực thay đổi.
c- Chấn lưu trong đèn làm giảm cơng suất của mạng điện.
d- Các câu trên đều đúng.
 81- Khi đĩng mạch điện mà đèn huỳnh quang phát sáng nhưng cường độ ánh sáng quá yếu, điều này do nguyên nhân sau:
a- Tắc te bị chập cực.	
b- Chấn lưu hỏng. 
c- Điện áp khu vực thấp hơn định mức của đèn hoặc quá cũ. 
d- Tiếp xúc điện kém, khi cĩ khi khơng.
 82- Khi đĩng mạch điện đèn huỳnh quang phát sáng hẳn nhưng lại chớp tắt liên tục, hiện tượng này do nguyên nhân sau:
a- Tắc te bị chập cực .
b- Tiếp xúc điện kém, khi cĩ khi khơng.
c- Dây tĩc đèn bị đứt 1 sợi.
d- Hai câu a, b đều đúng.
Trang 7
 83- Cĩ mấy loại đèn cao áp thủy ngân?
a- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi ; đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong. 
b- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp thủy ngan tự chán lưu.
c- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi ; đèn cao áp tự chấn lưu.
d- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp khơng chấn lưu.
 84- Nêu sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi và đèn cao áp tự chấn lưu:
a- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi cĩ 2 bĩng ; đèn cao áp tự chấn lưu cĩ 1 bĩng.
b- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi cĩ bộ chấn lưu ; đèn cao áp tự chấn lưu cĩ dây tĩc tự chấn lưu.
c- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi cĩ 3 cực ; đèn cao áp tự chấn lưu cĩ 2 cực.
d- Các câu trên đều đúng.
 85- Ưu điểm của đèn cao áp tự chấn lưu là:
a- Tuổi thọ cao.	c- Tiêu thụ ít điện năng.
b- Hệ số cơng suất cao	d- Hai câu b, c đều đúng.
 86- Kể các loại chuơng điện:
a- 2 loại : chuơng rung ; chuơng đồng bộ.
b- 3 loại : chuơng phân kỳ ; chuơng rung ; chuơng khơng đồng bộ.
c- 2 loại : chuơng đồng bộ ; chuơng phân cực.
d- 3 loại : chuơng rung ; chuơng phân cực ; chuơng đồng bộ.
 87- Loại chuơng nào cĩ thể sử dụng được ở cả 2 mạng điện xoay chiều và 1 chiều.
a- Chuơng đồng bộ.	c- Chuơng phân cực.
b- Chuơng rung. 	d- Câu a, b đều đúng.
 88- Khi mắc mạch đèn cầu thang cĩ thể dùng:
a- 2 cơng tắc 3 cực.	c- 4 cơng tắc 3 cực.
b- 3 cơng tắc 3 cực.	d- 2 cơng tắc 3 cực, 1 cơng tắc 2 cực.
 89- Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:
a- Vừa làm đèn ngủ, vừa làm đèn chiếu sáng.
b- Lắp đặt ở những nơi điện áp khơng ổn định.
c- Lắp đặt ở những vị trí dặt biệt cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi.
d- Các câu trên điều sai.
 90- Cơng tắc 3 cực thường được sử dụng ở các mạch điện sau:
a- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.	c- Mạch đèn nhà kho.
b- Mạch điện cầu thang.	d- Các câu trên đều đúng.
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
---------------------
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
d
19
d
37
c
55
d
73
d
b
20
b
38
a
56
d
74
b
c
21
c
39
a
57
b
75
b
a
22
c
40
a
58
c
76
d
a
23
c
41
a
59
b
77
d
b
24
b
42
d
60
b
78
b
d
25
a
43
b
61
a
79
a
d
26
b
44
b
62
d
80
d
d
27
d
45
d
63
d
81
c
c
28
d
46
d
64
b
82
b
c
29
c
47
a
65
b
83
c
d
30
d
48
d
66
d
84
b
b
31
c
49
d
67
a
85
d
c
32
d
50
d
68
d
86
d
b
33
d
51
b
69
c
87
b
c
34
b
52
c
70
d
88
a
a
35
c
53
a
71
c
89
c
d
36
c
54
d
72
c
90
d
Câu 1: Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
 A. Hai động,một tĩnh	B. Hai tĩnh, mọât động
 C. Một tĩnh, một động	D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước:
 A. 3 bước	B. 5 bước	 C. 4 bước	D. 6 bước
Câu 3: Ống nào dưới đây được sử dụng để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ?
 A. Ống nối L 	B. Ống nối thẳng C. Kẹp đỡ ống	D. Ống nối T
Câu 4: Ống nối L được dùng để:
 A. Nối 2 ống vuông góc với nhau 
 B. Nối thảêng 2 ống luồn dây với nhau
 C. Phân nhánh dây dẫn nhưng không dùng để nối rẽ
 D. Cố định ống luồn dây dẫn trên tường.
Câu 5: Để đảm bảo an toàn về điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ:
 A. 1,5 – 1,7m	B. 1,3 – 1,5m
 C. 1,4 – 1, 6m	D. 1,6 – 1,8m
Câu 6: Đối với lắp đặt mạng điện kiểu ngầm thì dây dẫn được đặt ở:
 A. Trên trần nhà	B. Cột nhà
 C. Trong các rãnh của tường	D. Dầm xà
Câu 7: Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện?
 A. Công tắc 	B. Cầu dao	C. Ổ cắm	D. Cầu chì
Câu 8: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn cầu thang được tiến hành như sau:
A. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện
B. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
C. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện
Câu 9: Mạch điện dùng 2 công tắc ba cực điều khiển một đèn là:
 A. Mạch điện đèn sáng luân phiên	B. Mạch điện đèn cầu thang
 C. Mạch điện đèn sáng độc lập	D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?
 A. Mạch điện đèn sáng luân phiên	B. Mạch điện đèn cầu thang
 C. Mạch điện đèn sáng độc lập	 	D. Mạch điện đèn huỳnh quang
Câu 11: Đường dây dẫn điện phải đặt song song với vật kiến trúc nhưng phải cao hơn mặt đất bao nhiêu?
 A. 2,5 mét	B. 3 mét	C. 2 mét	D. 1,5 mét
Câu 12: Tổâng tiết diện của dây dẫn trong ống không vượt quá bao nhiêu % tiết diện của ống?
 A. 20% tiết diện ống	B. 40% tiết diện ống
 C. 30% tiết diện ống	D. 50% tiết diện ống	
Câu 13: Các thiết bị tối thiểu trong mạch chuyển đổi đèn sáng như sau:
Một cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Một cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Một cầu chì, 1 ổ cắm, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn.
Hai cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn
Câu 14: Có một mạch điện gồm 1 đèn muốn đóng ,ngắt mạch ở 2 nơi ta phải dùng:
	A. Hai công tắc 3 cực.	B. Hai công tắc 2 cực.
	C. Một công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực.	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 15: Công tắc 3 cực có thể dùng như sau:
	A. Phối hợp với công tắc khác trong mạch.	B. Mạch đèn cầu thang.
	C. Dùng để chuyển đổi đèn sáng.	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 16: Khi kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta phải kiểm tra các vấn đề sau:
	A. Kiểm tra dây dẫn, kiểm tra cách điện.	B. Kiểm tra thiết bị điện.
	C. Kiểm tra các đồ dùng điện.	D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 17: Các mạch điện nhánh trong nhà so với mạch chính phải mắc như sau:
	A. Mắc song song từ mạch chính	B. Mắc nối tiếp từ mạch chính.
	C. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp.	D. Mắc độc lập với nhau.
Câu 18: Khi kiểm tra các đồ dùng điện ta phải kiểm tra như sau:
	A. Kiểm tra sự cách điện với vỏ kim loại.	B. Kiểm tra dây dẫn điện vào đồ dùng.
	C. Kiểm tra sự hoạt động của đồ dùng.	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 19: Công tắc mắc vào mạch điện như sau:
	A. Mắc nối tiếp với đèn và cầu chì.	B. Mắc nối tiếp với ổ cắm và cầu chì. 
	C. Mắc nối tiếp cầu chì. song song với đèn . 	D. Cả 3 cách mắc trên đều được.
 Câu 20: Các thiết bị điện bao gồm:
	A. Cầu chì, công tắc, ổ cắm,bàn ủi điện	B. Cầu chì, công tắc, ổ cắm, đuôi đèn.
	C. Bóng đèn, máy sấy,khoan điện, cầu dao.	D. Các ý trên đều đúng.
 Câu 21: Để an toàn điện tuyệt đối ta phải lắp đặt dây dẫn như sau:
	A. Lắp đặt dây kiểu ngầm.	B. Lắp đặt dây kiểu nỗi trong ống.
	C. Cả 2 ý trên đều sai.	D. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 22: Mạch điện 1 cầu chì bảo vệ 2 công tắc điều khiền 2 đèn được mắc như sau:
Công tắc nối tiếp với đèn rồi mắc song song với nhau.
Mỗi công tắc được mắc songsong với đèn.
Hai công tắc mắc song song với nhau ,nối tiếp với 2 đèn.
Hai đèn mắc song song với nhau ,rồi nối tiếp với 2 công tắc.
 Câu 23: Cầu chì bảo vệ trong mạch điện phải phù hợp với:
	A. Hiệu điện thế định mức.	B. Cường độ dòng điện định mức.
	C. Công suất định mức của thiết bị.	D. Số lượng thiết bị trong mạch.
 Câu 24: Cầu chì bảo vệ trong mạch điện phải phù hợp với: 
	A. Công suất định mức của thiết bị.	B. Hiệu điện thế định mức.
	C. Cường độ dòng điện định mức	D. Số lượng thiết bị trong mạch.
 Câu 25: Các thiết bị cơ bản dùng để lắp mạch đèn cầu thang gồm có:
A. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn.
B. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn.
 C. 2 cầu chì, 1 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 1 đèn.
 D. 2 cầu chì, 2 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn.
 Câ

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap CN 9.doc