Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Đức Thọ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Đức Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Đức thọ Trường Tiểu học Thị Trấn Câu hỏi trắc nghiệm Môn: Toán 5 Câu 1: Số một trăm triệu có mấy chữ số ? A. Có 7 chữ số B. Có 8 chữ số C. Có 9 chữ số D. Có 10 chữ số Câu 2: Số 8 được viết bằng số La Mã: A. IIX B. VIII C. VIIV D. IVII Câu 3: Phân số viết thành phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 4: Chữ số 7 trong số : 159,207 chỉ: A. 7 đơn vị B. 7 phần mười C.7 phần trăm D. 7 phần nghìn Câu 5: Số thập phân 7,15 bằng hỗn số nào: A. 7 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 7 Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30dm27mm2 = . mm2 là: A. 307 B. 3007 C. 30007 D. 300007 Câu 7: ngày = ......... giờ A . 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 8: Rút gọn phân số: ta được phân số: A. B. 1 C. D. Câu 9: Hình vuông là: A. Một hình tứ giác. B. Một hình tứ giác có 4 góc vuông. C. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. D. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông. Câu 10: Cho : 10 kg 10 giây Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 11: Số gồm 7 triệu, 4tỉ, 8 trăm, 3 ngàn và 2 đơn vị là: A. 74 832 B. 70 000 004 832 C. 4 783 002 D. 4 007 003 802 Câu 12: Câu nào sai? A. Mọi số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. B. Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. C. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2. D. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5. Câu 13: Cho các số: 403; 405; 407; 409; 411; 413; 415 Trung bình cộng của các số trên là: A. 407 B. 409 C.411 D. 413 Câu 14 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, khoảng cách từ A đến B đo được 4dm. Vậy khoảng cách AB trên thực tế là: A. 20000m B. 1250m C.1250dm D. 2km Câu 15: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên - Mông lần thứ nhất xảy ra năm 1258. Năm đó thuộc thế kỷ : A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XI C. Thế kỉ XII D. Thế kỉ XIII Câu 16: Số hình thang có trong hình bên: A. 3hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Câu 17: Cho phép chia : 567,25 23 107 24, 663 15 2 1 45 70 1 Số dư của phép chia trên là: A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 Câu 18: Cho: d x d + 2 = 29 Số tự nhiên d là: A. d = 5 B. d = 25 C. d = 29 D. Không tìm được số nào. Câu 19: Cho dãy số: 1; 2; 3; 5; 8; Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 20: Cho biểu thức: 100 + 23 11 Giá trị của biểu thức là: A. 1353 B. 353 C. 330 D. 1231 Câu 21: Tìm số tự nhiên x, biết: 1000 0,1 < x < 10,2 : 0,1 Câu 22: Cho 3 chữ số: 1, 2 và 3. Từ 3 chữ số trên ta lập được mấy số có 3 chữ số? A. 3 số B. 6 số C. 27 số Câu 23: Thay a bằng chữ số nào để được phép tính đúng: 4 5 6 7 8 9 = 60a80 Câu 24: Quan sát hình vẽ rồi tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm hỏi (?): 1 2 4 ? Câu 25: Cho dãy số: 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ...... Hỏi số hạng thứ 1000 trong dãy số có bao nhiêu chữ số không ở phần thập phân? Câu 26: Không làm phép chia, hãy cho biết phần thập phân của thương trong phép chia 93 cho 15 là bao nhiêu? Câu 27: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số này cho 2007 thì được số dư lớn nhất? Câu 28: Hình vuông ABCD có chu vi là 120cm được chia thành 9 hình vuông như hình vẽ. Hãy ghi kết quả tính chu vi của mỗi hình vuông nhỏ đó ? Câu 29: Tìm y là số tự nhiên để biểu thức sau có giá trị bé nhất: 2 007 – 2 006 : ( 15 – y ) Câu 30: Người ta viết liên tiếp nhóm chữ: nguoi ha tinh thành một dãy như sau: nguoi ha tinh nguoi ha tinh nguoi ha tinh ..... Và tô màu các chữ cái trong dãy từ trái sang phải theo thứ tự: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Hỏi chữ cái thứ 2007 được tô màu gì? Đáp án Câu 1: C. Có 9 chữ số Câu 2: B. VIII Câu 3: C. Câu 4: D. 7 phần nghìn Câu 5: A. 7 7,15 = 7 = 7 = 7 Câu 6: C. 30007 Câu 7: A . 6 giờ Câu 8: A. Câu 9: D. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông. Câu 10: D. Không có dấu nào. Câu 11: D. 4 007 003 802 Câu 12: B. Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. Câu 13: B. 409 Câu 14: D. 2 km Câu 15: D. Thế kỉ XIII Câu 16: C. 5 hình Câu 17: D. 0,001 Câu 18: D. Không tìm được số nào. Câu 19: D. 13 Ta thấy: 3 = 1 + 2 5 = 2 + 3 8 = 3 + 5 Quy luật: Trong dãy tính trên, kể từ số hạng thứ ba trở đi bằng tổng 2 số hạng liền trước nó. Vậy số hạng cần điền là: 5 + 8 = 13 Câu 20: B. 353 Câu 21: x = 101 Câu 22: C. 27 số Vì các số có 3 chữ số lập được không yêu cầu các chữ số khác nhau nên từ 3 chữ số 1, 2 và 3 ta có thể có: - 3 cách chọn chữ số hàng trăm. - 3 cách chọn chữ số hàng chục. - 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị. Vậy ta có thể lập được: 3 3 3 = 27 ( số ) Câu 23: a = 4 Vì tích 4 5 6 7 8 9 9 hay 60a80 9 nên (6 + 0 + a + 8 + 0 ) 9 . Vậy a = 4. Câu 24: ? = 8 Số ghi ở dưới mỗi hình là số góc vuông mà các đường thẳng có trong hình tạo thành. Do đó ? = 8 Câu 25: 999 chữ số 0 ở phần thập phân Trong dãy số trên: Số hạng thứ nhất không có số không ở phần thập phân. Số hạng thứ 2 có 1 chữ số không ở phần thập phân. Số hạng thứ 3 có 2 chữ số không ở phần thập phân..... Vậy số hạng thứ 1000 sẽ có: 1000 - 1= 999( chữ số không ở phần thập phân) Câu 26: 0,2 ( hai phần mười ) Ta thấy 90 chia hết cho 15. Nên 93 : 15 có số dư là 3. Vậy phần thập phân của phép chia trên là 3:15 = 0,2 (hai phần mười) Câu 27: : Số đó là 2006 . Thật vậy: Số dư của một phép chia bao giờ cũng bé hơn số chia, nên số dư lớn nhất khi chia một số cho 2007 phải là 2006. Vậy số 2006 là số tự nhiên bé nhất khi chia cho 2007 được số dư lớn nhất. Câu 28: Chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 40 cm. Câu 29: y = 14 Vì: Biểu thức 2007 – 2006 : ( 15 – y ) có giá trị bé nhất khi 2006 : ( 15 – y ) có giá trị lớn nhất. Để 2006 : ( 15 – y ) có giá trị lớn nhất thì ( 15 – y ) có giá trị bé nhất. Mặt khác, số chia phải khác 0 nên 15 – y = 1 ( bé nhất ). Vậy y = 14. Câu 30: Chữ cái thứ 2007 được tô màu Lam. Thật vậy: 2007: 7 dư 5. Do đó màu thứ 5, màu lam là màu cần tìm.
File đính kèm:
- Cau hoi TN mon Toan 5.doc