Câu hỏi trắc nghiệm Môn:hình học 8,học kỳ 1 thời gian làm bài: phút

doc49 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Môn:hình học 8,học kỳ 1 thời gian làm bài: phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:HÌNH HỌC 8,HỌC KỲ 1
 Thời gian làm bài: phút




Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số k thì tỷ số chu vi của hai tam giác đã cho là:
	A. k	B. 	C. 1	D. 2k

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào sai ?

	A. Diện tích hình thoi bằng tích của nửa tổng 2 cạnh đối với chiều cao tương ứng 
	B. Diện tích hình thoi bằng tích của 1 cạnh với chiều cao tương ứng 
	C. Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo 
	D. Diện tích hình thoi bằng bình phương của một cạnh 

Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào đúng?
	A. Nếu hai đỉnh đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau
	B. Nếu hai cạnh đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
	C. Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
	D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để trảlời câu hỏi sau:
Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đó đối xứng với B qua đường thẳng d.
	A. là 1 điểm trên d	B. Cũng là điểm B

Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình bình bình hành như hình vẽ, diện tích của hình bình hành MNPQ so với diện tích hình bình hành ABCD là:

	A. 1/4	B. 1/2	C. 1/3

Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hình bình hành ABCD có số đo góc là?
	A. 1200	B. 1000	C. 800	

Câu 7. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Bóng của một người trên mắt đất có độ dài 1m. Cùng thời điểm đó 01 thanh sắt cao 0,8m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,5m, chiều cao của người bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
	A. 1,60m	B. 1,66m	C. 1,06m	D. 1,16m

Câu 8. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:	M là một điểm nằm trong tam giác ABC
	Nối M với B và C. Từ M vẽ EF//BC
	Trong hình vẽ tạo thành có:

	A. Ba hình thang	B. Hai hình thang
	C. Một hình thang	D. Bốn hình thang

Câu 9. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
	A. STP = 6a2	B. STP = 2(ab + bc + ca)	C. STP = a3	D. STP = 4a2

Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Cho tam giác MNP. Trên tia đóia của tia MN lấy điểm K,trên tia đối của tia MP lấy điểm I sao cho IK // NP. Biết MK = 2,MN = 3, NP =4. Độ dài IK là:
	A. 2,5 	B. 6	C. 2 	D. 1,5 

Câu 11. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ.
 
Xét quan hệ giữa AC và BD. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi: .....................
	A. AC BD	B. AC = BD	C. AC cát BD tại trung điểm mỗi đường

Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau câu nào đúng:
Khi tính thể tích hình lăng trụ đứng cần phải biết yếu tố:
	A. Diện tích xung quanh	B. Diện tích toàn phần
	C. Chiều cao	D. Diện tích đáy
	E. Diện tích đáy và chiều cao.
Câu 13. Câu 7: Cho ∆ABC nhọn có AB<AC ,AH là đường cao, H thuộc BC,M là trung điểm của BC , AD là phân giác trong của góc Â, D thuộc BC.
Phát biểu nào sau đây là đúng (ứng với A, B, C hoặc D):
	A. M nằm giữa H và D 
	B. H nằm giữa D và M
	C. D nằm giữa H và M 
	D. D nằm giữa H và B

Câu 14. Hãy chọn phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi


Câu 15. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tam giác ABC đồng dạng tam giác A’BC’ với tỉ số đồng dạng
	A’C’=k.AC
 Độ dài đoạn A’C’ bằng các giá trị nào sau đây: Biết AC=1,50m
	 AB = 1,25m , A’B = 4,2m.
	A. 50,4 (m)	B. 0,54 (m)	C. 5,04(m)	D. 4,05 (m)

Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình thang biết đường trung bình dài 16cm, chiều cao 13cm. 
 Tính diện tích hình thang. 
	A. 104cm2 	B. 416cm2	C. 208cm2	D. Một kết quả khác

Câu 17. Câu 3 : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong phát biểu sau:
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
	A. Đúng	B. Sai

Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng: V = Sh đúng với hình lăng trụ đứng có đáy là:
	A. Một tam giác vuông	B. Hình chữ nhật.
	C. Một ngũ giác	D. Một đa giác bất kì.
	E. Một tam giác vuông	F. Hình chữ nhật.
	G. Một ngũ giác	H. Một đa giác bất kì.

Câu 19. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước dài 10 (cm), rộng 8 (cm), cao 6 (cm). Với những hình lập phương có cạnh bằng 2 (cm) thì để xếp kín hình hộp đã cho. Cần phải có số hình lập phương là:

	A. 30	B. 27	C. 60	D. 40

Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
	A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
	B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
	C. Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một

Câu 21. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho ABC với D nằm giữa B, C. Từ D vẽ DE//AB và DF//AC. Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình chữ nhật. .................
 
	A. D là chân đường cao thuộc đỉnh A
	B. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và AD=BC.
	C. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A

Câu 22. Câu 8: Cho ∆ABC ~∆A’B’C”. Phát biểu nào sau đây là đúng (ứng với A, B, C hoặc D):
	A. Nếu diện tích của ∆ABC bằng 1/2 diện tích ∆A’B’C’ thì độ dài đường trung tuyến AM =1/2 A’M’.
	B. Nếu chu vi ∆ABC=3/4 chu vi của ∆A’B’C’ thì độ dài đường cao AH =3/4A’H’ .
	C. Nếu đường cao AH=2A’H’ thì diện tích của ∆ABC bằng 2 lần diện tích ∆A’B’C’ .
	D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.

Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình bình hành và hình chữ nhật đều có 2 cạnh kề là a và b 
 (hình vẽ). Chọn khẳng định đúng ?

	A. Shình bình hành = Shình chữ nhật 
	B. Shình bình hành < Shình chữ nhật 
	C. Shình bình hành > Shình chữ nhật .
	D. Shình bình hành = Shình chữ nhật . 

Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Tứ giác nào có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. ..................

	A. Hình thang cân	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	

Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Đường chéo của một hình vuông có độ dài là (cm). Khi đó cạnh hình vuông đó là:
	A. 16 (cm)	B. 4 (cm)	C. 2 (cm)	D. 6 (cm)

Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 



Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
o MN = 2cm,PQ = 5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
	A. . cm; 	B. . ; 
	C. . ; 	D. cm

Câu 28. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì:
	A. 2 cạnh bên song song hoặc 2 cạnh bên bằng nhau.
	B. 2 cạnh bên song song và 2 cạnh bên bằng nhau.
	C. 2 cạnh bên song song
	D. 2 cạnh bên bằng nhau

Câu 29. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A hoặc B để trả lời câu hỏi sau
Để đo khoảng cách giữa hai điểm trong thực tế trong đó có một điểm không thể đến được ta có thể dùng mấy loại giác kế:
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4

Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
	A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
	B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho hai tam gi¸c vu«ng tam gi¸c thø nhÊt cã mét gãc 430, tam gi¸c thø hai cã mét gãc 470. Khi ®ã
 
 




Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hình thoi ABCD có ABC = 300, cạnh AB = 6cm. 
Tính diện tích hình thoi. 

	A. (cm2) 	B. 9(cm2)	C. (cm2) 	D. 18(cm2) 

Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình thoi ABCD ,AB = 5cm, AO = 3cm
Diện tích hình thoi là:

	A. 6cm2 	B. 48cm2	C. 24cm2 	D. 12cm2 

Câu 34. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trảlời câu hỏi sau:
Dựng hình thang ABCD biết đáy CD=3cm, đường chéo AC=4cm, D=900. 
Tam giác nào dựng được ngay?
	A. Tam giác ABC	B. Tam giác ADC 

Câu 35. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C,D để trả lời câu hỏi sau:
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối:
	A. Trung điểm hai cạnh bên của hình thang
	B. Trung điểm 2 cạnh của hình thang
	C. Trung điểm các cạnh của hình thang
	D. Trung điểm cạnh bên của hình thang

Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào sai ?
	A. Trong hình thoi nửa tích 2 đường chéo bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó 
	B. Nếu hình thoi và hình vuông có độ dài cạnh bằng nhau thì diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình thoi
	C. Hình thoi có một đường chéo bằng cạnh bên thì có một góc bằng 600
	D. Cả A, B, C đều sai

Câu 37. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ bên.
 
Biết a//b. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b là: ................
	A. 32	B. 	C. 4	D. 

Câu 38. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Người ta đo chiều cao của một tòa tháp nhờ một cọc chon xuống đất, cọc cao 3m và đặt xa tòa tháp 19m. Sau khi người ấy lùi xa tòa tháp, cách cọc 1,2m thì người ấy thấy đỉnh tòa tháp và đầu cọc cùng nằm trên một đường thẳng. Chiều cao của tòa tháp bằng các giá trị nào sau đây biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m.
	A. 25,2 m	B. 25,02 m	C. 22,5 m	D. 22,05 m

Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỷ số đồng dạng là 4, chu vi của tam giác DEF là 15 cm, Hỏi chu vi của tam giác ABC là bao nhiêu?
	A. 7,5 cm	B. 30 cm	C. 3,75 cm	D. 60 cm

Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) cho câu sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?.

	A. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
	B. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
	C. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.

Câu 41. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
	Hình chữ nhật là: .......
	A. Một tứ giác có 1 góc vuông	B. Một tứ giác có 2 góc vuông
	C. Một tứ giác có 3 góc vuông	D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 42. Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
 Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ có Â=Â’ =900 . ∆ABC ~ ∆A’B’C’ Khi:……………………..
	A. AB/A’B’ =BC/B’C 
	B. AB/A’B’=AC/A’C’
	C. AB= A’B’ 
	D. AC/BC= B’C’/ A’C’ 

Câu 43. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ . Biết hình thang ABCD có diện tích là 36cm2, đường cao là 4cm. Đáy lớn hơn đáy nhỏ 7cm. Tính diện tích hình bình hành ABED . 

	A. 8cm2	B. 22cm2 	C. 42cm2	D. Một kết quả khác

Câu 44. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau:
	Một hình lăng trụ đứng đáy là một hình lục giác đều thì hình lăng trụ đó có:
	A. 12 đỉnh, 8 mặt, 18 cạnh	B. 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
	C. 10 đỉnh, 10 mặt, 18 cạnh	 	D. 12 đỉnh, 10 mặt, 12 cạnh

Câu 45. Câu 5: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
 Cho ∆ABC ~∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là k = 1/3 . Khi đó:………………………
	A. Nếu đường cao A’H’ =5 thì đ ường cao AH=1/5.
	B. Nếu trung tuyến A’M’=6 thì trung tuyến AM=18.
	C. Nếu trung tuyến B’N’=12 thì trung tuyến BN=4.
	D. Nếu chu vi của ∆ABC là 12 thì chu vi của ∆A’B’C’ là 48.

Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác. Biết AB=30cm, BD=20cm, AD = 16cm, Tam giác ABC phải thoả mãn điều kiện gì để DC= cm?
	A. ADC = ACD	B. AD=AC
	C. Tam giác ADC cân tại A	D. Một trong các điều kiện A, B, C

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thang. Phát biểu nào sau đây là đúng?

	A. Các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một
	B. mp (ADD’A’) và mp (ABB’A’)
	C. mp (ADD’A') và mp (BB'CC')
	D. mp (A’B’C’D’) và mp (ABCD)

Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau câu nào đúng:
Khi tính thể tích hình lăng trụ đứng cần phải biết yếu tố:
	A. Diện tích xung quanh	B. Diện tích toàn phần
	C. Chiều cao	D. Diện tích đáy
	E. Diện tích đáy và chiều cao.
Câu 49. Câu 5: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D):
Cho ∆ABC ~∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là k :
	A. Nếu k=3/5 đường cao AH=6 thì đường cao A’H’=5.
	B. Nếu k=3/5 đường cao AH=8 thì đường cao A’H’=4,8.
	C. Nếu k=3/5 thì tỉ số chu vi của ∆ABC so với tỉ số ∆A’B’C’ là 3/5.
	D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Mét h×nh thoi néi tiÕp trong 1 tam gi¸c ABC cã mét ®Ønh lµ A. Hai c¹nh kia n»m trªn hai c¹nh AB vµ AC. BiÕt AC= 6cm, AB= 12cm. C¹nh cña h×nh thoi lµ:


Câu 51. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5 (cm), chiều cao hình chóp là 4 (cm). Thể tích của hình chóp là:

	A. 24 (cm3)	B. 22 (cm3)	C. 30 (cm3)	D. 18 (cm3)

Câu 52. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Câu nào đúng ?...............
	A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
	B. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau
	C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.

Câu 53. Câu1: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong bài đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang gồm mấy định lí?
	A. 3 định lí	B. 4 định lí	C. 5 định lí	D. 6 định lí

Câu 54. Câu 8 : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
 Một hình thang cân có một cặp góc đối là 1250 và 550 .Cặp góc đối còn của hình thang đó là:………………………….
	A. 1050,750 	B. 1250,550	C. 1350,450	D. 1450,350

Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho hình thoi ABCD có chu vi là 16 (cm). Khi đó cạnh hình thoi là:
	A. 6 (cm)	B. 16 (cm)	C. 4 (cm)	D. 2 (cm)

Câu 56. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A hoặc B để trả lời câu hỏi sau
D A’B’C’ đồng dạng với D ABC với hệ số tỷ lệ:
	A. k = 	B. k = 

Câu 57. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
	Cho hình vẽ bên.
 
	Biết AB//DC. Ta có: .............
	A. AD > BC	B. AD < BC	C. AD = BC

Câu 58. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau:
	Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng chiều rộng thì thể tích của hình đó là?
	A. 342 dm3	B. 324 dm3	C. 432 dm3

Câu 59. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một tứ giác có bao nhiêu góc ngoài.
	A. 8 góc	B. 4 góc	C. 6 góc	D. 10 góc

Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai? 
Hình thoi là tứ giác có tất các cạnh bằng nhau.
	A. Đúng	B. Sai

Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 62. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để trả lời cho câu hỏi sau:
	Nếu giảm chiều cao hình hộp đi 25% thì thể tích của hình hộp chữ nhật này cũng giảm đi 25%.
	A. Đúng	B. Sai

Câu 63. Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C ) trong các phát biểu sau: 
	A. Đường trung bình của tam giác là dường thẳng cắt hai cạnh
	B. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác.
	C. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác

Câu 64. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một tứ giác có nhiều nhất:
	A. 2 góc nhọn	B. 3 góc nhọn	C. 4 góc nhọn	D. 1 góc nhọn

Câu 65. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A hoặc B để trả lời câu hỏi sau
D A’B’C’ đồng dạng với D ABC với hệ số tỷ lệ:
	A. k = 	B. k = 

Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ dưới đây, biết AM=16cm, MB=14cm, NC=18cm, MN=26cm, MN//BC. Tính x, y (Chính xác đến 0,1cm)
Ta có:

	A. x » 45,8cm; y » 20,1 cm	B. x » 48,8cm; y » 20,6 cm
	C. x » 46,8cm; y » 21,6 cm	D. x » 49,2cm; y » 21,1 cm

Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong hình vẽ trên có DE//BC, EF//AB, ta có :

	A. ∆ABC đồng dạng với ∆ AED đồng dạng với ∆ CEF 
	B. ∆CEF đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ ACB 
	C. ∆ABC đồng dạng với ∆ FEC đồng dạng với ∆ AED 
	D. ∆ABC đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ EFC 

Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho biết tam giác ABC và DEF đồng dạng, góc A=550, góc B=730, Số đo của góc F là:
	A. 550	B. 730	C. 520	D. 750

Câu 69. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để trả lời cho câu hỏi sau:
	Nếu độ dài ba cạnh của hình hộp chữ nhật xuất phát từ một đỉnh giảm đi một nửa thì thể tích của hình hộp chữ nhật cũng giảm đi một nửa.
	A. Đúng	B. Sai

Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Cho (hình 2) Diện tích toàn phần là:

	A. 220 cm2	B. 300 cm2	C. 270 cm2	D. 160 cm2

Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hình thoi có diện tích là 24cm2, 2 đường chéo hơn kém nhau 2cm.
Độ dài 2 đường chéo là :
	A. 8cm, 6cm	B. 6cm, 4cm	C. 10cm, 8cm	D. 12cm, 10cm

Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) cho câu sau:
Đo gián tiếp chiều cao của một vật ta dùng dụng cụ thước nào?
	A. Thước chữ A	B. Thước đo độ	C. Thước dây

Câu 73. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trảlời câu hỏi sau:
Một bài toán dựng hình cần phải trình bày mấy phần:
	A. Cách dựng, biện luận	B. Cách dựng, chứng minh
	C. Phân tích, cách dựng, biện luận	D. Cách dựng, chứng minh, biện luận

Câu 74. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trảlời câu hỏi sau:
Để dựng hình thang cân cần biết
	A. 1 yếu tố	B. 2 yếu tố	C. 4 yếu tố	D. 3 yếu tố

Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Độ dài x trong h ình bên là: Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với các phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau:

	A. 1,6	B. 2,5	C. 3	D. Một kết quả khác

Câu 76. Khẳng định sau đúng hay sai?
Hình chóp tam giác đều có 4 mặt (kể cả mặt bên và mặt đáy đều là tam giác đều).
	A. Đúng	B. Sai

Câu 77. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai?
	Hình lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình chữ nhật
	A. Đúng	B. Sai

Câu 78. Câu 10: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:
 Tam giác tạo ra từ ba đường trung bình của một tam giác thì có diện tích bằng …………………………………………….
	A. 1/4 diện tích tam giác đã cho 
	B. 1/5 diện tích của tam giác đã cho
	C. 1/3 diện tích của tam giác đã cho
	D. 1/2 diện tích của tam giác đã cho

Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
	A. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với cạnh bên.
	B. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với cạnh bên
	C. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng tích của chiều dài, chiều rộng và chiều cao.

Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA và diện tích là 16 (cm2). Khi đó diện tích hình thoi MNPQ là:
	A. 10 (cm2)	B. 4 (cm2)	C. 6 (cm2)	D. 8 (cm2)

Câu 81. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:
	A. 6 cạnh	B. 12 cạnh	C. 8 cạnh	D. 16 cạnh

Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong hình vẽ trên có DE//BC, EF//AB, ta có :

	A. ∆ABC đồng dạng với ∆ AED đồng dạng với ∆ CEF 
	B. ∆CEF đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ ACB 
	C. ∆ABC đồng dạng với ∆ FEC đồng dạng với ∆ AED 
	D. ∆ABC đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ EFC 

Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với Ahoặc B ) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 84. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho ABC vuông tại A. AB = 12 cm, AC = 16 cm. Gọi AM, BN, CP là các trung tuyến của tam giác. Độ dài các đoạn thẳng AM, BN, CP là: ..............
	A. AM = 10 cm; BN = cm; CP = cm
	B. AM = 10 cm; BN = 8 cm; CP = 6 cm
	C. AM = 10 cm; BN = 20 cm; CP = cm

Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ . Biết hình thang ABCD có diện tích là 36cm2, đường cao là 4cm. Đáy lớn hơn đáy nhỏ 7cm. Tính diện tích hình bình hành ABED . 

	A. 8cm2	B. 22cm2 	C. 42cm2	D. Một kết quả khác

Câu 86. Câu 9: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
 Cho ∆ABC có góc B=600 AB=8,AC=13. Độ dài BC là :…………………….
	A. 12 	B. 14	C. 15 	D. 17

Câu 87. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để trả lời câu hỏi sau:
Trong Hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D', mặt phẳng (ADD'A') và mặt phẳng (ABCD)
	A. (ADD'A') ^ (ABCD)	B. (ADD'A') // (ABCD)

Câu 88. Cho hình vẽ bên.
 
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC là:
	A. 8 cm	B. 32 cm	C. .	D. 4 cm

Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình thoi ABCD ,AB = 5cm, AO = 3cm
Diện tích hình thoi là:

	A. 6cm2 	B. 48cm2	C. 24cm2 	D. 12cm2 

Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Cho góc vuông xMy,trên tia Mx lấy P sao cho MP = 30,trên tia My lấy D sao cho MD =24. Qua D kẻ tia đường thẳng a // Mx. Gọi N là điểm thuộc đoạn thẳng MD sao cho MN =15, E là giao điểm của a và NP. Độ dài DE bằng:

	A. 50 	B. 18 	C. 4,5 	D. 6

Câu 91. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C ) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau câu nào đúng?
	A. Hình thang là hình có tâm đối xứng
	B. Hình bình hành là hình có tâm đối xứng.	 
	C. Hình thang cân là hình có tâm đối xứng

Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau câu nào đúng:
Muốn biết 1 cái bể chứa được bao nhiêu mét khối nước thì:

	A. Ta tính thể tích của cái bể đó	B. Ta tính diện tích của cái bể đó
	C. Ta tính chiều cao của cái bể đó	D. Ta tính diện tích của cái bể đó

Câu 93. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C để trả lời câu hỏi sau:
Bộ phận chính của giác kế đứng là:
	A. Các vạch chia	B. Khe ngắm.	C. Thước đo góc có thể quay quanh trục

Câu 94. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Nếu cắt một hình hộp chữ nhật bằng một mặt phẳng song song với đáy thì sẽ chia hình hộp chữ nhật đó thành:
	A. Một hình hộp chữ nhật và một hình chóp.
	B. Một hình lập phương và một hình hộp chữ nhật.
	C. Hai hình hộp chữ nhật.

Câu 95. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời em cho là đúng: 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có: Đường cao h = 12 (cm) và độ dài một cạnh đáy bằng 10 (cm). Thể tích hình chóp là:

	A. 200(cm3)	B. 600(cm3)	C. 60(cm3)	D. 50(cm3)

Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Độ dài x trong h ình bên là: Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với các phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau:

	A. 1,6	B. 2,5	

File đính kèm:

  • docHinh8.doc
Đề thi liên quan