Câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn Năm 2011-2012

doc49 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn Năm 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN


2. “Thượng kinh kí sự” là tập sách được viết bằng:
	a.Chữ Hán	c.Viết bằng chữ Hán rồi dịch ra chữ Nôm
	b.Chữ Nôm	d.Viết bằng chữ Nôm rồi dịch ra chữ Hán
3. Dòng nào dưới đây không phải là nội dung của “Thượng kinh kí sự”?
	a. Ghi lại những cảm xúc chân thật của tác giả trong những lúc lặn lội đi chữa bệnh ở các miền quê, bộc lộ tâm huyết và đức độ của người thầy thuốc.
	b.Tả quang cảnh ở kinh đô, cuộc sống xa hoa và đầy quyền lực nơi phủ chúa
	c.Tỏ tháo độ xem thường danh lợi
	d.Thể hiện mong ước được cuộc sống tự do
4. Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, tác giả kí sự đã giới thiệu như thế nào về xuất thân của mình?
	a.Xuất thân nông dân, con nhà nghèo hèn
	b.Xuất thân nơi phủ chúa, nay đã về nơi điền dã	
	c.Vốn con quan, sinh trưởng ở chốn phồn hoa
	d. Cả a, b, c đều sai
5. Tác giả tự hào “ chỗ nào trong cấm thành mình cũng đã từng biết”, duy chỉ có:
	a.Việc xử án ở chốn công đường là chưa từng được làm qua
	b.Cảnh giàu sang nơi phủ chúa là chưa được hưởng thụ
	c.Những việc trong phủ chúa là mình mới chỉ nghe nói thôi
	d.Cả a, b
6. Trước cảnh giàu sang và uy quyền nơi phủ chúa, thái độ của tác giả ra sao?
	a.Ngạc nhiên và thán phục	c.Coi thường và thờ ơ
	b.Thích thú	 d.Gồm a,c
7. Đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”thể hiện nổi bật nhất giá trị gì?
	a.Giá trị hiện thực	c.Cả a, b đều đúng
	b.Giá trị nhân đạo	d.Cả a, b đều sai
8. Sự băn khoăn, trăn trở của Lê Hữu Trác khi kê đơn thuốc cho thế tử thể hiện rõ nhất điều gì ở vị danh y?
	a.Sự coi thường danh lợi	c.Cái tâm của người thầy thuốc
	b.Sự kín đáo	d.Sự khao khát một cuộc sống tự do, phóng túng
9. Dấu ấn cá nhân không được thể hiện ở những phương diện nào dưới đây?
	a.Việc chuyển đổi, sáng tạo trong nghĩa từ, phong cách kết hợp từ.
	b.Việc tạo ra những quy tắc chung của ngôn ngữ
	c.Việc tạo ra các từ mới
	d.Cả a,c và b đều đúng.
10. Trong các cách kết hợp sau, cách kết hợp nào thể hiện rõ nhất dấu ấn riêng của cá nhân trong việc sử dụng ngôn ngữ?
	a. Vì trời mưa nên chúng tôi được nghỉ học
	b. Tôi muốn tắt nắng đi
	c. Công ty đã đầu tư hàng tỉ đồng cho công trình thế kỉ ấy
	d. Chúc anh lên đường thuận buồm xuôi gió
11. Trong câu tục ngữ “ Học ăn, học nói, học gói, học mở”, cụm từ “ học nói” có nghĩa là gì?
	a. Học ngôn ngữ chung, trau dồi vốn hiểu biết về ngôn ngữ để biết cách giao tiếp với người xung quanh
	b. Tạo ra những nét riêng trong lời nói cá nhân.
12. Nguồn cảm hứng sáng tạo dồi dào nhất trong thơ Hồ Xuân Hương là gì?
	a. Phê phán giai cấp phong kiến
	b. Châm biếm những hiện tượng lố bịch trong xã hội
	c. Đấu tranh để mưu cầu hạnh phúc lứa đôi
	d. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
13. Thể thơ Nôm xuất hiện ở nước ta vào thời gian nào?
	a. Đầu thế kỉ X	c. Đầu thế kỉ XIV	
	b. Cuối thế kỉ XIII	 d. Đầu thế kỉ XV
14. Thơ Nôm đưòng luật là một thể lọai văn học sử dụng hầu như nguyên vẹn hình thức, niêm luật thơ Đường, nhưng được viết bằng chữ Nôm. Nhân định này:
	a.Đúng	b.Sai
15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ đạo của thơ Hồ Xuân Hương?
	a. Viết nhiều về đề tài phụ nữ
	b.Thơ giàu cảm hứng trào phúng mà vẫn sâu đậm chất trữ tình
	c.Thơ Hồ Xuân Hương độc đáo nhất, giá trị nhất là ở mảng thơ chữ Hán
	
16. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây?
	a. “Tự tình” thể hiện bi kịch của nhân vật trữ tình
	b. “Tự tình” thể hiện khát vọng sống của nhân vật trữ tình
	c. “ Tự tình” thể hiện khát vọng hạnh phúc của nhân vật trữ tình
	d. Cả a,b,c đều đúng
17. Bi kịch của nhân vật trữ tình trong “Tự tình” là bi kịch gì?
	a.Bi kịch của tuổi xuân, của duyên phận
	b.Bi kịch của người làm lẽ
	c.Bi kịch của người phụ nữ dưới chế độ nam quyền
	d.Cả a, b, c đều đúng
18. Đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ “ Tự tình” là gì?
	a.Sử dụng thủ pháp đảo ngữ	c.Sử dụng từ ngữ gây ấn tượng mạnh
	b.Sử dụng các thành ngữ	d.Sử dụng thủ pháp đối lập
19. Nguyễn Khuyến xuất thân trong một gia đình:
	a.Có nhiều người đỗ đạt, làm quan	c.Quan lại sa sút
	b.Nông dân nghèo	d.Thương nhân
20. Tiếng cười trong thơ Nguyễn Khuyến là tiếng cười mang âm hưởng?
	a.Sâu sắc, thâm trầm	c.Chua chát
	b.Mạnh mẽ, quyết liệt	d.Hóm hỉnh
21. Điểm khác biệt của thơ văn Nguyễn Khuyến với thơ văn ở ẩn của Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm là gì?
	a.Tính chất “tải đạo” rất sâu sắc	c.Buông mình theo thói tục
 c.Coi trọng khí tiết	d.Mặc cảm về sự bất lực
22. Bài thơ nào của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu xem là “điển hình hơn cả cho mùa thu làng cảnh Việt Nam vùng đồng bằng Bắc Bộ”?
	a.Thu điếu	c.Thu vịnh
	b.Thu ẩm	d.Vịnh núi An Lão
23. Cảnh thu trong bài “Thu điếu” không được miêu tả bằng dấu hiệu nào dưới đây?
	a.Làn nước trong veo	c.Những đám mây lơ lửng
	b.Làn sương thu	d.Bầu trời xanh ngắt
24. Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến?
	a.Cảnh thu trong bài gợi nỗi buồn tiếc nuối
	b.Cảnh thu trong bài đẹp, xôn xao lòng người
	c.Cảnh thu trong bài đẹp nhưng tỉnh lặng và đượm buồn
	d.Cảnh thu trong bài nhuốm trọn nỗi buồn mất nước
25. Câu “cá đâu đớp động dưới chân bèo” thể hiện điều gì?
	a.Gợi cái tĩnh lặng của không gian	 
	b.Người đi câu không chú trọng vào việc câu cá 
	c.Gợi hình ảnh về cái đẹp của làng quê
	d.Gồm a,b
26.Thao tác nào dưới đây không thuộc khâu phân tích đề?
	a.Xác định các từ ngữ then chốt trong đề bài	
	b.Xác định các ý lớn của bài viết	
c.Xác định yêu cầu về nội dung và hình thức
d.Xác định phạm vi tư liệu cần sử dụng
27.Hình ảnh bà Tú trong bài “Thương vợ” được khắc họa bằng bút pháp:
	a.Tả thực	c.Lãng mạn
	b.Tượng trưng	
28. “Thương vợ” là bài thơ tiêu biểu cho thơ trữ tình của Tú Xương vì:
	a.Cảm xúc thơ chân thành, lời thơ giản dị mà sâu sắc
	b.Lời thơ, ý thơ vận dụng nhiều ca dao, tục ngữ
	c.Giọng điệu thơ hóm hỉnh, hài hước
	d.Cả a,b,c
29.Tiếng cười trong thơ Tú Xương là tiếng cười:
	a.Châm biếm sâu cay
	b.Đả kích quyết kiệt
	c.Tự trào mang sắc thái ân hận, ngậm ngùi pha giọng tâm tình tha thiết
	d.Cả a,b,c
30.Nhận định nào dưới đây về Nguyễn Khuyến không chính xác:
	a.Ông là người có tài năng và cốt cách thanh cao
	b.Ông có tấm lòng yêu nước, thương dân tha thiết
	c.Khi từ quan, ông dùng ngòi bút tấn công trực diện và mạnh mẽ vào bọn bán nước và cướp nước
	d.Ông sống trọn đời giản dị và thanh bạch
31.Nguyễn Khuyến có đóng góp lớn cho nền văn học Việt Nam ở thể loại nào?
	a.Thất ngôn bát cú Đường luật	c.Câu đối
	b.Hát nói	d.Song thất lục bát
32.Thi cử là một đề tài rất đậm nét trong thơ Tú Xương, được viết bằng cả thơ và phú với một thái độ mỉa mai, phẫn uất cao độ của tác giả. Nhận định trên :
	a.Đúng	b.Sai
33.Hiện thực được phản ánh trong “ Vịnh khoa thi Hương” là:
	a.Một hiện thực đầy hài hước.
	b.Một hiện thực nhốn nháo, ô hợp của xã hội thực dân nửa phong kiến buổi đầu
	c.Một hiện thực rất chua xót
	d.Gồm a, c
34.Việc miêu tả cảnh trường thi nhốn nháo, thể hiện điều gì?	
 a.Sự căm uất của Tú Xương về chuyện thi cử bất công
	b.Sự phản kháng mạnh mẽ về lối học hành khoa cử cũ
	c.Yêu cầu cần phải thay đổi cách học, cách thi cử
	d.Sự chua chát về tình cảnh đất nước mất chủ quyền
35.Người đầu tiên đã có công đem đến cho hát nói một nội dung phù hợp với chức năng và cấu trúc của nó là:
	a.Nguyễn Du	c.Nguyễn Công Trứ
	b.Phan Huy Vịnh	d.Đào Tấn
36. Hát nói là một loại hình ca nhạc chuyên nghiệp có nguồn gốc:
	a.Cung đình	c.Dân gian
	d.Từ ca vũ Chàm	d.Trung Quốc
37.Hát nói hấp dẫn người nghe chủ yếu là ở:
	a.Các hình ảnh thơ	c. Giọng điệu
	b.Cách gieo vần	d.Sự phá cách trong việc sử dụng các câu thơ
38.Cao Bá Quát có thời từng bị biếm chức. Nguyên nhân của lần biếm chức đó là gì?
	a.Do ông quá tài giỏi nên bị bọn hoạn quan xu nịnh, gièm pha
	b.Do tính tình ông quá phóng khóang, luôn coi thường danh lợi
	c.Ông bị phát hiện vì sửa bài thi cho thí sinh
	d.Cả a,b,c
39.Hình ảnh nào trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat mang ý nghĩa tượng trưng?
	a.Bãi cát dài và người đi trên cát	c.Qúan rượu trên đường
	b.Mặt trời	d.Phường danh lợi
40. “Truyện Lục Vân Tiên” được sáng tá trên cơ sở nào?
	a.Các mô típ của văn học dân gian	
	b.Một số truyện trung đại
 c.Một số tình tiết có thật trong cuộc đời tác giả
	d.Cả a,b,c
41. “Truyện Lục Vân Tiên” thể hiện nổi bật nội dung nào trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu?
	a.Lòng yêu nước thương dân sâu sắc
	b.Tư tưởng đạo đức nhân nghĩa
	c.Khát vọng lí tưởng và ước mơ về một xã hội tốt đẹp
	d.Gồm b,c
42. “Truyện Lục Vân Tiên” thuộc loại gì?
	a.Truyện truyền kì	c.Truyện dân gian
	b.Truyện Nôm bác học	d.Cả a,b,c đều sai
43.Các triều đại được nhắc đến trong lời của Qúan ông có đặc điểm gì giống nhau?
	a.Đều ở vào giai đoạn suy tàn
	b.Đều gây nhiều phiền nhiễu cho dân
	c.Có nhiều chính sách giúp cho dân an lạc
	d.Gồm a,b
44. Ông Qúan đứng trên quan điểm lập trường nào để bình luận về các triều đại và con người trong quá khứ?
	a.Lập trường giai cấp	c.Lập trường nhân dân
	c.Lập trường dân tộc	d.Cả a, b,c
45.Ông Qúan chính là hình ảnh của:
	a.Nhân dân nói chung	c.Nhà nho mai danh ẩn tích
	b.Người nông dân	d.Ông tiên trong truyện cổ tích xưa
46.Đặc điểm nào dưới đây không phải là thành công nghệ thuật tiêu biể của đoạn trích?
	a.Lối dùng điệp ngữ dồn dập	c.Sử dụng nhiều tiểu đối
	c.Sử dụng đa dạng lối nói ẩn dụ	d.Cả b,c
47.Xét về ý có thể chia bài thơ “Chạy giặc” thành mấy phần?
	a.Bốn phần	c.Hai phần ( 4 câu đầu – 4 câu cuối)
	b.Hai phần (6 câu đầu-2 câu cuối)	d.Không nên chia bài thơ thành các phần
48.Trong hai câu thơ cuối bài “ Chạy giặc”, Nguyễn Đình Chiểu đã phê phán hạng người nào trong xã hội?
	a.Những nho sing chỉ biết ôm sách vở cũ
	b.Bọn xâm lược
	c.Những người không dám đứng lên chống Pháp
	d.Những người có trách nhiệm với dân, với nước
49. Cụm từ “lơ xơ chạy” được hiểu là:
	a.Chạy một cách thất thần, không định hướng, không ai dẫn dắt
	b.Chạy tất tả ngược xuôi
	c.Xoay sở một cách vất vả để lo liệu việc gì
	d.Chạy vạy vất vả chỗ này chỗ khác để lo việc gì
50. “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” cùng thể lọai với tác phẩm nào?
	a. “Khóc Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến
	b. “Tự tình” của Hồ Xuân Hương
	c. “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat
	d. “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ
51.Thể loại của “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” là:
	a.Thơ tự do	c.Hát nói
	b.Thơ thất ngôn biến thể	d. cả a,b,c đều sai
52.Cảm hứng trong bài “ Hương Sơn phong cảnh ca” là:
	a.Cảm hứng tôn giáo	b.Cảm hứng yêu thiên nhiên
	c.Hòa quyện giữa cảm hứng tôn giáo với tình yêu giang sơn đất nước tươi đẹp
	d.Hòa quyện giữa cảm hứng thiên nhiên với cảm hứng nhân vân
53.Giọng điệu chung của một bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là gì?
	a.Giọng trầm hùng	c.Giọng bi tráng
	b.Giọng lâm li, thống thiết	d.Giọng ủy mị,đau thương
54.Phần nào trong bài văn tế là phần hồi tưởng về cuộc đời của người đã khuẩt?
	a.Lung khởi	c.Ai vãn
	b.Thích thực	d.Kết
55.Nguyễn Đình Chiểu đã từng đậu:
	a.Cử nhân	c.Bảng nhãn
	b.Tú tài	d.Thám hoa
56.Sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu tập trung vào mấy nội dung lớn?
	a.Hai	c.Ba
	b.Bốn	d.Năm
57.Trong mỗi cụm từ sau, cụm từ nào không phải là thành ngữ?
	a.Nước đỗ lá khoai	c.Cờ đến tay ai, người đó khuất
	b.Chuột chạy cùng sào	d.Đẽo cày giữa đường
58.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thành ngữ?
	a.Mang tính khát quát cao về nghĩa
	b.Xuất phát từ một sự kiện cụ thể trong quá khứ
	c.Có tính cân đối, hài hòa
	d.Gìau tính hình tượng
59.Sắc thái Nam Bộ độc đáo trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu không được thể hiện nổi bật ở điểm nào dưới đây?
	a.Những rung động tình cảm luôn mình liệt sâu xa
	b.Những nhân vật rất bộc trực, khóang đạt, hồn nhiên
	c.Ngôn ngữ, lời thơ mộc mạc, bình dị
	d.Kiểu kể chuyện mang dấu ấn của tính diễn xướng
60.Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có đóng góp tích cực nhất đối với văn chương Việt Nam là ở mảng:
	a.Thơ ca yêu nước	c.Văn chương trữ tình đạo đức
	b.Văn chính luận	d.Cả a,b,c
61. “Chiếu cầu hiền” của Quang Trung hướng lên những đối tượng nào?
	a.Các trí thức Bắc Hà	c.Các trí thức ở Phú Xuân
	b.Các tri thức Nam Bộ	d.Tất cả các đối tượng trên
62.Trong bài chiếu, Ngô Thì Nhậm cho rằng sứ mệnh của người hiền là phải làm gì?
	a.Làm ngôi sao sáng trên trời cao
	b.Làm quân sư đắc lực cho thiên tử
	c.Làm sứ giả cho thiên tử
	d.Làm viên ngọc sáng trong không giấu đi vẻ đẹp

80.Bi kịch của nhân vật trong “ Tự tình” là”:
	a.Bi kịch của tuổi xuân, của duyên b.Bi kịch của người làm lẽ
	c.Bi kịch của người phụ nữ dưới chế độ nam quyền d.Cả a, b,c đều đúng
81.Đặc sắc nghệ thuật của bài “ Tự tình” là :
	a.Sử dụng thủ pháp đảo ngữ 
 b.Sử dụng các thành ngữ
	c.Sử dụng những từ ngữ và hình ảnh gây ấn tượng mạnh 
 d.Sử dụng thủ pháp đối lập
82.Cảnh thu trong bài “ Thu điếu” khá đặc trưng cho mùa thu của làng quê Việt Nam.Làm nên cái nét đặc trưng đó là do:
	a.Cảnh thu trong bài thơ vừa trong vừa đẹp
	b.Cảnh thu trong bài thơ vừa trong, vừa tĩnh
	c.Cảnh thu trong bài thơ vừa tĩnh vừa se lạnh
	d.Cảnh thu trong bài thơ vừa tĩnh, se lạnh và đượm buồn
83.Có thể coi giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX là giai đoạn văn học nở rộ nhất của văn học trung đại.Nhận định này :
	a.Đúng	b.Sai
84.Trong những giai đoạn dưới đây, cảm hứng yêu nước ở giai đoạn nào trội nhất?
	a.Thế kỉ X - thế kỉ XV	c.Thế kỉ XVIII
	b.Thế kỉ XVI - thế kỉ XVII	d.Nửa đầu thế kỉ XIX
85.Cảm hứng nhân văn trong văn học giai đoạn thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX có điểm gì mới?
	a.Tình yêu thương và sự trân trọng con người.
	b.Đề cao ý thức cá nhân
	c.Tình yêu thiên nhiên, yêu cảnh sắc quê hương tha thiết
	d.Đề cao quyền sống và khát vọng sống của con người
86.Tác phẩmnào dưới đây đề cao truyền thống đạo lí của con người?
	a. “ Truyện Kiều” của Nguyễn Du
	b. “Chinh phụ ngâm khúc” của Đặng Trần Côn ( bản diễn Nôm của Đoàn Thị Điểm)
	c. “Khóc Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến
	d. “Lục Vân Tiên” của Nguyễn Đình Chiểu
87.Gía trị nổi bật của “ Vào phủ chúa Trịnh” là:
	a.Gía trị hiện thực	c.Gía trị nhân đạo
	c.Cả a,b đều đúng
88.Quan niệm thẩm mĩ của các nhà thơ, nhà văn trung đại là:
	a.Hướng về cái đẹp trong quá khứ
	b.Thiên về cái cao cả, tao nhã.
	c.Thích sử dụng điển tích, điển cố, những thi liệu Hán học
	d.Cả a,b,c
89. “Một thể văn thư nhà vua dùng để ban bố cho thần dân nhằm trình bày một chủ trương, công bố kết quả một sự nghiệp” . Đặc điểm đó là của thể loại văn nào?
	a.Cáo	c.Chiếu, biểu
	b.Hịch	d.Tấu, sớ
90.Tác phẩm nào dưới đây thể hiện tư tưởng canh tân đất nước ?
	a.Chiếu cầu hiền	c.Chạy giặc
	b.Xin lập khoa luật	d.Bài ca ngắn đi trên bãi cát
91.Liên hệ, so sánh thường đi đôi với điều gì thì liên hệ so sánh mới trở nên sâu sắc?
	a.Khái quát	b.Liên tưởng, tưởng tượng
	c.Nhận xét, đánh giá	d.Dẫn chứng
92.Từ đầu thế kỉ XX, văn hóa Việt Nam chủ yếu tiếp xúc và chịu ảnh hưởng với:
	a.Văn hóa Trung Hoa	c.Văn hóa Trung Hoa và văn hóa Pháp
	b.Văn hóa Pháp	d.Văn hóa phương Tây nói chung
93.Luồng văn hóa mới chủ yếu du nhập vào nước ta chủ yếu là qua tầng lớp nào?
	a.Tầng lớp nho sĩ	c.Những người được đi du học ở Phương Tây
	b.Tầng lớp no sĩ có tư tưởng tiến bộ
	d.Tầng lớp trí thức Tây học nói chung
94.Trong những năm đầu thế kỉ XX, ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính ở nước ta?
	a.Chữ Hán	c.Chữ quốc ngữ
	b.Chữ Nôm	d.Chữ Pháp
95.Qúa trình hiện đại hóa nền văn học thực sự diễn ra đầu tiên là từ trong lĩnh vực báo chí.
Nhận định trên:
	a.Đúng	b.Sai
96.Tác phẩm văn xuôi chữ quốc ngữ có tính chất mở đầu là tác phẩm nào?
	a.Thầy La-ra-rô Phiền	c.Tố Tâm
	b.Hoàng Tố Oanh hàm oan	d.Chén thuốc độc
97.Mầm mống của văn học lãng mạn được nảy sinh từ:
	a.Thơ Tản Đà	b.Tiểu thuyết của Hoàng Ngọc Phách
	c.Cả a,b đều đúng	d.Cả a,b đều sai
98.Trong nhóm các tác giả sau, ai là người không cùng nhóm với các tác giả còn lại?
	a.Thạch Lam	b.Nguyễn Công Hoan
	c.Hồ DZếnh	d.Thanh Tịnh
99.Thể loại thích hợp nhất với xu hướng văn học lãng mạn là gì?
	a.Thơ và các thể kịch	b.Thơ và tùy bút
	c.Các thể văn trữ tình và kịch	d.Thơ và các thể văn trữ tình
100.Thạch Lam sở trường về thể lọai nào?
	a.Truyện ngắn trữ tình	b.Tiểu thuyết tình cảm
	c.Tùy bút	d.Ông là một tài năng đa dạng
101.Truyện ngắn “Hai đứa trẻ” được in trong tập sách nào của Thạch Lam?
	a.Gío đầu mùa	b.Nắng trong vườn
	c.Theo dòng	d.Hà Nội băm sáu phố phường
102.Xét về phong cách nghệ thuật, Thạch Lam được xếp nhóm các tác giả thuộc dòng văn học nào?
	a.Văn học lãng mạn	b.Văn học hiện thực
	c.Văn học cách mạng	d.Không thuộc dòng văn học nào cố đinh
103.Thạch Lam không dùng âm thanh nào dưới đây để miêu tả cảnh chiều muộn nơi phố huyện?
	a.Tiếng trống thu không	b.Tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng
	c.Tiếng chó cắn ma	d.Tiếng muỗi vo ve
104.Sáng tác của ai cùng với Tản Đà được coi là cầu nói giữa văn học truyền thống và văn học hiện đại?
	a.Phan Bội Châu	b.Phan Châu Trinh
	c.Trần Tuấn Khải	d.Hoàng Ngọc Phách
106. Truyện ngắn “chí phèo” của Nam Cao, xoay quanh:A. Làng Đại HoàngB. Làng Vũ Đại C. Cái lò gạch cũD. Làng Đại Vũ
119. Ai là người đã đưa Chí Phèo vào tùA. Bà BaB. Bà TưC. Bá KiếnD. Lý Cường120. sau khi đi tù trở về Chí Phèo sống bằng nghề;A. Rạch mặt ăn vạB. Bán rượuC. Canh điềnD. Thợ làm gạch121. Thị Nở là:A. Một cô gái trẻB. Một bà góaC. Một cô gái xấu ”ma chê quỷ hờn”D. Người bán cháo hành122. Ai là người đã đưa Chí Phèo trở về cuộc sống hoàn lương:A. Chính bản than Chí PhèoB. Thị NởC. Mẹ Chí Phèo D. Bà Ba123. Bát cháo hành là:A. Liều thuốc giúp Chí Phèo lấy lại nhân tínhB. Như liều thuốc giải rượuC. Giải oan của Chí Phèo bấy lâuD. Một loại thuốc ăn ngon bổ124. “ Hay là mình sang đây ở với tớ một nhà cho vui” là lời của ai?A. Chí Phèo nói với Thị NởB. Bà Ba nói với Chí PhèoC. Bá Kiến nói với Chí PhèoD. Thị Nở nói với Chí Phèo125. Ý định đầu tiên của Chí Phèo sau khi bị Thị Nở cự tuyệt:A. Dự định đến nhà Bá Kiến B. Dự định đến nhà Thị NởC. Tự sátD. Cả 3 đều đúng126. Tác phẩm “Chí Phèo”A. Đậm chất trữ tìnhB. Mang chất hiện thực và tinh thần nhân đạoC. Mang triết lý cuộc sống, tình cảm đời thường một cách sâu sắcD. Chứa đựng tình cảm yêu mến các nhân vật của Nam Cao127. Hệ thống sự kiện (biến cố) xảy ra trong đời sống của nhân vật có tác dụng bộc lộ tính cách số phận nhân vật là:A. Cốt truyệnB. Chi tiết C. Hoàn cảnhD. Kết cấu128. Toàn bộ các quan hệ xã hội, điều kiện sống tạo thành nền tảng khách quan của đời sống nhân vật là:A. Cốt truyệnA. Chi tiết B. Hoàn cảnhC. Kết cấu129. Tiểu thuyết là thể loạiA. Cỡ lớnB. Cỡ trung bình C. Cỡ nhỏD. Tất cả sai130. Truyện ngắn là thể loạiA. Cỡ lớnB. Cỡ trung bình C. Cỡ nhỏD. Tất cả sai131. “Đời thừa” xoay quanhA. Bi kịch đau đớn của người nghệ sĩ có hoài bão lớn trong xã hội cũB. Sự tha hóa biến chất của một số tri thức trong xã hội cũ vì danh vọng C. Thái độ cảm thương trân trọng của Nam Cao đối với những người tri thức D. Câu A&C đúng132. Trong truyện ngắn “Đời thừa” nhân vật Hộ có mấy bi kịchA. 2B. 3C. 4D. 5133. “Đời thừa” có các giá trịA. giá trị hiện thực, giá trị nhân đạoB. giá trị hiện thực, giá trị về tư tưởng dân chủ tư sảnC. giá trị nhân đạo, giá trị về tư tưởng dân chủ tư sảnD. Câu A&B đúng134. Nghệ thuật đặc sắc nhất trong tác phẩm “Đời thừa”A. nghệ thuật tu từ kết hợp triết lí sâu sắcB. nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật kết hợp biểu cảmC. miêu tả tâm lí nhân vật D. Câu A&B đúng135. “Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài …….. đưa cho”A. khuôn mẫuB. kiểu mẫuC. khuôn sáo D. khuôn hình136. “Một tác phẩm thật giá trị, phải vượt lên trên tất cả bờ cõi và giới hạn, phải là tác phẩm chung cho ………..”A. loài ngườiB. cả thế giớiC. cả nhân loại D. cả loài người137. Ước mơ của nhân vật Hộ làA. sang tác ra thật nhiều tác phẩm nổi tiếngB. sáng tác ra thật nhiều tác phẩm giá trị cho nhân loại C. viết một quyển ăn giải Noben và dịch ra mọi thứ tiếngD. viết một quyền có giá trị cho mọi tầng lớp trong xã hội, nhất là nông dân138. Quan điểm về văn chương trong tác phẩm “Đời thừa”:”Tác phẩm thật giá trị, làm người gần người hơn” xuất phát trên tinh thầnA. nhân đạoB. nhân đạo chủ nghĩaC. nhân đạo dân chủD. chủ nghĩa dân tộc 139. Các đề tài chính của Nam Cao gồm mấy đề tàiA. Duy nhất mộtB. 2C. 3D. nhiều đề tài140. Nam Cao theo quan điểm nghệ thuật gìA. Nghệ thuật vị nghệ thuậtB. Nghệ thuật vị nhân sinhC. câu A&B đúngD. Câu A&B sai142. Sau cách mạng tác phẩm tiêu biểu nhất của Nam Cao làA. Nước mắtB. Đôi MắtC. Đời thừaD. Cười143. “Sống mòn” (Nam Cao) thuộc thể loạiA. Truyện ngắnB. tiểu thuyếtC. kịchD. tuỳ bút144. Nghệ thuật viết truyện của Nam Cao A. biệt tài trong việc phân tích và diễn biến tâm lí nhân vậtB. tính triết lí sâu sắcC. luôn thay đổi giọng điệuD. câu A, B&C đúng145. Nam Cao có đóng góp lớn cho sự phát triển củaA. ngôn ngữ văn xuôi B. ngôn ngữ văn vần C. ngôn ngữ Hán tự D. ngôn ngữ báo chí146. Nam cao có nhiều đóng góp quan trọng trong việc hoàn thiện A. thể truyện dài và tiểu thuyếtB. thể truỵện ngắn và tiểu thuyết C. báo chí và văn chươngD. câu A, B&C đúng147. Quan điểm của Nam Cao về vai trò và trách nhiệm của nhà văn được trình bày rất rõ trong tác phẩmA. Đời thừa, Chí phèo, CườiB. Đôi mắt, Sống mònC. Trăng sáng, Đời thừaD. Đôi mắt, Chí phèo, Đời thừa148. Tác phẩm “Đời thừa” là một tuyên ngôn nghệ thuậtA. đúng B. sai149. Câu “Người ta chỉ xấu xa, hư hỏng trước đôi mắt ráo hoảnh của phường ích kỉ; và nước mắt là một miếng kính biến hình vũ trụ”. (Nam Cao)Được trích trong tác phẩm nàoA. Đôi mắtB. Nước mắt C. Trăng sángD. Truyện ngườI hàng xóm 150. Chi tiết “cái lò gạch cũ bỏ không…..” (Chi tiết được nói đến ở đầu truyện Chí Phèo), được nhắc đến mấy lần trong tác phẩmA. 1B. 2C. 3D. 4
151.Phan Châu Trinh chủ trương đánh đổ chế độ quân chủ để thực hiện cải cách xã hội toàn diện theo con đường của?
	a.Nhật Bản	b.Trung Quốc
	c.Hoa Kì	c.Các nước dân chủ phương Tây
152. Xuân Diệu không viết về thể loại nào trong các thể loại sau:
	a.Phê bình	c.Truyện ngắn
	d.Tiểu thuyết	d.Thơ
153.Trong những sáng tác của Tố Hữu, tập thơ liền kề ngay tập “Từ ấy” là?
	a.Gío lộng	b.Ra trận
	c.Việt Bắc	d.Máu và hoa
154.Sáng tác nào của Tố Hữu chủ yếu theo:
	a.Cảm hứng lãng mạn và khuynh hướng sử thi
	b.Cảm hứng hiện thực
	c.Khuynh hướng sử thi
	d.Kết hợp giữa cảm hứng lãng mạn và hiện thực
155.Tập thơ nào của Tố Hữu được coi là đã bắc được chiếc cầu nối giữa hình thức thơ mới và thơ ca cách mạng:
	a.Từ ấy	b.Việt Bắc	c.Gío lộng
156.Bài thơ “Nhớ đồng” thuộc phần nào của tập thơ “Từ ấy”?
	a.Xiềng xích	b.Máu lửa	c.Giải phóng
157. Theo Phan Châu Trinh, luân lí phương Tây phát triển qua ba giai đoạn, đó là gì?
	a.Từ mỗi người, lên gia đình, đến xã hội
	b. Từ mỗi người, lên quốc gia, đến xã hội
	c.Từ mỗi người, lên xã hội, đến quốc tế
158.Cặp đôi nào dưới đây không có trong bài thơ “ Tương tư” của Nguyễn Bính?
	a.Bên ấy-bên này	b.Trong bến-ngoài làng
	c.Gìan giầu-giàn cau	d.Một người-một người
159.Trong thời gian bị giam giữ ở các nhà tù Trung Quốc, Bác chỉ bị tình nghi là Hán gian trong bốn bức tháng đầu, Người bị đày đọa rất cực khổ.Bốn tháng sau, Người không bị gong, không bị xích.
	Thông tin nêu trên:
	a. Đúng	b.Sai
160. “Nhật kí trong tù” bao gồm mấy nội dung cơ bản:
	a.Hai	b.Ba	c.Bốn
161.Cảnh trong bài “Chiều tối” thống nhất giữa ước lệ và sự chân thật tự nhiên, đúng hay sai?
	a. Đúng	b.Sai
162. Bài thơ “Lai tân” của Hồ Chí Minh có kết cấu như thế nào?
	a.Bốn phần ( khai-thừa-chuyển-hợp)
	b.Hai phần ( 2 câu đầu/2 câu cuối)
	c.Hai phần ( 3 câu đầu/1 câu cuối)
163.Tiếng cười trong “Lai tân” là tiếng cười:
	a.Phê phán	b. Đả kích
	c.Vui thoải mái	d.Cười khẩy, mỉa mai, châm biếm
164. Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự đổi mới của hình thức thơ:
	a.Việc chia bài thơ thành nhiều khổ
	b.Những hình tượng quen thuộc của thơ cổ điển được sử dụng nguyên gốc
	c.Ngữ điệu thơ mang dáng dấp của ngữ điệu nói
	d.Hình thức kể chuyện được sử dụng khá phổ biến
165. “…tức là vạch ra tính chất sai lầm, giả tạo trong lí lẽ và dẫn chứng được sử dụng”
Cho biết đây là cách bác bỏ nào?
	a.Bác bỏ luận điểm	b.Bác bỏ luận cứ	c.Bác bỏ lập luận
166. Mục đích của bác bỏ là bảo vệ chân lí, xác nhận sự thật. Nếu xa rời…thì sự bác bỏ trở thành ngụy biện, vô bổ và có hại
	a.Lí lẽ	b.Dẫn chứng
	c.Mục đích chân lí	d.Thực tiễn
167. Ý nghĩa mà văn bản thơ muốn biểu đạt thường được thong báo trực tiếp đầy đủ qua lời thơ, giọng điệu, hình ảnh, biểu tượng. Đúng hay sai?
	a. Đúng	b,Sai
168. Chất đường thi trong bài “ Trang giang” được thể hiển nổi bật ở điểm nào?
	a. Đề tài	b.Thi liệu
	c.Các thủ pháp nghệ thuật	d.Cả a,b,c
169. Thi đề của “Tràng giang” là gì?
	a.Thi đề “đăng sơn, ức hữu”
	b.Thi đề “ cao sơn, lưu thủy”
	c.Thi đề “giai thì, mĩ cảnh”
170.Tại sao nói, trong các nhà thơ mới, Nguyễn Bính là tiếng thơ “ quen nhất”?
	a.Vì thơ ông sử dụng nhiều thi liệu của ca dao
	b.Vì thơ ông là tiếng nói của thời đại mới
	c.Vì thơ ông kết hợp được giữa thi pháp ca dao với thi pháp thơ tượng trưng Pháp
	d.Vì thơ ông vừa là tiếng nói của thời đại mới vừa như đã có sẵn trong dân gian
171.Trong bốn nhà thơ thuộc dòng “thơ quê” sau, nhà thơ nào được coi là thạo về cảnh quê?
	a.Anh Thơ	b.Bàng Bá Lân
	c. Đòan Văn Cừ	d.Nguyễn Bính
172. Đối với Xuân Diệu, cái hoàn mĩ nhất là 

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem Ngu Van nam 2011 2012.doc
Đề thi liên quan