Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kì 2 lớp 11 môn Toán

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kì 2 lớp 11 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức tính số hạng tổng quát un của dãy số cho bởi công thức truy hồi là
Cho dãy số cho bởi công thức truy hồi . Hỏi số 33 là số hạng thứ mấy
Cho dãy số , số là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy
9
8
10
11
Dãy số là dãy bị chặn trên và chặn dưới như sau
Xét tính đơn điệu của dãy số 
Dãy không tăng, không giảm
Dãy tăng
Dãy giảm
Dãy không giảm
Dãy un = 2n – 7 là dãy
Cấp số cộng, công sai d = 2
Không là cấp số cộng
Cấp số cộng, công sai d = 5
Cấp số cộng, công sai d = -7
Một cấp số cộng có u1 = 5; u12 = 28. Tìm u10
U10 = 32
U10 = 24
U10 = 35
U10 = 30
Cho cấp số nhân có u3 = 8; u5 = 32. Tìm u10
U10 = ± 1024
U10 = ± 512
U10 = 1024
U10 = 512
 Cho cấp số cộng biết u3 + u13 = 80. Tính tổng của 15 số hạng đầu tiên S15
S15 = 600
S15 = 620
S15 = 800
S15 = 630
Cho cấp số nhân biết u1 = 5; u5 = 405 và tổng của n số hạng đầu tiên là Sn = 1820. Tìm n
n = 6
n = 8
n = 10
n = 7
Cho cấp số nhân biết tổng của n số hạng đầu tiên là Sn = 3n – 1. Tìm u1 và công bội q
U1 = 2; q = 3
U1 = 3; q = 2
U1 = 2; q = -3
U1 = - 2; q = 3
Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành một cấp số cộng, độ dài 3 cạnh là
Ba số lập thành một cấp số nhân có tổng bằng 39, hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu bằng 24. Ba số đó là
3; 9 ; 27 hoặc 25; -35; 49
3; 9 ; 27
25; -35; 49
Tính giới hạn 
0
Ơ
1
-1
Tính giới hạn 
2
1/2
0
Tính giới hạn 
-1
0
1
1/2
Tính giới hạn 
-2
2
1
0
Tính giới hạn 
1/2
2
Ơ
0
Tính giới hạn 
0
2
Ơ
1
Tính tổng 1 + 0,1 + (0,1)2 + (0,1)3 + ..
10/9
19/10
11/10
11/9
Tính tổng 
3/4
3/2
2/3
4/3
Tính giới hạn 
8
6
4
2
Tính giới hạn 
0
1
2
Ơ
Tính giới hạn 
1/4
1/6
0
Ơ
Tính giới hạn 
1/2
0
2
1
Tính giới hạn 
1/16
3/4
1/4
1
Tính giới hạn 
1/2
1/3
1/4
3/4
Tính giới hạn 
2
1/2
-1/2
1
Tính giới hạn 
3/8
3/4
Ơ
0
Tính giới hạn 
-1/12
1/3
1/6
1/12
Tính giới hạn 
2
1/2
0
1
Tính giới hạn 
1/2
0
-2
-1/2
Tính giới hạn 
-2
0
1
2
Tính giới hạn 
-1
1
-1/2
Ơ
Tính giới hạn 
7/2
-5/2
-1/2
1/2
Tính giới hạn 
-1/4
1/2
0
+Ơ
Tính giới hạn 
0
-Ơ
Tính giới hạn 
4
2
0
1
Tính giới hạn của hàm số khi x đ 1
Không có giới hạn
0
-1
-1/2
Tính giới hạn của hàm số khi x đ 0
-1
Không có giới hạn
0
-2
Tính giới hạn của hàm số khi x đ 3
Không có giới hạn
3
1/4
0
Tính giới hạn của hàm số khi x đ 0
1
Không có giới hạn
0
-1
Tìm a để hàm số có giới hạn khi x đ 1
a = 1
a = -2
a = 3
a = 0
Tìm a để hàm số có giới hạn khi x đ 1
a = -1/8
a = 7/2
a = -5/2
a = 0
Tìm a để hàm số có giới hạn khi x đ 0
a = -5
a = -2
a = 2
a = 0
Tìm a để hàm số có giới hạn khi x đ -3
Không tồn tại a
a = -2
a = 2
a = 0
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số 
x = -1; x = 0
x = 0
x = - 1
x ≠ 0
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số 
x = -1; x = 1
x = 1
x = - 1
x = ± 1; x = 0
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số 
x ẻ (1; +Ơ)
x = 0
x ≤ 1
Không có
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số 
x ẻ (-Ơ; -1/2)
x = 0
x ẻ (-Ơ; -1/2) ẩ {0}
Không có
Phương trình x6 + 2x4 – 1 =0 có
ít nhất 2 nghiệm
Vô nghiệm
đúng một nghiệm
Bảy nghiệm
Phương trình x3 + 2x – m = 0 luôn
Có ít nhất 1 nghiệm
Vô nghiệm
Có đúng một nghiệm
Có 3 nghiệm
Phương trình sinx – x + 1 = 0
Có nghiệm trong khoảng (0; 3p/2)
Vô nghiệm trên R
Vô nghiệm trong khoảng (0; 3p/2)
Có nghiệm trong [2p; 3p]
Phương trình x3 – 19x - 30 = 0 có số nghiệm là
Đúng 3 nghiệm
Đúng 2 nghiệm
Đúng 1 nghiệm
Vô nghiệm
Tính đạo hàm của hàm số 
Tính đạo hàm của hàm số 
Tính đạo hàm của hàm số 
Cho hàm số , tính f(3) + (x - 3).f’(3)
2
±2
Tính đạo hàm của hàm số y = cos23x
-3sin6x
-2sin3x
-6sin3x
-2sin3x.cos3x
Tính f’(p/2) biết 
-1/2
1/2
-1
-2
Cho f(x) = 2cos2(4x - 1). Tìm miền giá trị của f’(x)
-8 ≤ f’(x) ≤ 8
-12 ≤ f’(x) ≤ 12
-4 ≤ f’(x) ≤ 4
-16 ≤ f’(x) ≤ 4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1/3x3 + 1/3 tại điểm có hoành độ bằng -1 thuộc đồ thị là
y = x + 1
y = x – 1
y = 2x + 2
y = - x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – x tại điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị là
y = x - 1
y = x + 1
y = 2x + 2
y = - x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A(0; 1)
y = 1
y = x + 1
y = 2x + 1
y = - x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan3x tại điểm có hoành độ bằng p/3 thuộc đồ thị là
y = 3x - p
y = 3x + p
y = -3x - p
y = -3x + p
Cho hàm số f(x) = (x + 1)4. Tính f’’(2)
108
96
27
81
Cho hàm số f(x) = (x + 1)4. Tính f’’(2)
108
96
27
81
Cho hàm số y =1/2x2 + x + 1. Tính y’ 2 – 2y. y’’
-1
0
2
1
Cho hàm số y = cos2x. Tính y’’
-2cos2x
Cos2x
4cos2x
2cosx
Qua đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P), số mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) là
Vô số
1
2
0
Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC)
Góc giữa hai mp (ABC) và (SBC) là góc giữa đường thẳng AM và SM với M là trung điểm BC
Góc giữa hai mp (ABC) và (SBC) là góc SAB
Góc giữa hai mp (ABC) và (SBC) là góc SBC
Góc giữa hai mp (ABC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng SA và BC
Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH và O là trung điểm AH, các mặt bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì
Vuông cân
Đều
Cân
Vuông
Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a bằng bao nhiêu
a3 
2a2
2 
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 1. Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (EFGH) bằng
1
2
Cho hai đường thẳng D1 và D2. Nếu // D1 , // D2 và góc ( ; ) = a thì góc giữa hai đường thẳng D1 và D2 bằng
Một kết quả khác
a
1800 - a
- a
Số các mặt phẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là
1
2
0
Vô số
Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB = 1, AC = 2, AD = 3. Khi đó khoảng cách từ A đến (BCD) bằng
6/7
7/5
5/7
7/11
Tứ diện ABCD có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Tìm mệnh đề sai
AB ^ SC
SA ^ BC
AH ^ BC
HA ^ CS

File đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem on tap ki 2 lop 11.doc
Đề thi liên quan