Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý 12 - Chương 1, 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý 12 - Chương 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1.CƠ HỌC VẬT RẮN - BAN KHTN LÝ THUYẾT Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi. Câu 2.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần. Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Đơn vị của vận tốc góc là A. m/s. B. m/s2. C. rad/s. D. rad/s2 Câu 4.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Đơn vị của gia tốc góc là A. kg.m/s. B. rad/s2. C. kg.rad/s2. D. rad/s. Câu 5.(Đề thi CĐ _2008) Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với A. t2. B. t. C. D. . Câu 6.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn A. không thay đổi. B. bằng không. C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian. Câu 7.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. Câu 8.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r? A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm. Câu 9.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó. C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. Câu 10.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm. Câu 11.(Đề thi ĐH _2007) Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 12.(Đề thi ĐH _2007) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. Câu 13.(Đề thi ĐH _2008) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. Câu 14.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều. C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều. Câu 15.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không. B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần. Câu 16.(Đề thi ĐH _2008) Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần Câu 17.(Đề thi ĐH _2008) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ? A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật D. Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật Câu 18.(Đề thi CĐ _2007) Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua A. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. C. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. D. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. Câu 19.(Đề thi ĐH _2007) Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 20.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ mà vật thu được dưới tác dụng của momen đó là A. B. C. D. Câu 21.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật. C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật Câu 22.(Đề thi ĐH _2008) Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = m.l2/3 và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc w bằng A. B. C. D. Câu 23.(Đề thi ĐH _2008) Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là A.g/3 B.g/2 C.g D.2g/3 Câu 24.(Đề thi ĐH _2008) Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều,chiều dài l,khối lượng m.Tại đầu B của thanh,người ta gắn một chất điểm có khồi lượng m/2.Khối tâm của hệ(thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn A.l/3 B.2l/3 C.l/6 D.l/2 Câu 25.(Đề thi ĐH _2007) Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng A.2M/3 B.M/3 C.M D.2M Câu 26.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Đơn vị của mômen động lượng là A. kg.m2.rad. B. kg.m/s. C. kg.m/s2. D. kg.m2/s. Câu 27.(Đề thi CĐ _2007) Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. quay chậm lại. B. quay nhanh hơn. C. không thay đổi. D. dừng lại ngay. Câu 28.(Đề thi ĐH _2007) Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. B. quay cùng chiều chuyển động của người. C. quay ngược chiều chuyển động của người. D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. BÀI TẬP Câu 29.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 20 rad. B. 100 rad. C. 50 rad. D. 10 rad. Câu 30.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu quay, vật này quay được góc bằng A. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad. Câu 31.(Đề thi CĐ _2007) Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 25 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 32.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay bằng A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 33.(Đề thi CĐ _2008) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng A. 24s. B. 8s. C. 12s. D. 16s. Câu 34.(Đề thi ĐH _2008) Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động j = 10 + t2(j tính bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 5 rad/s và 35 rad Câu 35.(Đề thi CĐ _2008) Một vật rắn quay quanh trục cố định D dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay D là A. 0,7 kg.m2. B. 1,2 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 2,0 kg.m2. Câu 36.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc góc 1,5 rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng A. 10 kg.m2. B. 45 kg.m2. C. 20 kg.m2. D. 40 kg.m2. Câu 37.(Đề thi ĐH _2007) Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s. Câu 38.(Đề thi CĐ _2007) Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 50 cm. D. 15 cm. Câu 39.(Đề thi CĐ _2007) Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là A. 2ml 2 . B. 4ml 2 . C. 3ml 2 . D. ml 2 . Câu 40.(Đề thi CĐ _2008) Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, B và C (B nằm trong khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1=1kg, m3=4kg và BC = 2AB. Để hệ (thanh và ba quả cầu) có khối tâm nằm tại trung điểm của BC thì A. m2 = 2,5 kg. B. m2 = 3 kg. C. m2 = 1,5 kg. D. m2 = 2kg. Câu 41.(Đề thi CĐ _2007) Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s2. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là A. 10 N. B. 5 N. C. 20 N. D. 1 N. Câu 42.(Đề thi CĐ _2008) Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh một đoạn A. B. C. D. Câu 43.(Đề thi ĐH _2008) Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s Câu 44.(Đề thi CĐ _2008) Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng A. 12,5 kg.m2/s. B. 7,5 kg.m2/s. C. 10 kg.m2/s. D. 15,0 kg.m2/s. Câu 45(Đề thi CĐ _2008) Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định D1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục D1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định D2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục D2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số bằng A. B. C. D. Câu 46.(Đề thi CĐ _2007) Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 kg.m2.Vật quay đều xung quanh trục quay D với vận tốc góc 600 vòng/phút.Lấy p2 = 10.Động năng quay của vật là A. 20 J. B. 10 J. C. 2,5 J. D. 0,5 J. Câu 47.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với vận tốc góc 30 vòng/phút. Lấy π2 = 10. Động năng quay của vật này bằng A. 40 J. B. 50 J. C. 75 J. D. 25 J. Câu 48.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc ω = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A. 2000J. B. 20J. C. 1000J. D. 10J. CHƯƠNG 2.DAO ĐỘNG CƠ HỌC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.CON LẮC LÒ XO (BAN KHTN VÀ CB) LÝ THUYẾT Câu 1.(Đề thi CĐ _2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là A. . B. C. . D. . Câu 2.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 3.(Đề thi ĐH _2007) Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 4.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007) Một vật dao động điều hòa vơi biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(wt+p/4) B. x = Acoswt . C. x = Acos(wt - p/2) D. x = Acos(wt + p/2) Câu 5.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức A. x = A cos(2πft) B. x = A cos(2πft + p/2) C. x = A cos(2πft - p/2) D. x = A cos(πft) Câu 6.(Đề thi CĐ _2008) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acoswt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 7.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(wt + j).Vận tốc của vật có biểu thức là A. v = ωA cos (ωt + ϕ) . B. v =− ωA sin (ωt + ϕ) . C. v =− A sin (ωt + ϕ) . D. v = ωA sin (ωt + ϕ) . Câu 8.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007) Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(wt+j),vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw. C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw. Câu 9.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại. C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B. Câu 10.(Đề thi TN_BT_LẦN 2_2007) Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. ngược pha với nhau. B.cùng pha với nhau. C.lệch pha nhau p/2. D.lệch pha nhau p/4. Câu 11.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước. C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước. Câu 12.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là A. B. C. D. Câu 13.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E.Động năng của vật tại thời điểm t là A. B. C. C. Eđ = Ecos2ωt . D. Eđ = Esin2ωt . Câu 14.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(wt).Động năng của vật tại thời điểm t là: A.Wđ = m.A2w2cos2(wt) B. Wđ = m.A2w2sin2(wt) C.Wđ = m.A2w2sin2(wt) D. Wđ = 2.m.A2w2sin2(wt) Câu 15.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B.tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 16.(Đề thi ĐH _2008) Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. BÀI TẬP Câu 17.(Đề thi CĐ _2007) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 18.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng A. B. C. D. 5p s. Câu 19.(Đề thi CĐ _2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc wF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi wF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi wF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại . Khối lượng m của viên bi bằng A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Câu 20.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4pt + p/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của vật là A.4 s B.1/4 s C. 1/2 s D.1/8 s Câu 21.(Đề thi ĐH _2007) Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4pt +p/2) (cm) với t tính bằng giây.Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,50 s B. 1,50 s C. 0,25 s D. 1,00 s Câu 22.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2s. Câu 23.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4t + p/3), với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 6cm/s. B. 4cm/s. C. 2cm/s. D. 8cm/s. Câu 24.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t - p/2) (cm). Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là A. 1,5 cm/s2. B. 144 cm/s2. C. 96 cm/s2. D. 24 cm/s2. Câu 25.(Đề thi ĐH _2008) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4cm D. 10 cm. Câu 26.(Đề thi ĐH _2008) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5pt -p/3) (x tính bằng cm,t tính bằng s).Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0.Chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm A.7 lần B. 6 lần C. 5 lần D.4 lần Câu 27.(Đề thi ĐH _2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A.t = T/8 B. t = T/6 C. t = T/4 D. t = T/2 Câu 28.(Đề thi ĐH _2008) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và p2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A.s B.s C.s D.s Câu 29.(Đề thi CĐ _2008) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. . C. . D. . Câu 30.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x= A/2 là A.T/6 B.T/4 C.T/3 D. T/2 Câu 31.(Đề thi CĐ _2007) Một vật dao động điều hoà với biên độ A,chu kỳ T.Ở thời điểm t0 = 0,vật đang ở vị trí biên.Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A.A/4 B.A/2 C.A D.2A Câu 32.(Đề thi ĐH _2007) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(p.t -p/6) (cm) và x2 = 4cos(pt - p/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 2cm Câu 33.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. 2 cm. B. 14 cm. C. 7 cm. D. 10 cm Câu 34.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 3cos(5pt) (cm) và x2 = 4 cos(5pt + p/2) (cm).Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ là: A . 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D.3,5 cm Câu 35.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Một vật chịu tác động của 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos(wt + p/4) (cm) và x2= cos(wt - p/4) (cm).Dao động tổng hợp có biên độ là A.7 cm B.12 cm C. 5 cm D. 1 cm Câu 36.(Đề thi ĐH _2008) Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số,cùng biên độ và có pha ban đầu là p/3 và -p/6.Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai d
File đính kèm:
- CAU HOI TN C1,2.doc