Câu hỏi trắc nghiệm - Phần cơ khí

doc10 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm - Phần cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - PHẦN CƠ KHÍ 
Ngành cơ khí có vai trò là:
Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động
Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người
Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên
Cả a, b, c đều đúng
Quá trình gia công cơ khí là:
Tạo cho chi tiết có hình dáng và kích thước xác định
Tạo cho chi tiết có tính chất xác định phù hợp yêu cầu kỹ thuật
Hai câu a, b đều đúng
Hai câu a, b đều sai
 Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các bước:
Vật liệu, chi tiết, lắp ráp, gia công, sản phẩm
Vật liệu, lắp ráp, gia công, sản phẩm, chi tiết
Vật liệu, gia công, chi tiết, lắp ráp, sản phẩm 
Vật liệu, sản phẩm, chi tiết, lắp ráp, gia công 
Vật liệu cơ khí được chia thành:
2 nhóm	b. 4 nhóm 
 c. 3 nhóm	d. 5 nhóm
Vật liệu cơ khí được chia thành:
Vật liệu kim loại, kim loại màu
Kim loại đen, vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại, kim loại màu
Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
Vật liệu kim loại được chia thành:
Kim loại đen, thép
Kim loại màu, gang
Kim loại màu, kim loại đen
Gang và thép
Dụng cụ nào sau đây được làm bằng kim loại:
 Thước nhựa	 b. Quả bóng
 c. Đế bàn là	 	 d. Vỏ quạt điện
Kim loại đen được chia thành:
Thép và nhôm	b. Thép và đồng
 c. Kẽm và gang	d. Thép và gang
Tỷ lệ cacbon trong vật liệu gang là:
Ít hơn 2,14%
Nhiều hơn 2,14%
Bằng 2,14%
Cả a, b, c đều sai
Tỷ lệ cacbon càng cao thì:
Vật liệu càng dẻo, càng dòn
Vật liệu càng cứng, càng dòn
Vật liệu càng dẻo, càng dai 
Vật liệu càng cứng, càng dai 
Gang được phân thành 3 loại:
Gang dẻo, gang trắng, gang đen 
Gang dẻo, gang xám, gang trắng
Gang trắng, gang dẻo, gang dòn
Cả a, b, c đều sai
 Thép được chia thành 2 loại sau:
Thép mềm, thép cứng
Thép hợp kim, thép cacbon	
Thép hợp kim, thép mềm
Cả a, b, c đều sai
 Thép cacbon loại thường được dùng chủ yếu trong:
Xây dựng, chi tiết máy.
Xây dựng, dụng cụ gia đình.
Chi tiết máy, dụng cụ gia đình
Kết cấu cầu đường, xây dựng
 Thép cacbon loại tốt được dùng chủ yếu trong:
Xây dựng, chi tiết máy
Chi tiết máy, dụng cụ gia đình
Xây dựng, chi tiết máy
Kết cấu cầu đường, chi tiết máy
 Kim loại màu có tính chất:
 Khó dát mỏng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
 Dễ dát mỏng, có tính dẫn điện, có tính chống ăn mòn thấp
 Khó dát mỏng, khó kéo dài, có tính chống mài mòn cao
 Dễ dát mỏng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính chống ăn mòn cao
 So với thép, nhôm có độ cứng:
Cao hơn	
Thấp hơn
Tương đương	
 Không thể so sánh
So với thép, nhôm có độ dẻo:
a. Cao hơn	b. Tươngđương
c. Thấp hơn	d. Không thể so sánh
Vật liệu phi kim loại có khả năng:
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, dễ gia công
Dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ bị oxi hóa
Dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ gia công, không bị oxi hóa
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, ít mài mòn, dễ gia công
 Vật liệu phi kim loại được chia thành:
Chất dẻo, nhựa 
Cao su, mica
Cao su, sứ	 	
Chất dẻo, cao su
Dụng cụ nào sau đây được làm bằng vật liệu phi kim loại:
Lưỡi cuốc 	 b. Khung xe đạp
 c. Đế bàn là	 d. Lốp xe
Chất dẻo được chia thành 2 loại sau:
 Chất dẻo nhiệt, chất dẻo vô cơ
Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn
 Chất dẻo nhiệt, chất dẻo hữu cơ
 Cả a, b, c đều sai
Chất dẻo nhiệt được dùng trong sản xuất dụng cụ như:
Rổ, bánh răng, cốc, dép, 
Dép, áo mưa, ổ cắm điện, 
Vỏ bút máy, thước nhựa, rổ, 
Rổ, can nhựa, dép, cốc, 
Chất dẻo nhiệt rắn được dùng trong sản xuất dụng cụ như :
Rổ, bánh răng, dép, 
Ổ đỡ, áo mưa, ổ cắm điện, 
Ổ đỡ, bánh răng, vỏ bút máy, 
Rổ, can nhựa, bánh răng, 
Chất dẻo nhiệt là chất:
Có khả năng chế biến lại, dễ pha màu
Không dẫn nhiệt, không bị oxi hóa
Nhẹ, hóa rắn sau khi ép dưới áp suất
Hai câu a, b đúng
Cao su được dùng làm:
Đai truyền, bánh răng, vỏ quạt điện
Vòng đệm, ổ đỡ, vành xe
Sản phẩm cách điện, ống dẫn
Dép, lốp, vỏ bút máy
Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:
Cơ học, hoá học, vật lý, công nghệ
Cơ học, dẫn điện, vật lý, công nghệ
Cơ học, vật lý, dẫn nhiệt, công nghệ
Cả a, b, c đều sai
Trong sản xuất, tính công nghệ có ý nghĩa giúp :
Lựa chọn được phương pháp gia công hợp lý
Biết được cơ tính của mỗi loại vật liệu
Đảm bảo được năng suất và chất lượng
Hai câu a, c đúng
Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại là:
Dẫn điệân, cứng, bền, dẻo
Dẫn nhiệt, dẫn điện
Mềm dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện
Không dẫn nhiệt, dẫn điện
Hãy điền từ Đ hoặc S vào ô trong những câu sau : 
Thành phần chủ yếu của KL đen là thép và cacbon 
Tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,4% được gọi là thép 
Tỉ lệ cacbon trong vật liệu >2,4% được gọi là gang
Thành phần chủ yếu của KL đen là sắt và cacbon
 Tính chất cơ học của VL cơ khí gồm:
Tính cứng, tính dẫn điện, tính đúc
Tính cứng, tính dẻo, tính hàn
Tính chống ăn mòn, tính bền, tính rèn
Tính cứng, tính dẻo, tính bền
Tính chất vật lý của VL cơ khí gồm:
Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính hàn
Tính dẻo, tính đúc, khối lượng riêng
Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng
Tính rèn, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng
Tính chất hóa học của VL cơ khí gồm:
Tính chống ăn mòn, tính bền
Tính hàn, tính rèn
Tính chịu axit và muối, tính rèn
Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
Tính chất công nghệ củaVL cơ khí gồm:
Tính đúc, tính hàn, tính dẻo
Khả năng gia công cắt gọt
Tính đúc, tính hàn, tính rèn
Hai câu b, c đúng
So với thép, nhôm có độ dẻo:
 a. Cao hơn	b. Tương đương
 c. Thấp hơn	d. Cả a, b, c đều sai
Vật liệu dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc muối ăn là:
Thép, chất dẻo, cao su, ...
Nhôm, cao su, chất dẻo, ...
Đồng, nhôm, thép, ...
Đồng, cao su, nhôm, ...
 Dụng cụ đo và kiểm tra gồm:
Thước đo chiều dài, thước cặp
Thước đo chiều dài, thước lá
Thước đo chiều dài, thước đo góc
Thước đo chiều dài, thước cuộn 
 Thước lá được chế tạo bằng:
Thép cacbon loại thường
Thép hợp kim dụng cụ
Thép hợp kim
Thép cacbon chất lượng tốt
Thước lá có chiều dài:
150 ¸ 500 mm b. 150 ¸ 1000 mm
 c. 150 ¸ 800 mm d. 150 ¸ 1500 mm
Thước cặp được chế tạo bằng:
Thép cacbon loại thường
Thép hợp kim dụng cụ
Thép hợp kim không gỉ (inox)
Thép cacbon chất lượng tốt
Thước cặp dùng để đo kích thước với độ chính xác:
a. 0,01; 0,05 mm b. 0,01 ; 0,02 mm 
c. 0,1 ; 0,05 mm d. 0,1 ; 0,2 mm 
Thước đo góc thường dùng là:
 Êke	 	 b. Thước đo góc vạn năng
 c. Ke vuông d. Cả a, b, c đều đúng
Để xác định trị số thực của góc, người ta dùng:
 Êke b. Thước đo góc vạn năng
c. Ke vuông d. Cả a, b , c đều đúng 
Dụng cụ tháo, lắp gồm:
Mỏ lết, cờlê, tua vít b. Kìm, êtô, mỏ lết
 c. Tua vít, kìm, cờlê d. Tua vít, êtô, kìm
Dụng cụ kẹp chặt gồm:
Mỏ lết, cờlê	 b. Tua vít, kìm
c. Tua vít, êtô	 d. Kìm, êtô
Dụng cụ gia công gồm:
 a. Búa, êtô, cưa, đục b. Dũa, búa, kìm, cưa
 c. Đục, dũa, cưa, búa d. Đục, êtô, búa, cưa
Cắt kim loại bằng cưa tay nhằm mục đích để:
Cắt kim loại thành từng phần 
Cắt bỏ phần thừa
Cắt xẻ rãnh
Cả a, b, c đều đúng
Dụng cụ dùng để gia công cắt đứt vật liệu là:
Đục b. Dũa
 c. Cưa tay d. Búa
Dụng cụ dùng để gia công bỏ phần vật liệu thừa là:
 a. Dũa b. Cưa tay 
 c. Đục d. Búa
Dụng cụ dùng để gia công làm nhẵn, phẳng bề mặt chi tiết là:
Búa b. Đục 
 c. Dũa d. Cưa tay 
Dụng cụ dùng để gia công đóng, đập, tạo lực trên vật liệu là:
a. Cưa tay b. Dũa c. Đục d. Búa
	Cưa và đục là hai phương pháp gia công thô được sử dụng khi:
Lượng dư gia công nhỏ
Lượng dư gia công lớn
Lượng dư gia công rất nhỏ
Cả a, b, c đều đúng
Chuẩn bị trước khi cắt kim loại bằng cưa tay là:
Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các răng của lưỡi cưa hướng ra khỏi tay nắm
Chọn êtô theo tầm vóc của người
Gá kẹp vật lên êtô
Lấy dấu trên vật cần cưa
1, 3, 4, 2 b. 1, 4, 2, 3
 c. 1, 3, 2, 4 d. 1, 4, 3, 2
Cấu tạo của cưa tay gồm:
Khung cưa, lưỡi cưa, tay nắm
Vít điều chỉnh, chốt
Khung cưa, lưỡi cưa
Hai câu a, b đúng
An toàn khi cưa kim loại:
Kẹp vật cưa phải đủ chặt
Lưỡi cưa căng vừa phải
Không dùng cưa không có tay nắm
Cả a, b, c đều đúng
 Đục được làm bằng vật liệu:
Gang b. Thép tốt
c. Thép hợp kim d. Thép cacbon
 Đục được sử dụng khi lượng dư gia công:
> 0,5 mm b. = 0,5 mm
 c. < 0,5 mm d. Cả a, b, c đều sai
 Lực đánh búa khi đục kim loại phải:
Vuông góc với má kẹp êtô
Song song với má kẹp êtô
Xiên góc với má kẹp êtô
Cả a, b, c đều sai
An toàn khi đục kim loại:
Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
Cầm đục búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục
Cả a, b, c đều đúng
 Muốn có sản phẩm cưa và đục đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
Tư thế, thao tác, kỹ thuật cơ bản, và an toàn lao động
Tư thế, thao tác
Tư thế, thao tác, an toàn lao động
Tư thế, kỹ thuật cơ bản, an toàn lao động
 Thao tác đúng khi dũa:
Đẩy dũa tạo lực cắt, kéo dũa về không cần lực
Kéo dũa về tạo lực cắt, đẩy dũa không cần lực
Đẩy dũa và kéo dũa đều tạo lực cắt
Đẩy dũa, kéo dũa không cần lực cắt
 Dũa có các loại:
Dũa tròn, dũa dẹt
Dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt
Dũa tròn, dũa tròn, dũa chữ nhật
Hai câu a, b đều đúng
Khoan dùng để: 
Tạo rãnh, tạo lỗ b. Tạo lỗ, làm rộng lỗ
c. Tạo lỗ, làm rộng lỗ có sẵn
d. Cả a, b, c đều đúng
Mũi khoan được làm bằng:
 Thép cacbon b. Thép cacbon dụng cụ 
 c. Thép hợp kim dụng cụ
Thép hợp kim dụng gỉ 
 Mũi khoan gồm có____ phần chính:
2 b. 4 
c. 3 d. 5
 Kỹ thuật khoan gồm các bước:
Lấy dấu, xác định tâm lỗ trên vật cần khoan
Lắp mũi khoan vào bầu khoan
Chọn mũi khoan có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
Bấm công tắc điện, điều chỉnh tay quay từ từ để mũi khoan khoan hết chiều sâu của lỗ cần khoan
Kẹp vật khoan lên êtô trên bàn khoan
Quay tay quay cho mũi khoan đi xuống, điều chỉnh sao cho tâm lỗ cần khoan trùng với tâm mũi khoan
1, 3, 5, 1, 6, 4
1, 3, 2, 5, 4, 6 
1, 3, 2, 5, 6, 4 
 d. 1, 3, 4, 3, 6, 5
An toàn khi khoan kim loại:
Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan để tránh gãy mũi khoan
Không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
Không cúi gần mũi khoan
Cả a, b, c đều đúng
Chi tiết máy là:
Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được
Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được
Nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
Bulông, lò xo, khung xe đạp
Bánh răng, lò xo, trục khuỷu
Bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo
Đai ốc, bánh răng, lò xo, kim máy khâu
Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng:
Trục khuỷu, đai ốc
Kim máy khâu, lòxo
Bánh răng, bulông
Trục khuỷu, khung xe đạp
 Mối ghép cố định là mối ghép có:
Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau
Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau
Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau 
 Mối ghép cố định gồm:
 Mối ghép không tháo được, mối ghép động
 Mối ghép tháo được, mối ghép không tháo được
Mối ghép tháo được, mối ghép động
Mối ghép tháo được, mối ghép bằng then, chốt
 Mối ghép động là mối ghép có:
Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau
Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau
Cả a, b, c đều đúng
 Mối ghép không tháo được gồm:
 Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt
Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt
 Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán
Cả a, b, c đều đúng
 Mối ghép tháo được gồm:
Mối ghép bằng đinh tán, vít
Mối ghép bằng then, hàn
Mối ghép bằng ren, chốt
Mối ghép bằng đinh tán, hàn
 Đinh tán là chi tiết:
Hình trụ, đầu có mũ hình tròn
Hình trụ, đầu có mũ hình chỏm cầu hay hình nón cụt
Hình trụ, đầu có mũ hình nón
Cả a, b, c đều đúng
Đinh tán được làm bằng:
Thép cacbon thấp 
Đồng
c. Nhôm 
d. Hai câu a, b đúng
Đinh tán được dùng khi:
 Mối ghép không chịu va đập mạnh
Mối ghép không cần chịu nhiệt độ cao
 Mối ghép cần hàn 
Mối ghép phải chịu va đập mạnh
Mối ghép bằng hàn là:
Làm nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn
Làm nóng chảy toàn bộ chỗ cần hàn
Làm nóng chảy cục bộ vật cần hàn
Cả a, b, c đều sai
Hàn có các kiểu:
Hàn thiếc, hàn nóng chảy
Hàn mềm, hàn áp lực
Hàn mềm, hàn không áp lực
Hai câu a, b đúng
Hàn nóng chảy là phương pháp:
Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn được nung nóng chảy làm dính chi tiết
Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo, dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo bằng ngọn lữa khi cháy
Hàn áp lực là phương pháp:
Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn được nung nóng chảy làm dính chi tiết
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo bằng ngọn lữa khi cháy
Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo, dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
Hàn thiếc là phương pháp:
Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo, dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau
Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn được nung nóng chảy làm dính chi tiết
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo bằng ngọn lữa khi cháy
 Hàn thiếc còn có tên gọi khác là:
a. Hàn nóng chảy	
b. Hàn áp lực
c. Hàn không áp lực	
d. Hàn mềm
 So với mối ghép bằng đinh tán, mối ghép bằng hàn được: 
Hình thành trong thời gian dài, không tiết kiệm vật liệu
Dễ bị hư, nứt, chịu lực kém, giảm giá thành
Hình thành trong thời gian rất ngắn, dễ bị nứt, chịu lực kém, giá thành giảm
Không tiết kiệm vật liệu, chịu lực kém, giá thành giảm
 Mối ghép bằng ren có ___ loại chính:
 a. 5	 	b. 2
 c. 3	 	d. 4
 Mối ghép nào sau đây là mối ghép bằng ren:
Mối ghép bằng bulông
Mối ghép bằng vít cấy
Mối ghép bằng đinh vít
Cả a, b, c đều đúng
 Mối ghép bằng ren có đặc điểm:
Cấu tạo phức tạp, dễ tháo lắp
Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp
Cấu tạo đơn giản, khó tháo lắp
Cả a, b, c đều đúng
 Mối ghép bằng bulông dùng để:
Ghép các chi tiết chịu lực nhỏ
Ghép các chi tiết có chiều dày không lớn, không cần tháo lắp
Ghép các chi tiết có chiều dày lớn, cần tháo lắp thường xuyên
Ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn, cần tháo lắp thường xuyên
 Mối ghép bằng đinh vít dùng để:
Ghép các chi tiết có chiều dày lớn, cần tháo lắp thường xuyên
Ghép các chi tiết chịu lực nhỏ
Ghép các chi tiết có chiều dày lớn, cần tháo lắp thường xuyên
Ghép các chi tiết có chiều dày không lớn, không cần tháo lắp
 Mối ghép bằng vít cấy dùng để:
Ghép các chi tiết chịu lực nhỏ
Ghép các chi tiết có chiều dày không lớn, không cần tháo lắp
Ghép các chi tiết có chiều dày không lớn, cần tháo lắp thường xuyên
Ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn, cần tháo lắp thường xuyên
 Mối ghép bằng then có cấu tạo gồm:
Trục, then, đai ốc
Bánh đai, then, đinh vít
Trục, bánh đai, then
Bulông, then, đai ốc
Mối ghép bằng then có đặc điểm:
Cấu tạo phức tạp, khó tháo lắp, chịu lực kém
Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, chịu lực kém
Cấu tạo đơn giản, khó tháo lắp, chịu lực kém
Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, chịu lực cao
 Mối ghép bằng chốt có cấu tạo gồm:
Trục giữa, đùi xe, đai ốc
Chốt trụ, đinh vít, trục giữa
Trục giữa, chốt trụ, đai ốc
Trục giữa, đùi xe, chốt trụ
Chốt là chi tiết hình trụ thường được đặt trong lỗ xuyên ngang qua ___ chi tiết được ghép:
 a. 2	 b. 3 c. 4 d. Nhiều chi tiết hơn
 Mối ghép bằng then dùng để:
Truyền chuyển động lắc giữa hai chi tiết được ghép
Truyền chuyển động trượt giữa hai chi tiết được ghép
Truyền chuyển động quay giữa hai chi tiết được ghép
Truyền chuyển động tịnh tiến giữa 2 chi tiết được ghép
 Khớp động gồm hai loại sau:
Khớp tịnh tiến, khớp quay
Khớp tịnh tiến, khớp cầu
Khớp tịnh tiến, khớp vít
Khớp trụ, khớp cầu
 Khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu, khớp vít thuộc:
Khớp truyền b. Khớp cố định
 c. Khớp nối d. Khớp động
Mối ghép nào sau đây thuộc loại khớp tịnh tiến:
Bản lề cửa, xe đạp b. Xe máy, quạt điện
c. Quạt điện, bản lề cửa
d. Mối ghép pittông - xilanh, mối ghép sóng trượt - rãnh trượt
 Khớp tịnh tiến thường dùng biến đổi: 
Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại
Chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại
Chuyển động quay thành chuyển động lắc hoặc ngược lại
Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại
 Khớp tịnh tiến có đặc điểm là:
Hai chi tiết trượt trên nhau tạo ma sát lớn làm cản trở chuyển động
Chi tiết này quay quanh nhau tạo ma sát lớn làm cản trở chuyển động
Hai chi tiết trượt trên nhau tạo ma sát lớn làm cản trở chuyển động
Hai chi tiết trượt trên nhau tạo ma sát không lớn
 Cấu tạo của hộp diêm, ngăn kéo bàn, ống tiêm giống như cấu tạo của:
Khớp quay 
Khớp cầu
c. Khớp tịnh tiến 
 d. Khớp vít
 Trong khớp tịnh tiến, để giảm ma sát các chi tiết phải được:
Gia công nhẵn bóng, bôi trơn bằng dầu mỡ
Sử dụng vật liệu chịu mài mòn 
Gia công nhẵn bóng, không cần bôi trơn
Hai câu a, b đúng
 Cấu tạo khớp quay gồm:
Bạc lót, đai ốc, ổ trục
Trục, vòng chặn, then.
Ổ trục, bạc lót, trục.
Vòng chặn, ổ trục, bạc lót
 Cấu tạo vòng bi gồm:
Vòng trong, bi, trục, vòng chặn
Vòng ngoài, ổ trục, trục giữa, vòng chặn
Bi, vòng chặn, vòng trong, vòng ngoài
Bạc lót, đai ốc, bi, vòng chặn
 Khớp quay có mặt tiếp xúc là:
Mặt cầu 
Mặt nón 
Mặt phẳng 
Mặt trụ tròn
Khớp quay là khớp động mà:
Chi tiết này trượt trên chi tiết kia tạo ma sát lớn
Chi tiết này quay quanh 1 trục cố định so với chi tiết kia
Chi tiết này quay được mọi hướng so với chi tiết kia
Chi tiết này quay quanh nhiều trục cố định so với chi tiết kia cố định so với chi tiết kia
Khớp nao sau đây thuộc loại khớp quay:
Quạt điện, bản lề cửa, ống tiêm
Xe đạp, xe máy, cơ cấu sóng trượt – rãnh trượt
Bản lề cửa, xe máy, xe đạp, giá kiếng xe máy
Ổ trục quạt điện, ngăn kéo bàn, động cơ xe máy
Trong thiết bị cần có các bộ truyền chuyển động vì:
Các bộ phận của máy thường đặt gần nhau, có tốc độ quay giống nhau
Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay giống nhau
Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay không giống nhau
Cả a, b, c đều sai
Bộ truyền chuyển động quay nhờ lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn là cơ cấu:
Truyền động xích
Truyền động ma sát
Truyền động bánh răng
Truyền động ăn khớp
Vật truyền chuyển động cho vật khác gọi là:
a. Vật bị dẫn b. Vật dẫn
c. Vật chuyển động d. Cả a, b, c đều đúng
Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là:
Vật bị dẫn b. Vật chuyển động
c. Vật dẫn	 d. Cả a, b, c đều đúng
 Tỷ số truyền có ký hiệu: 
Z b. D c. i d. n
Bộ truyền động đai gồm:
Bánh dẫn , xích, bánh bị dẫn
Bánh đai, bánh dẫn , dây đai
Dây đai, bánh dẫn , bánh dẫn 
Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai
Tỷ số truyền của truyền động ma sát được xác định bởi công thức:
a. 	 b. 	
c. 	 d. 
 Bánh đai bị dẫn có đường kính lớn hơn bánh đai dẫn thì tốc độ quay của nó: 
 Bằng tốc độ quay của bánh đai dẫn 
Nhỏ hơn tốc độ quay của bánh đai dẫn
 Lớn hơn tốc độ quay của bánh đai dẫn
Cả a, b, c đều sai
 Bộ truyền động đai có D1 = 20 cm, D2 = 80 cm thì tỷ số truyền động là:
2 b. 4 c. 1/4 c. 1/2
 Trong cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp thì 2 bánh răng sẽ chuyển động: 
Cùng chiều b. Ngược chiều
 c. Trái chiều d. Hai câu b, c đúng
 Trong cơ cấu truyền động xích thì 2 đĩa xích sẽ chuyển động:
Cùng chiều b. Trái chiều 
 c. Ngược chiều d. Hai câu b, c đúng
 Truyền động ăn khớp là truyền động giữa:
Một cặp bánh răng; giữa bánh răng, đĩa
Hai cặp bánh răng ; giữa xích, đĩa
Một cặp bánh răng; giữa đĩa, xích
Hai cặp bánh răng;giữa bánh răng, xích
 Truyền động bánh răng gồm:
Bánh dẫn và xích.
Đĩa dẫn và bánh bị dẫn 
Bánh dẫn và đĩa bị dẫn
Bánh dẫn và bánh bị dẫn
 Truyền động xích gồm:
Đĩa dẫn, xích, đĩa bị dẫn
Bánh dẫn, bánh bị dẫn, xích
Bánh dẫn, xích, đĩa dẫn
Xích, đĩa dẫn, bánh bị dẫn
 Tỷ số truyền của truyền động ăn khớp được xác định bởi công thức:
 a. 	 b. 
 c. 	d. Cả a, b, c đều đúng
 Truyền động xích có Z1 = 20 răng, Z2 = 10 răng thì tỷ số truyền động là:
 a. 2 	 b.4 
 c. 1/2 	 d. 1/4
 Bánh bị dẫn có số răng nhiều hơn bánh dẫn thì tốc độ quay của nó sẽ:
Nhỏ hơn tốc độ quay của bánh dẫn
Bằng tốc độ quay của bánh dẫn
Lớn hơn tốc độ quay của bánh dẫn
Cả a, b, c đều sai 
 Truyền động bánh răng thường được dùng trong:
Máy khâu, máy khoan
Xe máy, băng tải, máy nâng chuyển
Hộp số, đồng hồ
Xe đạp, xe máy, máy nâng chuyển
 Truyền động xích được dùng trong:
Máy khoan
Xe máy, băng tải, máy nâng chuyển
Hộp số, đồng hồ
 d. Xe đạp, xe máy
 Cơ cấu biến đổi chuyển động thường gặp là cơ cấu:
Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến
Hai câu a, b đúng
Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến thường gặp là:
Cơ cấu tay quay - thanh lắc, cơ cấu tay quay - con trượt
Cơ cấu thanh răng - bánh răng, cơ cấu tay quay - thanh lắc
Cơ cấu tay quay - thanh lắc, cơ cấu vít - đai ốc
Cơ cấu tay quay - con trượt, cơ cấu thanh răng - bánh răng
 Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc thường gặp là:
Cơ cấu tay quay - thanh lắc, cơ cấu tay quay - con trượt
Cơ cấu thanh răng - bánh răng, cơ cấu tay quay - thanh lắc
Cơ cấu tay quay - thanh lắc, cơ cấu vít - đai ốc
Cơ cấu tay quay - con trượt, cơ cấu thanh răng - bánh răng
 Cơ cấu tay quay - con trượt gồm:
Tay quay, giá đỡ, thanh truyền, thanh lắc
Tay quay, giá đỡ, con trượt, thanh truyền
Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ
Giá đỡ, thanh truyền, thanh lắc, con trượt
 Cơ cấu tay quay - thanh lắc gồm:
Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ
Tay quay, giá đỡ, con trượt, thanh truyền
Giá đỡ, thanh truyền, thanh lắc, con trượt
Tay quay, giá đỡ, thanh truyền, thanh lắc
 Cơ cấu tay quay - con trượt thường được dùng trong:
Máy khâu, xe tự đẩy, ôtô
Máy cưa, gỗ, ôtô, máy dệt
Máy dệt, máy khâu, xe tự đẩy 
Máy hơi nước, ôtô, máy cưa gỗ 
 Cơ cấu tay quay - thanh lắc thường được

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap CN 8.doc
Đề thi liên quan