Câu hỏi trắc nghiệm phần Phân số Toán Lớp 5

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phần Phân số Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi bài tập phần Phân số
1.Phân số nào chỉ phần tô đậm trong các hình dưới đây:
a)	 b)
 A. ; B. ; 	 A. ; B. ;
 C. ; D. .	 C. ; D. .
2. Hình vuông dưới đây gồm các phần (1); (2); (3); (4). Mỗi phần (3) và (4) là một hình vuông nhỏ và bằng hình vuông lớn. Hai phần nào gộp thành hình vuông lớn ?
 A. (1) và (2) ; B. (1) và (3) ; 
 C. (2) và (4) ; D. (3) và (4) .
 (1)
 (2)
 (3) (4)
3. Cho đoạn thẳng AB được chia thành 7 phần bằng nhau và điểm M nằm trên đoạn thẳng AB như hình vẽ.
 M
A B
 MB = ......... AB
Phân số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
4. Hình vuông nào dưới đây không được chia thành 4 phần bằng nhau ?
A. B. C. D. 
5. “ Viết tất cả các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5 “, có 4 học sinh làm như sau hãy khoanh vào chổ làm đúng (A,B,C,D):
 A. ; ; ; . B. ; ; ; ; . 
 C. ; ; ;; ; . 	 D. ; ; ;; . 
6. Điền các số thích hợp vào chổ chấm:
a) = = ; = = 
b) = ; = ; = 
7. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ; ; .
= ; = ; = . B. = ; = = ; = .
C. = ; = ; =; D. = ; = ; = .
8.Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số ?
	A. ; B. ; C. ; D. .
9. So sánh các cặp phân số: ( với ) và ( với ) được các kết quả sau, kết quả nào đúng ?
A. < và ; B. ; C. và; D. và 
10. So sánh các cặp phân số: ( với ) và ( với ) được các kết quả sau, kết quả nào đúng ?
A. < và ; B. ; C. và; D. và 
11. So sánh hai phân số và , kết quả nào đúng?
A. > ; B. = ; C. < ;
12. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ;;.
	A. ;;;.	 B. ;;;. C. ;;;. D. ;;;.
13.Trong 15 phút An đi bộ được quãng đường ki-lô-mét. Trong giờ Bình đi bộ được 2200 mét. Hỏi ai đi nhanh hơn ?
A. An ; B. Bình ; C. Như nhau.
14.Viết các phân số sau dưới dạng số phần trăm: ;; ;.
A. 83%; 62%; 835%; 0,7%. 	 B. 83% ; 620%; 83,5% ; 87,5%.
C. 83% ; 620 %; 83,5% ; 875,0%.; D. 83%; 620%; 835%; 875%.
15. Số 0,25% viết thành các phân số thập phân như sau:
 A. ; B. ; C. ; D. .
16. Người ta cho một vòi nước chảy vào một cái bể lúc đầu chưa có nước. Sau giờ thứ nhất chảy đượcbể. Hỏi sau thời gian bao lâu thì nước đầy bể? Biết rằng tốc độ nước chảy không thay đổi.
	 A. 2 giờ ; B. 2,3 giờ ; C. 130 phút ; D. 150 phút.
17. Cho một phân số có hiệu của tử số và mẫu số bằng 12. Nếu rút gọn phân só dó thì được phân số . Tìm phân số đó? Phân số đó là: 
	A. ; 	 B. ; 	 C. ; 	 D. .
18. Ta có 27 kg bằng:
	A. của 36 kg ; B. của 45 kg ; C. của 35 kg ; D. của 30 kg.
19. Ta có 25 phút bằng: 
	A. của 2 giờ ; B. của 2 giờ 5 phút; C. của 1 giờ; D. của 60 phút.
20. Ta có của 1 km2 là:
	A. 37500 dam2 ; 	B. 3750 dm2 ; 	 C. 125000m2 ; 	 D. 37,5 hm2.
21. Trong lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ bắng số học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp đó là:
A. 16 học sinh; 	 B. 20 học sinh; 	 C. 26 học sinh; 	 D. 18 học sinh.
22. Trong hộp có 10 viên bi xanh và số bi đỏ nhiều hơn bi xanh là 5 viên. Tỉ số giữa số bi xanh và số bi trong hộp là: 
	A. ;	 B. ; 	 C. ; 	 D. .
23. Khoanh vào các chữ bên cạnh các biểu thức em cho là thực hiện đúng:
	A. 	 B. 
	C. ; 	 	 D. 
24. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào vòng tròn bên cạnh các biểu thức em cho là đúng:
A. 	B. 	 
C. 	D. 	
25. Tỉ số cân nặng giữa Dũng và Hùng là 7 : 8. Hùng cân nặng hơn Dũng 5 kg. Dũng cân nặng là:
	A. 40 kg ; 	 B. 45 kg ; 	 C. 30 kg ; 	 D. 35kg.
26. Giá trị của biểu thức 	 là: 
	A. ; 	 B. ; 	 	C.; 	 D. .
27. Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức đúng:
	 A. ;	 B. ;
	 C. ; 	 D. .
28. Tất cả có 42 quả táo, cam và na. Số cam bằng số táo. Số na gấp 2 lần số cam. Tính số quả táo ? .	Số quả táo là: 
A. 7 quả ; 	 B. 21 quả ; 	 C. 12 quả ;	 D. 18 quả.
29. Giá trị của biểu thức là: 
 A. ; 	B. ; 	 C. ; 	 D. .
30. Cho biểu thức: , giá trị thích hợp để điền vào chổ chấm là: 
	 A. 12 ; 	 B. 5 ; 	C. 9 ; 	 D. 11.
31. Giá trị của biểu thức: ( là: 
	A. ; 	 B. 5 ; 	 C. 13 ; 	 D. .
32.Giá trị của biểu thức P = là:
	A. ; 	 B. ; 	C. ; 	D. .
33. Giá tiền một cuốn sách là 5500 đồng. Nếu giảm 20% giá bán thì mua quyển sách đó phải trả bao nhiêu tiền ?
A. 5000 đồng; 	 B. 1100 dồng ; C. 4400 đồng ; D. 4000 đồng.
34. Ba người thợ cùng chia nhau tiền công. Người thứ nhất được số tiền công. Người thứ hai được số tiền công và nhiều hơn người thứ ba 30000 đồng. Hỏi tổng số tiền công họ đem chia là bao nhiêu ?
	A. 480000 đồng; 	 B. 840000 đồng; 	C. 600000 đồng; 	 D. 810000 đồng.
	 TQK
Đáp án
a)B; b)C và D
C; 3. B ; 4. D ; 5. D ; 
6. a) = = ; = = 
 b) = ; = ; =.
7. B ; 8. D ; 9. C ; 10. A ; 11. B ; 12. C ; 
13. A ; 14. B ; 15. C ; 16. D ; 17. B ; 18. A ; 
19. B; 20. D; 21.B ; 22. C ; 23. B ; 
24. A. Đ; B. S; C. Đ; D. S ; 
25. D ; 26. A ; 27. B ; 28. B ; 29. C ; 
30.A ; 31. B ; 32. A ; 33. C; 34. B .
Hướng dẫn cho điểm

File đính kèm:

  • docCau hoi bai tap cho phan phan so.doc