Câu hỏi trắc nghiệm (phần tổng kết từ vựng)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm (phần tổng kết từ vựng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (PHẦN TỔNG KẾT TỪ VỰNG) Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng. Câu1(M3): Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau: Dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc. Cháy nhà ra mặt chuột Ếch ngồi dáy giếng Mỡ để miệng mèo Nuôi ong tay áo Câu 2(M1): Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây ? Nhỏ nhẻ Nho nhỏ Nhỏ nhắn Nhỏ nhặt Câu 3(M3): Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “im lặng-ồn ào” ? Tĩnh mịch-huyên náo Đông đúc-thưa thớt Vắng lặng-ồn ào Lặng lẽ-ầm ĩ Câu 4(M1): Chữ “tử” trong từ nào sau đây không có nghĩa là con ? Thiên tử Phụ tử Bất tử Hoàng tử Câu 5(M3): Nếu viết: “Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng xoá, man mác hương vị ngàn hoa cỏ.” thì từ nào dùng không đúng nghĩa ? Hương vị Giọt sữa Man mác Trắng xoá Câu 6(M1): Từ nào dưới đây là từ Hán Việt ? Cơn gió Thanh nhã Thơm mát Hoa cỏ Câu 7(M1): Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa các từ sau đây: học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, nông dân, công nhân, nội trợ. Con người Môn học Nghề nghiệp Tính cách Câu 8(M1): Những từ trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào? Hoạt động kinh tế Hoạt động chính trị Hoạt động văn hoá Hoạt động xã hội Câu 9(M1): Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn bản nào ? Tự sự và nghị luận Miêu tả và nghị luận Tự sự và miêu tả Biểu cảm và thuyết minh Câu 10(M1): Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ? Xôn xao Rũ rượi Xộc xệch Xồng xộc Câu 11(M1): Từ nào không phải là từ tượng thanh ? Xơ xác Rì rào Róc rách Rì rầm Câu 12(M1): Các từ “hoa” trong những câu thơ sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc ? Nặng lòng xót liễu vì hoa. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Đừng điều nguyệt nọ hoa kia. Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng. Câu 13(M2): Trong tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào nhiều nhất? Tiếng Anh Tiếng Hán Tiếng Pháp Tiếng Nga Câu 14(M2): Trong các câu, câu nào sai về lỗi dùng từ ? Khủng long là một loại động vật đã bị tuyệt tự. Truyện Kiều là một tuyệt tác văn học bằng chữ Nôm của Nguyễn Du. Ba tôi là người chuyên nghiên cứu những hồ sơ tuyệt mật. Cô ấy có vẻ đẹp tuyệt trần ! Câu 15(M1): Trong các dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ ? Vắt cổ chày ra nước. Chó ăn đá, gà ăn sỏi. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. Lanh chanh như hành không muối. Câu 16(M1): Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ? Mặt trời xuống biển như hòn lửa Sóng đã cài then đêm sập cửa So sánh và nhân hoá Nói quá và so sánh Ẩn dụ và nhân hoá Chơi chữ và điệp từ Câu 17(M3): Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất tác dụng của phép nói quá trong hai câu thơ sau: Bác ơi tim Bác mênh mông thế Ôm cả non sông mọi kiếp người ! Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ. Nhấn mạnh tình yêu thương bao la của Bác Hồ. Nhấn mạnh sự hiểu biết sâu rộng của Bác Hồ. Câu 18(M2): Câu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính” sử dụng biện pháp tu từ gì? So sánh và hoán dụ Nhân hoá và nói quá Nói quá và so sánh Ẩn dụ và hoán dụ Câu 19(M2): Hai câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu từ nào ? Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày So sánh và nói quá So sánh và nói giảm Nhân hoá và tượng trưng So sánh và hoán dụ Câu 20(M2): Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào ? Có tài mà cậy chi tài Chữ tài liền với chữ tai một vần. Điệp ngữ và chơi chữ Nói quá và hoán dụ Ẩn dụ và tượng trưng Nhân hoá và so sánh ĐÁP ÁN : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B C D B C A C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B B A C A C D A A MA TRẬN ĐỀ THI : Mức độ Nhận biết(1) Thông hiểu(2) Vận dụng(3) Tiếng Việt C2, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16 C13, 14, 18, 19, 20 C1, 3, 5, 17
File đính kèm:
- trac nghiem Van 9.doc