Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai?
a Để dễ chăm sóc và tác động vào các đối tượng nghiên cứu.
b Để dễ theo dõi những biểu hiện của tính trạng.
c Để dễ thực hiện phép lai.
d Cả a, b và c. 
2. Tại sao khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở F2 phân li theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn ?
Các giao tử được kết hợp một cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh.
Các NTDT được phân li trong quá trình phát sinh giao tử.
Các giao tử mang gen trội át các giao tử mang gen lặn.
Cả a, b và c . 
3. Khi cho cây cà chua thân cao thuần chủng lai phân tích kết quả thu được 
Toàn thân lùn
Toàn thân cao
1 thân cao : 1 thân lùn
3 thân cao : 1 thân lùn
4. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho lai cây hạt vàng với cây hạt xanh, F1 thu được 51% cây hạt vàng: 49% cây hạt xanh. Kiểu gen của phép lai trên là:
a. P : AA x aa
b . P : AA x Aa
c . P : Aa x Aa
d . P : Aa x aa
 5. Sự di truyền độc lập của các tính trạng được biểu hiện ở F2 như thế nào?
	a. Có 4 loại kiểu hình khác nhau.
	b. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
	c. Tỉ lệ mỗi cặp tính trạng 3:1
	d. Xuất hiện các biến dị tổ hợp.
 6. Tại sao biến dị tổ hợp chỉ xảy ra trong sinh sản hữu tính?
	a. Vì thông qua giảm phân (phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng) đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử.
	b. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo nhiều tổ hợp gen. 
	c. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi của các gen.
	d. Cả a và b . 
 7. Tại sao biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá?
	a. Tạo nhiều tính trạng khác nhau cho sinh vật.
b. Sinh vật tăng tính đa dạng và phong phú do đó có nhiều khả năng thích nghi và chọn lọc hơn.
c. Tạo giống mới có năng xuất cao, phẩm chất tốt.
d. Cả a, b và c.
 8. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân lùn, gen B quy định quả đỏ, gen b quy định quả vàng. Các gen này phân li độc lập với nhau. 
Lai cây cà chua cây thân cao, quả đỏ với cây thân lùn, quả vàng, F1 thu được toàn cây thân cao, quả đỏ. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
	a. P: AABb x aabb	c. P: AABB x aabb
b. P: Aabb x aaBb	d. P: Aabb x aaBB
9. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào :
a. Kì trung gian	b. Kì đầu	 c. Kì giữa	d. Kì sau e. Kì cuối
10. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là :
Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Sự phân li đồng đều của các cromatic về hai tế bào con.
Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
11. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân có số NST trong tế bào là :
a. 4 NST	b. 8 NST	c. 16 NST	d. 32 NST
12 . Hoàn thành bảng sau :
Nguyên phân
Giảm phân
Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Tạo ra  tế bào con có bộ NST như tế bào mẹ.
..
Gồm 2 lần phân bào liên tiếp
Tạo ra tế bào con có bộ NST 
13. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là :
Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và một giao tử cái.
Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái 
Sự tạo thành hợp tử.
14. Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb khi giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là
4 tổ hợp NST
8 tổ hợp NST
9 tổ hợp NST
16 tổ hợp NST
 15. Ở cà chua, thân cao là trội (A) so với thân thấp (a), quả tròn (B) là trội so với qủa bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1:1?
a. AB	 x AB b. AB x Ab c. AB x aB 	 d. AB x ab
 ab ab ab ab ab ab	 ab ab
16. Tính đa dạng của phân tử ADN là do :
a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtit.
b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
c. Tỉ lệ (A + T)/ (G + X)
d. Cả b và c đúng.
17. Theo nguyên tắc bổ sung thì :
a. A = T ; G = X	b . A + T = G + X
c . A + X + T = G + X + T	d . Chỉ b và c đúng.
18. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở :
Kì trung gian
Kì đầu.
Kì giữa.
Kì sau.
Kì cuối
19. Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
Khuôn mẫu.
Bổ sung.
Giữ lại một nữa.
Chỉ a, b đúng.
Cả a, b, c đúng.
20.Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
 a. Kì trung gian
 b . Kì đầu.
 c . Kì giữa
 d. Kì sau
 e . Kì cuối
21.Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
 a. tARN
 b. mARN
 c. rARN
 d. Cả a, b, c
22. Một đoạn ARN có trình tự :
- A- U – G – X – U – U – G – A – 
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
Nêu bản chất mối quan hệ Gen - ARN
23.Tính đa dạng và đặc thù của Pr là do :
Số lượng, thành phần các loại axit amin.
Trật tự sắp xếp của các axit amin.
Cấu trúc không gian của Pr.
Chỉ a và b đúng
Cả a, b, c đúng
24.Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Pr :
Cấu trúc bậc 1.
Cấu trúc bậc 2.
Cấu trúc bậc 3.
Cấu trúc bậc 4.
25. Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là 
Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
Phải có nhiều cá thể lai F1
Bố mẹ huần chủng, tính trạng trội hoàn toàn 
Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4.
26. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là :
Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ.
27. Trong một gia đình bố mẹ đều thuận tay phải nhưng con của họ có người thuận tay trái. Vậy kiểu gen của bố mẹ là :
AA x AA
Mẹ AA x bố Aa
Aa x Aa 
Mẹ Aa x Bố AA
28. Vì sao khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 đồng tính.
Vì ở F1 tính trội át tính lặn
Vì ở F1 gen trội át gen lặn
Vì F1 chỉ có một kiểu gen dị hợp duy nhất
Vì trong kiểu gen ở F1, gen trội át hoàn toàn gen lặn 
29. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là
Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.
Sự tạo thành hợp tử
30. Trong một gia đình bố mẹ điều có mắt đen, nhưng con của họ có người mắt đen , có người mắt xanh. Vậy kiểu gen của bố mẹ là :
AA x AA
Aa x Aa
Mẹ AA x Bố Aa
Mẹ Aa x Bố AA
31. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4.
Trong quá trình tổng hợp ARN, sự liên kết giữa nuclêôtit trên ..(1)với các nuclêôtit tự do trong ..(2).nội bào diễn ra theo (3)., trong đó T liên kết với A, A liên kết với (4)., G liên kết với X, X liên kết với G.
32. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4.
ADN là chuỗi (1) gồm 2 mạch song song , xoắn đều. Các (2)giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành (3)  đã tạo nên (4) của 2 mạch đơn.
33. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau thì ở F2 cĩ : 
a. 1 kiểu hình	b. 2 kiểu hình	c. 3 kiểu hình 	d. 4 kiểu hình
34. Khi quan sát bộ NST ở một người bệnh, người ta thấy ở cặp NST số 21 mang 3 NST người đĩ bị bệnh gì?
a. Máu khĩ đơng	b. bạch tạng
c. bệnh đao	d. bệnh tơcnơ
35. Ở Đậu Hà Lan (2n = 14). Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân lần II cĩ số lượng NST là bao nhiêu? 
 a. 7	b. 14	c. 28	d. 56
36. Loại ARN nào sau đây cĩ chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prơteein:
a. mARN	b. rARN	c. tARN	d. Cả 3 loại trên
37. Loại biến dị khơng di truyền cho thế hệ sau là
A Thường biến	b. Đột biến NST	c. đột biến gen	d. biến dị tổ hợp
38. khi lai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở F1 biểu hiện:
a một kiểu hình 	b hai kiểu hình 	c ba kiểu hình	d bốn kiểu hình
39. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích 
a để nâng cao hiệu quả	b để tìm ra các thể đồng hợp trội
c để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp	d cả b và c.
40. Ở cây cà chua gen A quy định màu quả đỏ (trội), gen a quy định quả vàng ( lặn). phép lai nào sau đây thu được 75% quả đỏ, 25% quả vàng?
 a AA x aa	b Aa x AA	c Aa x Aa	d Aa x aa
41. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được
a tồn quả vàng	b tồn quả đỏ
c tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng	d tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
42. Ở người qua quá trình giảm phân cĩ mấy loại trứng, mấy loại tinh trùng ?
a 1 loại trứng, 1 loại tinh trùng	b 2 loại trứng, 2 loại tinh trùng
c 1 loại trúng, 2 loại tinh trùng	d 2 loại trứng, 1 loại tinh trùng
43. Nguyên nhân dẫn đến đột biến gen là
a do tác nhân vật lí tác động tồn diện lên cơ thể sinh vật.
b do tác nhân hĩa học hủy hoại chất tế bào của sinh vật.
c do các yếu tố sinh thái tác động bất thường vào cơ thể sinh vật.
d cả a và b.
44. Ở chĩ lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. P: Lơng ngắn thuần chủng x lơng dài. Kết quả F1 là
a tồn lơng dài	b tồn lơng ngắn
c 1 lơng dài : 1 lơng ngắn	c 3 lơng ngắn : 1 lơng dài
45. . Hãy ghép các chữ cái a, b, c ở cốt B cho phù hợp với các số 1, 2, 3 ở cột A.
Cột A
Cột B
Trả lời
Cặp NST tương đồng
Bộ NST lưỡng bội
Bộ NST đơn bội
Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng.
Là bộ NST chứa một NST của mỗi cặp tương đồng.
Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thước.
Là cặp NST giống nhau về cấu tạo.
1 - 
2 - 
3 - 
46. Tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong phép lai nào?
a AA x aa	b Aa x AA	c Aa x Aa	d. Aa x aa
47. Ở lồi giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ NST của lồi được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a Nguyên phân	b giảm phân
c thụ tinh	d sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
48. Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen?
a con lai phải luơn cĩ hiện tượng đồng tính.
b con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
c con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
d cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.
49. Phép lai nào sau đây tạo ra con lai F1 cĩ nhiều kiểu gen nhất?
a AABB x aabb	b Aabb x aaBB	c AaBb x AABb	d AaBb x AaBb
50. Phép lai tạo ra F2 cĩ tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp là
a F1 : Aa x Aa	b F1 : Aa x Aa
c F1 : Aa x Aa	d F1 : Aa x Aa
51. Kiểu gen nào dưới đây tao ra được một loại giao tử?
a AABb	b AaBB	c AaBb	d Aabb
52. 

File đính kèm:

  • docCac cau hoi trac nghiem on thi HKISinh 9.doc
Đề thi liên quan