Câu hỏi trắc nghiệm tự luyện kiểm tra Tiếng việt Lớp 5

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm tự luyện kiểm tra Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	PHIẾU TỰ LUYỆN 
 Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”? 
A. Đồng hương
B. Thần đồng
C. Đồng nghĩa
D. Đồng chí
Câu 2: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện
D. Đứng - ngồi
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thân mình
B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
D. Coi trọng mình và xem thường người khác
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?
A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần
Câu 5: Câu kể hay câu trần thuật được dùng để : 
A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp
B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc 
C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác
D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc
Câu 6: Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ?
A. Hãy giữ trật tự ?
B. Nhà bạn ở đâu ?
C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?
D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?
Câu 7: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng ?
A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm ngát.
C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường.
D. Nam thích đá cầu, cờ vua.
Câu 8: Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?
A. Chỉ thời gian
 B. Chỉ nguyên nhân
 C. Chỉ kết quả
D. Chỉ mục đích
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
B. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to.
D. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa.
Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân?
A. Muôn người như một
B. Chịu thương, chịu khó
C. Dám nghĩ dám làm
D. Uống nước nhớ nguồn
Câu 11: Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây? 
A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. 
B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi học.
C. Do được dạy dỗ nên em bé rất ngoan.
D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương yêu.
Câu 12: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? 
A. Công chúa ốm nặng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.
D. Hoàng hậu suy tư.
Câu 13: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Đại từ
Câu 14: Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa
B. Đó là hai từ đồng nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm
D. Đó là hai từ trái nghĩa
Câu 15: Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái? 
A. Vạm vỡ - gầy gò
B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm
D. Sung sướng - đau khổ
Câu 16: Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?
A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyển
C. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển
Câu 17: Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
 C. So sánh và nhân hóa
D. Điệp từ
Câu 18: “Thơm thoang thỏang” có nghĩa là gì? 
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa
B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ
D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà
Câu 19: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả ?
A. Lép Tôn - xtôi
B. Lép tôn xtôi
C. Lép tôn - xtôi
D. Lép Tôn - Xtôi
Câu 20: Câu “Giêng hai rét cứa như dao:
Nghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.”
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 âm tr, 1 âm ch
B. 2 âm ch, 1 âm tr
C. 1 âm th, 2 âm tr
D. 2 âm th, 1 âm tr
Câu 21: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành........ Cám thì lười biếng, độc ác.” ?
a. còn
b. là
c. tuy
d. dù
Câu 22: “ Vì chưng bác mẹ tôi nghèo,
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?
a. quan hệ nguyên nhân - kết quả. 
b. quan hệ kết quả - nguyên nhân.
c. quan hệ điều kiện - kết quả.
d. quan hệ tương phản.
Câu 23: Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người ?
a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu
b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu
c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu
d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng
Câu 24: Câu nào dưới đây là câu ghép ?
a. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng mảnh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
b. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
c. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá.
d. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
Câu 25: Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi.” ?
a. đều ghìm đà, huơ vòi
b. ghìm đà, huơ vòi
c. huơ vòi
d. chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi
Câu 26: Từ nào dưới đây có tiếng “lạc” không có nghĩa là “rớt lại; sai” ?
a. lạc hậu
b. mạch lạc
c. lạc điệu
d. lạc đề
Câu 27: Câu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” có mấy động từ ?
a. 4 động từ
b. 3 động từ
c. 2 động từ
d. 1 động từ
Câu 28: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên trong của con người ?
a. Đẹp như tiên.
b. Cái nết đánh chết cái đẹp.
c. Đẹp như tranh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29: Nhóm từ nào dưới đây không phải là nhóm các từ láy:
a. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm
b. mồ mả, máu mủ, mơ mộng
c. mờ mịt, may mắn, mênh mông
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30: Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 31: Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là:
a. bình yên
b. thanh bình
c. hiền hoà
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 32: Câu : “Chú sóc có bộ lông khá đẹp.” thuộc loại câu gì?
a. Câu kể
b. Câu hỏi
c. Câu khiến
d. Câu cảm
Câu 33: Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, quý, thương, mến, em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng?
a. 7 từ
b. 8 từ
c. 9 từ
d. 10 từ
Câu 34: Khổ thơ sau đây sứ dụng mấy lần biện pháp nhân hóa?
Bầy chim đi ăn về 
Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc.
Nắng đứng ngủ quên
Trên những bức tường
Làn gió về mang hương
Ủ đầy những rãnh tường chưa trát vữa.
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 35: “ Đất sỏi có chạch vàng” nghĩa là gì?
Nơi xa lạ, không có quan hệ thân thuộc với mình.
Nơi khắc nghiệt, nghèo nàn nhưng vượng khí hào kiệt, sinh ra nhiều tài năng, nhiều nhân vật lỗi lạc.
Nơi có điều kiện thuận lợi, dễ làm ăn, nhiều người tập trung, qui tụ đông đúc để sinh sống, gây dựng cơ đồ sự nghiệp.
Phong tục tập quán, lề thói riêng của từng địa phương đòi hỏi phải được tuân thủ, tôn trọng
Câu 36: Tiếng nào có âm đệm là “U”?
A. Thu B. Trụi C. Luật D. Chuông.
Câu 37: Trong các dòng sau dòng nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “ cùng”?
A. Đồng đội B .Thần đồng. C. Đồng ý D. Đồng cam cộng khổ
Câu 38: Xét các câu sau:
Bà em mua hai con mực.
Mực nước đã dâng lên cao.
Trình độ văn chương của anh ấy cũng có mực
“mực” trong câu a và b là các từ nhiều nghĩa.
“mực” trong câu b và c là các từ nhiều nghĩa.
“mực” trong câu a và b là các từ đồng âm.
Cả B và C đều đúng.
Câu 39: Chủ ngữ của câu: “ Lom khom dưới núi tiều vài chú” là:
A. Lom khom. B. vài chú. C. tiều vài chú D. Đáp án khác.
Câu40: Câu chủ đề có vai trò như thế nàotrong đoạn văn?
Làm ý chính nổi bật
Dẫn đến ý chính.
Là ý chính.
Giải thích cho ý chính.
Câu 41: Tiếng “ phúc” nào trong các từ cho sau có nghĩa là “ điều may mắn tốt lành”?
A. Phúc trạch b. Phúc ấm C. Tâm phúc D. Vô phúc.
Câu 42: Cho đoạn thơ sau:
Em chạy nhảy tung tăng
Múa hát quanh ông trăng
Em nhảy trăng cũng nhảy,
Mái nhà ướt ánh vàng.
Ở hai câu thơ cuối, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Biện pháp nhân hóa.
B. Biện pháp so sánh
C. Biện pháp nhân hóa và so sánh.
D. Biện pháp tu từ khác.
Câu 43: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành........ Cám thì lười biếng, độc ác.” ?
a. còn
b. là
c. tuy
d. dù
Câu 44:	 	“ Vì chưng bác mẹ tôi nghèo,
 	Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?
a. quan hệ nguyên nhân - kết quả. 
b. quan hệ kết quả - nguyên nhân.
c. quan hệ điều kiện - kết quả.
d. quan hệ tương phản.
Câu 45: Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người ?
a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu
b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu
c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu
d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng
Câu 46: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên trong của con người ?
a. Đẹp như tiên.
b. Cái nết đánh chết cái đẹp.
c. Đẹp như tranh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 47: Nhóm từ nào dưới đây không phải là nhóm các từ láy:
a. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm
b. mồ mả, máu mủ, mơ mộng
c. mờ mịt, may mắn, mênh mông
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 48: Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 49: Trong câu: “Bạn .....úp tớ ....ận cây bút ....ùm Hà với ! ”, em điền vào chỗ chấm những âm thích hợp là:
a. 2 âm gi và 1 âm d
b. 2 âm gi và 1 âm nh
c. 1 âm d và 1 âm nh, 1 âm gi
d. 2 âm d và 1 âm gi
Câu 50: Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng:
a. con nít, trẻ thơ, nhi đồng
b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng
c. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên
d. con nít, thiếu nhi, nhi đồng
Câu 51: Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn chúng em.” là:
a. Cái hương vị ngọt ngào nhất
b. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò
c. Cái hương vị
d. Cái hương vị ngọt ngào
Câu 52: Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ:
a. Yêu thương con.
b. Lòng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ.
c. Nhường nhịn, giỏi giang.
d. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ.
Câu 53: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian?
a. Vì bận ôn bài, Lan không về quê thăm ngoại được.
b. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo.
c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất.
d. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong sân.
Câu 54: Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn?
a. Ông ta gặng hỏi mãi nhưng không ai trả lời.
b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy?
c. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy?
d. Cả xóm này ai mà không biết chú bé lém lỉnh đó!
Câu 55: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì ?
a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội.
b. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ.
c. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chục tuổi.
d. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
 Câu 56: Từ nào chứa tiếng “ mắt” mang nghĩa gốc?
a,	quả na mở mắt 	b,	 mắt em bé đen lay láy
c,	mắt bão	d,	dứa mới chín vài mắt
Câu 57: Dòng nào dưới đây chỉ toàn có tiếng chứa nguyên âm đôi?
a,	than, trước, sau, chuyên 	b,	 đường, bạn, riêng, biển
c,	chuyên, cuộc, kiến, nhiều	d,	biển, quen, ngược, xuôi
Câu 58: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có ý nghĩa gì ?
a,	 Mùi của ruộng đồng.	
b,	 Mùi của ruộng đồng, cây cỏ.
c,	Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.
d,	Tất cả các đáp án trên.
Câu 59: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng ?
a,	 ngăn nắp	b,	lộn xộn c,	 bừa bãi d,	 cẩu thả
Câu 60: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là: “ của chung, của nhà nước” ?
a, công cụ	 b,	 công trái c, công nhiệp d,	 công an
Câu 61: Từ nào dưới đây kết hợp được với từ “ truyền thống” ?
a,	 Bới bèo ra bọ	b,	 Lá lành đùm lá rách 
c,	Châu chấu đá voi	d,	 Nhạt như nước ốc.
Câu 62: Cụm từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
a,	 cọng rau muống	b,	đòng ruộng 
c,	 tiếng vộng	d,	 khí hóa lọng
Câu 69: Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
a,	 Huân chương Kháng chiến	b,	Huân chương Lao Động 
c,	Huân chương chiến công giải phóng	d,	Huy chương vàng
Câu 63: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
a, cây bút trẻ b,	 trẻ con c,	 trẻ măng d,	trẻ trung
Câu 64: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
a,	vắng lặng b,	 nhanh nhảu c,	 chậm chạp d,	 xinh xắn
Câu 65: Dòng nào dưới đây không phải là câu:
a,	 Trên cành cây, ve kêu ra rả.
b,	 Khi em nhìn thấy ánh mắt yêu thương của mẹ.
c,	Hoa đi học.
d,	Bố em đi làm về.
Câu 66: Câu: “ Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữ là:
a, 	trên sân trường	 	b,	trong giờ ra chơi 
c,	học sinh	d,	học sinh lớp 5A
Câu 67: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
a,	 nông hậu	b,	 đoàn kết
c,	đỏ đen	d,	nhân nghĩa
Câu 68: Trong bài “ Bầm ơi” anh chiến sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh thế nào?
a,	 Buổi chiều mùa hè.
b,	 Buổi chiều mưa và gió.
c,	Buổi chiều lâm thâm mưa phùn
d,	Buổi chiều mùa đông có gió núi mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anh.
Câu 69: Tìm nhân vật lịch sử trong đoạn thơ sau:
	Ai người quê bản Nà Ngần
	Tên anh rất đỗi quen thân chúng mình
	Mười ba tuổi đã hi sinh
	Gương anh sống mãi trong tình nước non.
a,	 Lê Văn Tám	b,	 Kim Đồng
c,	Vừ A Dính	d,	Lý Tự Trọng
Câu 70: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
	Thuốc đắng dã tật, sự thật mất..
a,	 bạn	b,	 tình	c,	lòng	d,	cười
Câu 71: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
a,	 chuột	b,	 cú mèo 	c,	chó	d, 	hổ
Câu 72: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
	.. cậy cha, . cậy con
	.. không chăm học, . còn cậy ai.
a,	bé – lớn	b,	 trẻ – già	 c,	 khỏe – yếu	 d, tốt – xấu
Câu 73: Từ nào chỉ sắc độ thấp?	
a,	vàng vọt	 	b,	vàng vàng 	c,	vàng hoe	 d, vàng khè
Câu 74: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
a,	 những chùm hoa 
b,	 trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
c,	những chùm hoa khép miệng 
d,	trong sương thu ẩm ướt
Câu 75: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
a,	 cây ngay không sợ chết đứng.	b,	Giấy rách phải giữ lấy lề.
c,	Thẳng như ruột ngựa.	d,	Thuốc đắng dã tật.	
Câu 76: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
a,	so sánh 	b,	nhân hóa
c,	so sánh và nhân hóa	d,	điệp từ	
Câu 77: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
a,	 thán phục	b,	ngạc nhiên
c,	đau xót	d,	ngạc nhiên
Câu 78: Câu nào là câu cầu khiến?
a,	 Mẹ về rồi!	b,	Mẹ đã về chưa?
c,	Mẹ về đi, mẹ!	d,	A, mẹ về!
Câu 79: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
a,	trung nghĩa b,	 trung thu c,	 trung kiên d, trung hiếu
Câu 80: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?
a,	tính từ 	 b,	 động từ c, danh từ	 d, đại từ
Câu 81: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?
a,	Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. 	
b,	Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
c,	Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.	
d,	Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.
Câu 82: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?
a,	 mênh mông – chật hẹp	b,	mập mạp – gầy gò
c,	mạnh khỏe – yếu ớt	d,	vui tươi – buồn bã
Câu 83: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?
a,	 Kết quả - nguyên nhân	b,	nguyên nhân – kết quả
c,	điều kiện – kết quả	d,	 nhượng bộ
Câu 84: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?
a,	chủ ngữ - vị ngữ	
b,	trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
c,	trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ	
d,	vị ngữ - chủ ngữ
Câu 85: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì?
a,	 Báo hiệu một sự liệt kê	
b,	Để dẫn lời nói của nhân vật
c,	Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.	d,	Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.	
Câu 86: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?
a,	Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.	 	
b,	Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.
c,	Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh.	
d,	Cánh đồng rộng mênh mông.
Câu 87: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?
a,	bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít. 	
b,	trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.
c,	nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.	
d,	kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
Câu 88: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào?
a,	 Dùng từ ngữ nối.	b,	Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
c,	 Lặp lại từ ngữ	d,	Dùng từ ngữ thay thế.
Câu 89: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?
a,	 hồng hào	b,	xanh xao	c,	đỏ ối	d,	tươi tắn
Câu 90: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau:
a,	ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh. 	
b,	ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.
c,	sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.	
Câu 91: Hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ nói về sự trung thực, thật thà rồi đặt câu với một câu đã hoàn chỉnh đó?
a,	 Thật như .	
b,	 Ruột để ngoài 
c,	Cây ngay không sợ chết .	
d,	Thẳng như .
Đặt câu: ..
.
Câu 92: Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây:
a,	 - Nó đang suy nghĩ
	 - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.	
b,	 - Tôi sẽ kết luận việc này sau.
	 - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.
c,	 - Nam mơ ước trở thành phi công.
	 - Mơ ước của Nam thật viển vông.	
d,	- Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự.
	- Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ.
Câu 93: Các từ gạch chân trong các câu dưới đây là từ phức hay từ đơn?
a,	 Nam vừa được bố mua cho một chiếc xe đạp. ( )	b,	 Xe đạp nặng quá đạp mỏi cả chân. ( ..)
c,	 Vườn nhà em có rất nhiều loại hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa nhài.
(..)	
d,	Màu sắc của hoa thật phong phú: hoa hồng, hoa tím, hoa vàng, hoa đỏ. ()
Câu 94: Dòng nào dưới đây là các từ láy?
a,	 oa, oa, vòi vọi, da dẻ, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.	
b,	vòi vọi, phất phơ, nghiêng nghiêng, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa.	
c,	oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, tròn trịa, nhà sàn, trùi trũ	d,	oa, oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, xanh lam, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
Câu 95: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:	
a,	Đã tan tác những bóng thù hắc ám.
.
b,	Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.
.	
Câu 96: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong các câu sau:
a,	 Tôi đang học bài thì Nam đến.
.	
b,	Người được nhà trường biểu dương là tôi.
Câu 97: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a,	 Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ 
.
ruộng, khai hoang.	
b,	Năm qua, tuy nhiều khó khăn nhưng nhà máy vẫn hoàn thành kế hoạch.
c,	Từ trên một bụi tre cuối làng, vọng lại mấy tiếng chim cu gáy.	..	
d,	Ở phía bờ tây Sông Hồng, những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng, soi bóng
..................................................................................................................................
 mặt nước.
Câu 98: Chia các từ sau thành hai nhóm : từ ghép, từ láy.
	Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cúng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
a, Từ ghép: .
b, Từ láy:.
Câu 99: Chủ ngữ trong câu: “ Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là:
a,	 Cô Mùa Xuân	
b,	 Cô Mùa Xuân xinh tươi
c,	 Cánh đồng	
Câu 100: Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau:
	“ Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.”
Câu 101: Xác định nội dung của câu ca dao sau đây:
	“ Ruộng ai để cỏ mọc đầy
	Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?”
a,	 Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất.	
b,	 Chê người lườ lao động
c,	Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động.	
d,	Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày.
Câu 102: Từ “ lững thững” trong câu: “Những chú trâu lững thững bước trên đường làng.” thuộc loại từ nào?
a,	danh từ	 	b,	động từ	c,	tính từ 	
Câu 103: Câu : “ Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống ủ ê.” Không sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a,	 so sánh	 b,	diễn giải	 c, nhân hóa 	 d, phân tích
Câu 104: Câu: “ Xuân về, cây cối, hoa lá, chim muông như bừng tỉnh sau giác ngủ đông.” Thuộc câu kể: 
a,	 Ai thế nào?	 	b,	Ai làm gì?
c,	Ai làm sao?	d,	Ai là gì?

File đính kèm:

  • docCAC CAU HOI TRAC NGHIEM TIENG VIET LOP 5.doc