Cấu trúc - Ma trận đề kiểm tra học kỳ I Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc - Ma trận đề kiểm tra học kỳ I Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Tri Tôn Trường THCS Tân Tuyến CẤU TRÚC - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề chính thức Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Năm học: 2013 – 2014 @&? I. Listening: 1,0 điểm - Số câu : 04 (nhận biết) - Hình thức : trắc nghiệm (True or False) - Số điểm : 1,0 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) II. Sounds (vowels, consonants): 0,5 điểm - Số câu : 02 (nhận biết) - Hình thức : trắc nghiệm (Multiple choice) - Số điểm : 0,5 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) III. Stress: 0,5 điểm - Số câu : 02 (nhận biết) - Hình thức : trắc nghiệm (Multiple choice) - Số điểm : 0,5 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) IV. Verb tenses and verb form (gerund/ infinitive): 1,0 điểm - Số câu : 04 (3 câu tenses, 1 câu gerund) - Hình thức : tự luận - Số điểm : 1,0 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) V. Word form: (verb,noun, adjective, adverb): 0,5 điểm - Số câu : 02 (adjective) - Hình thức : tự luận - Số điểm : 0,5 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) VI. Prepositions, adverb particles (phrasal verbs): 1,0 điểm - Số câu : 04 - Hình thức : tự luận - Số điểm : 1,0 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) VII. Error identification: 1,0 điểm - Số câu : 04 (03 nhận biết, 01 thông hiểu) - Hình thức : trắc nghiệm (Multiple choice) - Số điểm : 1,0 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) VIII. Cloze test (Gap-filling): 1,0 điểm - Số câu : 04 (3 nhận biết, 1 thông hiểu) (1 câu danh từ, 1 câu động từ, 1 câu tính từ, 1 câu giới từ) - Hình thức : trắc nghiệm (Multiple choice) - Số điểm : 1,0 điểm (Mỗi câu 0,25 đ) IX. Reading comprehension: 2,0 điểm - Số câu : 04 (1 câu Yes/No, 1 câu OR, 2 câu WH) - Hình thức : Comprehension question. - Số điểm : 2,0 điểm (Mỗi câu 0,5 đ) X. Writing: 1,5 điểm - Số câu : 03 - Hình thức : sentence completion - Số điểm : 0,5 điểm (Mỗi câu 0,5 đ) Hết
File đính kèm:
- MA TRAN - CHINH.DOC