Chuyên đề 1: Mệnh đề - Tập hợp. Chứng minh phản chứng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 1: Mệnh đề - Tập hợp. Chứng minh phản chứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG 1. Dùng phương pháp cm phản chứng để chứng minh: a. Với n là số nguyên dương, nếu chia hết cho 3 thì n chia hết 3. b. cmr là số vô tỉ. c. Với n là số nguyên dương, nếu là số lẻ thì n là số lẻ. 2. Chứng minh bằng phương pháp phản chứng: a. nế a b c thì b. Nếu a.b chia hết cho 7 thì a hoặc b chia hết cho 7. 3. cho a + d 2ac. Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm. 4. Cho a, b, c 0. Cmr ít nhất 1 trong 3 pt sau có nghiệm. 5. Cho bm = 2 (c + n). Cmr ít nhất 1 trog 2pt sau có nghiệm. 6. Cho . Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm. 7. Cho a + b = 2. Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm. 8. Cmr các pt sau luôn có nghiệm. a. b. c. d. 9. Cho a,b,c là 3 cạnh của . Cmr a. có nghiệm. b. 10. Cho n . Cmr. a. n: 2 (=) b. n: 6 (=) c. n: 5 (=) TẬP HỢP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 11. Cho tập hợp A = , phát biểu nào là sai: a. b. c. d. 12. Cho tập hợp A = , A được viết theo kiểu liệt kê là: a. b. c. d. 13. Cho , A được viết theo kiểu liệt kê là: a. b. c. d. 14. Cho tập hợp hoặc A được viết theo kiểu liệt kê là: a. b. c. d. 15. Cho A là tập hợp. Xác định câu đúng sau đây: a. b. c. d. 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. b. c. d. 17. Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng: a. b. c. d. 18. Cho A = . Số tậpcon có 3 phân tử là: a. 10 b. 12 c. 32 d. 8 19. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con. a. b. c. d. 20. Cho X = n là bội số của 6 và 4, Y = n là bội số của 12các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: a. b. c. X = Y d. và 21. Cho H = tập hợp các hình bình hành, Y = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Tìm mệnh đề sai: a, V T b. V N c. H T d. N H 22. Cho A = . Tìm câu đúng. a. A\ = b. \A = A c. \ = A d. A\A = 23. Cho A = khi và chỉ khi m thuộc: a. b. c. d. 24. Khẳng định nào đúng? a. x > 2 =) x2 > 4 b. c. d. 25. Khẳng định nào sai? a. b. c. d. 26. Cho và . Khi đó tập A\B là: a. b. (0;3) c. [3;4] d. [-2; 0] 27. Khẳng định nào sai? a. (-1;2) =) [-2;2] b. c. d. 28. Cho A = [m;m + 2], B = [-1;0]. Khi đó khi và chỉ khi a. b. m c. 0 d. -3 29. Tìm câu sai trong khẳng định sau: a. Điều kiện đủ để 1 số tự nhiệm chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6. b. Để hai tam giác bằng nhau, một điều kiện cần là diện tích của chúng bằng nhau. c. Để a + b : 7, điều kiện cần và đủ là cả hai số a và b chi hết cho 7. d. Cho n , n chia hết cho 5 khi và chỉ khi chia hết cho 5. BÀI TẬP TỰ LUẬN 30. Cho tập hợp A = hay . Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chỉ chứa đúng 2 phần tử. 31. Cho A = và B = hay Xác định các tập hợp sau: 32. Cho A = và B = a. Xác định b. CMR: 33. Cho A = . Tìm cá giá trị của cặp số ( x;y) để tập hợp A = B = C. 34. Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng. A = B = C = D = E = Đường trung thực đoạn thẳng ABF = Đường tròn tâm I cố định có bán kính = 5cm. 35. Hãy liệt kê tập A, B: A = và x, y 36. Cho A = Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng A 37. Cho A = Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng A 38. Gọi N (A) là số phân tử của tập A. Cho N (A) = 25; N(B) = 29 N =41. Tính N(AB); N(A\B); N(B\A). 39. Cho A hoặc x > 6, B = a. Tìm khoảng, đoạn, nửa khoảng sau: A\B; B\A ; R\ (AB); R\ (AB); R\ (A\B). b. Cho C = ; D = . Xác định a và b biết rằng CB và DB là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C D. 40. Cho A = ; B = Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng AB; A\B; B\A; R\(AB). 41. Viết phần bù trong R của các tập hợp sau: A = B = C = 42. Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê: A = B = C = E = và 43. Cho A = B = a, Liệt kê hệ A; B b, CMR: (AB)\ (AB) = (A\B) (B\A) 44. Cho E = , A = B = là số nguyên tố 5 a. cmr AE và BE b. Tìm CEA; CEB; CE (AB) c. cmr: E\ (AB) = (E\A) ( E\B) 45. a, Cho A C và B D, cmr ( A ) ( C D) b, Cmr: A \ ( B C) = ( A\B) (A\C) c, Cmr: A \ ( B C) = ( A\ B) ( A\ C) 46. Cho M = , N = ; P = a. Tìm các tập X biết X N\P b. Chứng tỏ rằng: M ( N P) = ( MN) (M P ). Đẳng thức này có đúng với các tập M, N, P bất kì hay không? 47. Tìm A B biết A = và B = 48. Biện luận theo m tập A B biết. a. A = [-1,], B = (m, 4) b. A = (-2,1), B = [m, m + 3] 49. Tìm A B, A, A\B, B\A biết A = , B = 50. Cho các tập hợp A, B, C tuỳ ý. Cmr: a. A (B C) = (A B) (A C) b. A (B C) = (A B) (A C) c. A (B \ C) = (A\ C ) (B \ C) d. A \ (B \ C) = (A \ B) (A \ C) e. A \ (B C) = (A \ B) (A \ C) f. =
File đính kèm:
- menh de tap hop chung minh phan chung toan lop10.doc