Chuyên đề 3. chữ số tận cùng của một số tự nhiên

pdf5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 3. chữ số tận cùng của một số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân lo ại và ph ươ ng pháp gi ải các chuyên đề toán trên máy tính điện t ử 
 Chuyên đề 3. CH Ữ SỐ T ẬN CÙNG C ỦA M ỘT S Ố T Ự NHIÊN 
1. Ph ươ ng pháp gi ải toán qua các bài toán. 
Ví d ụ 1. Tìm ch ữ s ố hàng đơ n v ị c ủa s ố 17 2002 
 Hướng d ẫn 
 1000
Ta có: 172≡ 9 (mod 10) ⇒( 17 2) = 17 2000 ≡ 9 1000 (mod 10) 
Mặt khác ta l ại có: 92≡ 1 (mod 10) ⇒ 9 1000 ≡ 1 (mod 10) 
⇒172000 ≡ 1 (mod 10) ⇒172000 .17 2 = 17 2002 ≡ 1.9 ≡ 9 (mod 10) . 
Vậy ch ữ s ố t ận cùng c ủa 17 2002 là 9 
Ví d ụ 2. Tìm ch ữ s ố hàng ch ục của s ố 23 2005 . 
 Hướng d ẫn 
Ta có: 
231 ≡ 23 (mod100)
232 ≡ 29 (mod100)
233 ≡ 67 (mod100)
234 ≡ 41 (mod100)
Do đó: 
 5
2320= 23 4 ≡ 41 5 ≡ 01 (mod 100) ⇒ 232000 ≡ 01 100 ≡ 01 (mod 100)
 ( ) 
⇒232005 = 23 1 .23 4 .23 2000 ≡ 23.41.01 ≡ 43 (mod 100)
Vậy ch ữ s ố hàng ch ục c ủa s ố 23 2005 là 4 
Ví d ụ 3. Tìm hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa S =1 + 3 + 32 + 3 3 + .. + 3 30 
 Hướng d ẫn 
Cách 1 : (tính trên máy tính casio fx-570ES và các máy tính điện t ử có tính n ăng t ươ ng đươ ng) 
 331− 1 3 31 − 1
Ta có : S = = 
 3− 1 2
 331 − 1 331 − 1
Th ực hi ện phép chia trên máy tính điện t ử ta được k ết qu ả ≈ 3,088366981.10 14 , 
 2 2
 331 − 1
suy ra k ết qu ả S = là m ột s ố có 15 ch ữ s ố mà 9 ch ữ s ố đầ u tiên (tính t ừ bên trái sang) là 
 2
Biên so ạn: Nguy ễn V ăn Ch ạy 1 Điện tho ại: 0935.237.247 
Phân lo ại và ph ươ ng pháp gi ải các chuyên đề toán trên máy tính điện t ử 
308836698 , khi đó b ấm Ans − 3,08836698.10 14 ta được k ết qu ả là 141973, t ức là 6 ch ữ s ố ti ếp 
theo (c ũng là 6 ch ữ s ố t ận cùng) c ủa S là 141973. Do đó ch ữ s ố t ận cùng c ủa S là ch ữ s ố 3. 
Cách 2: 
Sử d ụng k ết qu ả a4n+ 1 ≡ a(mod 10) ∀ n , a ∈ ℕ ta suy ra: 
313≡ 3( mod 10) , 3 14 ≡ 3 2( mod 10) ,.., 3 25 ≡ 3( mod 10) ,.., 3 30 ≡ 3 6 ( mod 10 ) 
⇒S ≡1 +( 3 + 32 + .. + 3 12) +( 3 + 3 2 + .. + 3 12) +( 3 + 3 2 + .. + 3 6 ) = 1595413 ≡ 3( mod 10 )
Vậy ch ữ s ố t ận cùng c ủa S là ch ữ s ố 3. 
Ví d ụ 4. Tìm hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 12 2010 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT c ủa t ỉnh Cà Mau, 2010-2011 
 Hướng d ẫn 
Cách 1: 
125≡ 32( mod 10 2 )
⇒1210 ≡ 32 2 ≡ 24( mod 10 2 )
⇒1230 ≡ 24 3 ≡ 24( mod 10 2 )
⇒1260 ≡ 24 2 ≡ 76( mod 10 2 )
 33
⇒121980 =( 12 60 ) ≡ 76 33 ≡ 76( mod 10 2 )
⇒122010 = 12 1980 .12 30 ≡ 76.24 ≡ 24( mod 10 2 )
Vậy hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 12 2010 là 24 . 
Cách 2: 
Ta có: 
1220≡ 76( mod 10 2 )
 100
⇒122000 =( 12 20 ) ≡ 76 100 ≡ 76( mod 10 2 ) 
⇒122010 = 12 2000 .12 10 ≡ 76.12 10 ≡ 24( mod 10 2 )
Vậy hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 12 2010 là 24 . 
 4
Ví d ụ 5. Tìm ch ữ s ố cu ối cùng c ủa số 23 
 Hướng d ẫn 
Cách 1: 
 Xét các lu ỹ th ừa c ủa 2 khi chia cho 10, ta được k ết qu ả sau: 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 210 211 ... 
 (2 4 8 6) (2 4 8 6) (2 4 8 ... 
Biên so ạn: Nguy ễn V ăn Ch ạy 2 Điện tho ại: 0935.237.247 
Phân lo ại và ph ươ ng pháp gi ải các chuyên đề toán trên máy tính điện t ử 
Hàng th ứ hai cho ta th ấy r ằng các s ố d ư l ặp l ại tu ần hoàn chu k ỳ 4 s ố (2, 4, 8, 6). 
 4
Ta có: 3 4 = 81 ≡ 1 (mod 4) ⇒ s ố d ư khi chia 23 cho 10 là 2 
 4
Vậy ch ữ s ố cu ối cùng c ủa s ố 23 là ch ữ s ố 2. 
Cách 2: 
Ta có: 220≡ 76( mod 10 2) ⇒ 2 80 ≡ 76 4 ≡ 76( mod 10 2 ) 
 4
⇒23 = 2 81 = 2 80 .2 ≡ 76.2 = 152 ≡ 52( mod 10 2 ) 
 4
Vậy ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 23 là ch ữ s ố 2 
Nh ận xét : v ận d ụng ki ến th ức đồ ng d ư th ức v ẫn đi đến k ết qu ả, tuy nhiên cách làm ở cách 1 
cũng có điều thú v ị. 
Ví d ụ 6. Cho B =10110 + 102 11 + 103 12 + 104 13 + 105 14 . Tìm hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa B 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT vòng 1 c ủa TP. HCM, 2008-2009 
 Hướng d ẫn 
Hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa B c ũng b ằng hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa t ổng 
A =0110 + 02 11 + 03 12 + 04 13 + 05 14 . Vì A = 6171157979 nên hai ch ữ s ố tận cùng c ủa B là 
79 
Nh ận xét: n ếu tính toán có s ử d ụng máy tính điện t ử k ết h ợp v ới tính trên gi ấy thì ta được giá tr ị 
của B là B = 19967261650217155351815877579 , t ừ đó c ũng k ết lu ận được hai ch ữ s ố t ận 
cùng c ủa B là 79 
Ví d ụ 7. Tìm hai ch ữ s ố cu ối cùng c ủa s ố 21999+ 2 2000 + 2 2001 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT d ự b ị c ấp khu v ực, 2001-2002 
 Hướng d ẫn 
Cách 1: 
Ta có: 220≡ 76( mod 10 2 ) 
Suy ra: 
 99
21980= 2 20 ≡ 76 99 ≡ 76 mod 10 2
 ( ) ( ) 
⇒21999 = 2 1980 .2 19 ≡ 76.2 19 ≡ 88( mod 10 2 )
Do đó suy ra 21999+ 2 2000 + 2 2001 ≡ 88 + 2.88 + 2 2 .88 = 616 ≡ 16( mod 10 2 ) 
Vậy hai ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 21999+ 2 2000 + 2 2001 là 16 
Cách 2: 
Xét các l ũy th ừa c ủa 2 khi chia cho 100, ta được b ảng k ết qu ả sau: 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 210 211 212 
 2 (4 8 16 32 64 28 56 12 24 48 96 
Biên so ạn: Nguy ễn V ăn Ch ạy 3 Điện tho ại: 0935.237.247 
Phân lo ại và ph ươ ng pháp gi ải các chuyên đề toán trên máy tính điện t ử 
 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 
 92 84 68 36 72 44 88 76 52) (4 8 16 
⇒ các s ố d ư l ặp l ại tu ần hoàn theo chu kì 20 s ố (t ừ s ố 4 đế n s ố 52). 
Ta có: 
 1999 ≡ 19 (mod 20) ⇒ s ố d ư khi chia 2 1999 cho 100 là 88 
 2000 ≡ 0 (mod 20) ⇒ s ố d ư khi chia 2 2000 cho 100 là 76 
 2001 ≡ 1 (mod 20) ⇒ s ố d ư khi chia 2 2001 cho 100 là 52 
⇒ 88 + 76 + 52 = 216 ≡ 16 (mod 100) 
⇒ s ố d ư c ủa s ố A = 2 1999 + 2 2000 + 2 2001 khi chia cho 100 là 16 hay hai ch ữ s ố cu ối cùng c ủa s ố 
A là 16. 
Nh ận xét v ề ph ươ ng pháp gi ải toán: 
Để tìm k ch ữ s ố t ận cùng c ủa m ột s ố t ự nhiên d ạng l ũy th ừa A , chúng ta có th ể gi ải theo các 
cách gi ải sau: 
- Cách 1 ( sử dùng đồng d ư th ức): yêu c ầu tìm k ch ữ s ố t ận cùng c ủa m ột s ố A d ạng l ũy th ừa 
tươ ng đươ ng yêu c ầu tìm s ố d ư c ủa phép chia s ố A v ới 10, 100, 1000, 10000,… 
Do đó k ch ữ s ố t ận cùng c ủa m ột s ố A chính b ằng số d ư khi chia A cho 10 k . 
- Cách 2 ( sử dùng qui lu ật s ố l ũy th ừa): muốn tìm k ch ữ s ố c ủa m ột s ố d ạng l ũy th ừa thì ta th ực 
hi ện các b ước sau: 
 - B ước 1 : Tìm chu kì tu ần hoàn j c ủa k ch ữ s ố sau l ần th ứ m l ũy th ừa. 
 - B ước 2 : Tìm s ố d ư khi chia s ố l ũy th ừa cho j. 
 - B ước 3 : K ết lu ận k ch ữ s ố c ần tìm qua phép đếm (dùng đồng d ư th ức). 
Cả hai cách trên đều s ử d ụng ki ến th ức v ề đồ ng d ư th ức trong th ực hành tính toán. 
Với ki ến th ức v ề đồ ng d ư th ức, chúng ta có th ể gi ải quy ết được các bài toán tìm k ch ữ s ố t ận 
cùng c ủa m ột s ố nguyên, tìm s ố d ư trong phép chia 2 s ố nguyên có ch ứa l ũy th ừa ở s ố b ị chia… 
Ngoài ra, n ếu k ết h ợp thêm các ghi nh ớ v ề các ch ữ s ố b ất bi ến khi l ũy th ừa b ất kì và k ĩ n ăng 
phân tích thành nhân t ử h ằng s ố nh ạy bén thì s ẽ rút ng ằn th ời gian làm bài và tránh nh ầm l ẫn. 
Ph ươ ng pháp tìm chu kì các ch ữ s ố khi l ũy th ừa c ũng mang l ại nhi ều k ết qu ả thú v ị, tính hi ệu qu ả 
của cách làm này trong m ột s ố bài toán đặc bi ệt s ẽ nhanh h ơn s ử d ụng đồ ng d ư th ức. 
2. Bài t ập t ự luy ện. 
 1991
Bài 1. Tìm ba ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố 32 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT c ủa huy ện Nho Quan, 2008-2009 
Bài 2. Tìm ba ch ữ s ố cu ối cùng c ủa s ố 73411 
Bài 3. Tìm ch ữ s ố hàng đơ n v ị, hàng ch ục, hàng tr ăm, hàng nghìn c ủa s ố t ự nhiên A = 2011 2010 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT c ủa t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế, 2010-2011 
Bài 4. Tìm ch ữ s ố hàng tr ăm c ủa s ố 29 2007 
 Đề thi h ọc sinh gi ỏi GTTMT ĐT c ủa t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế, 2005-2006 
 12
Bài 5. Tìm ch ữ s ố hàng nghìn c ủa s ố sau: 65 
Bài 6. Tìm ch ữ s ố hàng ch ục c ủa s ố 23 2005 
Bài 7. Tìm 4 ch ữ s ố cu ối c ủa 1996 2010 
Bài 8. Tìm 5 ch ữ s ố hàng tận cùng c ủa s ố 6 2005 
Biên so ạn: Nguy ễn V ăn Ch ạy 4 Điện tho ại: 0935.237.247 
Phân lo ại và ph ươ ng pháp gi ải các chuyên đề toán trên máy tính điện t ử 
Bài 9. Tìm 3 ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố A = 2 1 + 2 2 + 2 3 + ….+ 2 2010 
Bài 10. Tìm t ổng các ch ữ s ố hàng đơ n v ị, hàng ch ục và hàng tr ăm c ủa s ố sau: 
 M =241523 + 632 324 + 23 243 
Bài 11. Tìm 3 ch ữ s ố t ận cùng c ủa C = 5 2009 + 5 2010 + 5 2011 
Bài 12. Tìm 3 ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố t ự nhiên sau: 2231 .42 245 .23 41 
Bài 13. Tìm 3 ch ữ s ố t ận cùng c ủa s ố M =12 + 2 2 + 3 2 + ... + 2010 2 + 2011 2 + 124254 3 
Bài 14. Tìm 4 ch ữ s ố t ận cùng c ủa tích các s ố t ự nhiên sau: 
 N = 1354768368949.93664736753.9474663648386. 75765.878.98 
Nguy ễn V ăn Ch ạy 
Giáo viên tr ường THCS&THPT Bàu Hàm, xã Bàu Hàm, huy ện Tr ảng Bom, t ỉnh Đồ ng Nai 
Số nhà: 21/5, khu 4, ấp H ưng Bình, xã H ưng Th ịnh, huy ện Tr ảng Bom, t ỉnh Đồ ng Nai. 
Email: vanchaybauham@gmail.com 
Điện tho ại: 0935.237.247 
Biên so ạn: Nguy ễn V ăn Ch ạy 5 Điện tho ại: 0935.237.247 

File đính kèm:

  • pdftoan 7.pdf
Đề thi liên quan