Chuyên đề Anken – ankađien – ankin

doc37 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 8863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Anken – ankađien – ankin, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6: ANKEN – ANKAĐIEN – ANKIN.
ANKEN :
Câu 1:Anken là hiđro cacbon cĩ :
a.cơng thức chung CnH2n b.một liên kết pi.
c.một liên kết đơi,mạch hở. d.một liên kết ba,mạch hở
Câu 2:CH2= CH-CH2-CH3 cĩ tên gọi thơng thường là :
a.butilen
b.α-butilen
c.β-butilen
d.but-1-en
Câu 3:CH3-CH=CH-CH3 cĩ tên gọi “thay thế “ là :
a.butilen
b.α-butilen
c.β-butilen
d.but-2-en
Câu 4:β-butilen cĩ cơng thức cấu tạo là:
a.CH2= CH-CH2-CH3 
b.CH3-CH=CH-CH3 
c.CH=CH- CH3
 І
 CH3 
d.CH2 =C- CH3
 І
 CH3 
Câu 5: isobutilen cĩ cơng thức cấu tạo là:
a.CH2= CH-CH2-CH3 
b.CH3-CH=CH-CH3 
c.CH=CH- CH3
 І
 CH3 
d.CH2 = C- CH3
 І
 CH3 
Câu 6: but-2-en cĩ cơng thức cấu tạo là:
a.CH2= CH-CH2-CH3 
b.CH3-CH=CH-CH3 
c.CH=CH- CH3
 І
 CH3 
d.CH2 = C- CH3
 І
 CH3 
Câu 7: Nhĩm vinyl cĩ cơng thức là:
a.CH2= CH
b.CH2= CH2 
c.CH2= CH-
d.CH2= CH-CH2-
Câu 8: Nhĩm anlyl cĩ cơng thức là:
a.CH2= CHCH2
b.CH3CH2= CH2 
c.CH2= CH-CH2.
d.CH2= CH-CH2-
Câu 9 : CH3-CH=CH-CH3 cĩ tên gọi “thay thế “ là :
a.β-butilen
b.2-buten
c.buten-2
d.but-2-en
Câu 10: Trong phân tử eten, 2 nguyên tử cacbon đều ở dạng lai hĩa :
a.SP 
b.SP2 
c.SP3 
d.SP4 
Câu 11: Trong phân tử anken, 2 nguyên tử cacbon mang nối đơi đều ở dạng lai hĩa :
a.tam giác.
b.đường thẳng 
c.lập thể
d.tứ giác.
Câu 12: Trong phân tử etilen , các nguyên tử cacbon và hiđro nằm trong :
a.cùng một mặt phẳng.
b.hai mặt phẳng song song.
c.hai mặt phẳng vuơng gĩc.
d.hai đường thẳng song song.
Câu13: Trong phân tử etilen , các liên kết xich – ma và liên kết Pi nằm trong :
a.cùng một mặt phẳng.
b.hai mặt phẳng song song.
c.hai mặt phẳng vuơng gĩc.
d.hai đường thẳng song song.
Câu14: So sánh độ dài của liên kết đơn và liên kết đơi ta người ta thấy:
a. liên kết đơn dài bằng liên kết đơi 
b. liên kết đơn dài hơn liên kết đơi 
c. liên kết đơi dài hơn liên kết đơn
d. liên kết đơn dài gấp đơi liên kết đơi 
Câu15: Anken cĩ mấy loại đồng phân cấu tạo?
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu16: Trong phân tử etilen,các gĩc HCH và HCC hầu như bằng nhau và bằng :
a.1020
b.1200
c10905
d.1800
Câu17: Anken cĩ mấy loại đồng phân (kể cả đồng phân lập thể)?
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu18: Số đồng phân (kể cả đồng phân lập thể)ứng với cơng thức C4H8 là :
a.3
b.5
c.6
d.7
Câu19: anken C4H8 cĩ số đồng phân cùng chức là :
a.3
b.4
c.6
d.7
Câu20: anken C4H8 cĩ số đồng phân cấu tạo cùng chức là :
a.3
b.4
c.6
d.7
Câu21: Ứng với cơng thức C5H10 cĩ :
a.3penten
b.4 penten
c.5 penten
d.6 penten
Câu22: Số đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức C5H10 là :
a.05
b.06
c.09
d.10.
Câu23: Xiclobutan và các buten là các đồng phân:
a.mạch cacbon 
b.vị trí liên kết đơi.
c.cis-trans.
d.nhĩm chức.
Câu24: but-1-en và các but-2-en là các đồng phân:
a.mạch cacbon 
b.vị trí liên kết đơi.
c.cis-trans.
d.nhĩm chức.
Câu25: but-1-en và các β-butilen là các đồng phân:
a.mạch cacbon 
b.vị trí liên kết đơi.
c.cis-trans.
d.nhĩm chức.
Câu26: Số đồng phân cấu tạo của anken (cĩ cơng thức C5H10 và mạch cacbon chính chứa tối đa 4cacbon ) là :
a.03
b.04
c.05
d.06.
Câu27: Số đồng phân cấu tạo của anken (cĩ cơng thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa tối đa 5cacbon ) là :
a.05
b.07
c.09
d.10.
Câu28:Số đồng phân cấu tạo của anken(cĩ cơng thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa 5cacbon ) là :
a.05
b.07
c.09
d.10.
Câu29: Số đồng phân cấu tạo của anken(cĩ cơng thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa 4cacbon ) là :
a.03
b.04
c.05
d.06.
Câu30: Ở điều kiện thường anken là chất khí ,nếu trong phân tử cĩ chứa số cacbon là :
a.từ 2 đến 3.
b.từ 2 đến 4.
c.từ 2 đến 5.
d.từ 2 đến 6.
Câu31: Các anken cịn được gọi là:
a.olefin
b.parafin
c.vadơlin
d.điolefin.
Câu32: Tính chất nào khơng phải là tính chất vật lí của anken :
a.tan trong dầu mỡ
b.nhẹ hơn nước
c.chất khơng màu
d.tan trong nước
Câu33: Anken cĩ nhiều tính chất khác với ankan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hĩa là do trong phân tử anken cĩ chứa:
a.liên kết xich-ma bền.
b.liên kết pi (Π).
c.liên kết pi (Π) bền .
d..liên kết pi kém bền .
Câu34: Để phân biệt propen với propan ,ta dùng :
a.dung dịch brom 
b.dung dịch thuốc tím
c.dung dịch brom trong CCl4
d.cả a,b,c.
Câu35: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là:
a.etilen
b.but-2-en
c.isobutilen
d.propen.
Câu36: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm ,cơng thức cấu tạo của buten là:
a.CH2= CH-CH2-CH3 
b.CH3-CH=CH-CH3 
c.CH=CH- CH3
 |
 CH3 
d.CH2 = C- CH3
 |
 CH3 
Câu37: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
a.1-clobuten 
b.1-clobuten
c.1-clobutan
d.2-clobutan
Câu38: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đơi của anken thì
phần mang điện dương cộng vào :
a.cacbon bậc cao hơn
b.cacbon bậc thấp hơn
c.cacbon mang nối đơi ,bậc thấp hơn
d.cacbon mang nối đơi ,cĩ ít H hơn
Câu39: Sản phẩm trùng hợp etilen là :
a.poli(etilen)
b.polietilen
c.poliepilen
d.polipropilen
Câu40: Sản phẩm trùng hợp propen là :
a.-[CH2-CH(CH3)]n-
b.-n(CH2-CH(CH3))-
c.-(CH2-CH(CH3))n-
d..-n[CH2-CH(CH3)]-
Câu41: Khi đốt cháy anken ta thu được :
a.số mol CO2 ≤ số mol nước.
b.số mol CO2 <số mol nước
c.số mol CO2> số mol nước
d.số mol CO2 = số mol nước
Câu42: Khi đốt cháy hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 = số mol nước,A là :
a.anken hoặc xicloankan
b.xicloankan hoặc ankan
c.monoxicloankan
d.anken hoặc monoxicloankan
Câu43: Sản phẩm phản ứng oxihố etilen bằng dung dịch thuốc tím là :
a.HOCH2-CH2OH.
b.KOOCH2-COOK.
c.HOCH2-CHO.
d.HOOCH2-COOH.
Câu44: Sản phẩm phản ứng oxihố propilen bằng dung dịch thuốc tím là :
a.propan-1,1-điol
b.propan-1,2-điol
c.propan-1,3-điol
d.propan-1,3-đial
Câu 45: Trong phản ứng oxihố anken CnH2nbằng dung dịch thuốc tím cĩ tổng hệ số các chất lúc cân bằng là :
a.15
b.16
c.17
d.18
Câu46:Trong phản ứng oxihố anken CnH2nbằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO4 lúc cân bằng là :
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu47: HOCH2-CH2OH cĩ tên gọi là:
a.etanol 
b.glixerol
c.etenđiol 
d.etilenglicol.
Câu48:Trong phản ứng oxihố anken CH2=CH – CH2OH bằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO4 lúc cân bằng là :
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu49:Để phân biệt dung dịch propen,propan ta cĩ thể dùng dung dịch :
a.Brom/nước
b.Brom/CCl4
c.thuốc tím
d.a,b,c đều đúng.
Câu50:Trong phịng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :
a.tách hiđro từ ankan
b.crăckinh ankan
c.tách nước từ ancol
d.a,b,c đều đúng.
Câu51:Trong cơng nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách ;
a.tách hiđro từ ankan
b.crăckinh ankan
c.tách nước từ ancol
d.a,b đều đúng.
Câu52: Từ etilen cĩ thể điều chế được chất nào ?
a.etilenglicol
b.etilenoxit
c.anđehit axetic
d.cả a,b,c
Câu53:3 anken kế tiếp A,B,C ,cĩ tổng khối lượng phân tử bằng 126đvc.A,B,C lần lượt là:
a.C4H8 ,C3H6 ,C2H4
b.C2H4,C3H6 ,C4H8 .
c.C2H4,C3H8 ,C4H8 .
d.C2H4,C3H6 ,C4H6,
Câu54:C4H7Cl mạch hở ,cĩ số đồng phân là:
a.8
b.9
c.10
d.11
Câu55:C4H7Cl mạch hở ,cĩ số đồng phân cấu tạo là:
a.8
b.9
c.10
d.11
Câu56:Hổn hợp gồm propen và B(C4H8) tác dụng với nước cĩ axit làm xúc tác,đun nĩng tạo ra hổn hợp cĩ chứa ancol bậc 3.B là :
a.but-1-en
b.but-2-en
c.β-butilen.
d.i-butilen
Câu57:Hổn hợp gồm propen và B(C4H8) tác dụng với HBr,đun nĩng tạo ra hổn hợp cĩ 3 sản phẩm .Vậy B là :
a.but-1-en
b.but-2-en
c.α-butilen.
d.i-butilen
Câu58: Để làm sạch metan cĩ lẫn etilen ta cho hổn hợp qua :
a.khí hiđrocĩ Ni ,t0.
b.dung dịch Brom.
c.dung dịchAgNO3/NH3.
d.khí hiđroclo rua.
Câu59: Để làm sạch etilen cĩ lẫn metan ta cho hổn hợp tác dụng lần lượt với:
a.Zn ,Brom
b.Ag[NH3]OH,HCl
c.HCl , Ag[NH3]OH
d.Brom , Zn .
Câu60: Khử nước từ but-2-ol ta thu đực sản phẩm chính là:
a.but-1-en
b.but-2-en
c.iso-butilen
d.α-butilen.
Câu61:Cộng nước vào iso-butilen ta được sản phẩm gồm:
a.1 ancol bậc 3 duy nhất.
b.1anccol bậc1,1anccol bậc2
c.1anccol bậc1,1anccol bậc3
d.1anccol bậc2,1anccol bậc3
Câu62:Đề hiđro hĩa i-pentan ta được bao nhiêu anken cĩ cấu tạo khác nhau?
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu63: Dẫn 2mol một olefin A qua dung dịch brom dư ,khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6 gam.Vậy cơng thức phân tử của A là:
a.C2H4 
b.C3H6
c.C4H8 
d.C5H10 
Câu64: 5,6gam một olefin A phản ứng vừa đủ với 16gam brom. A tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẩm duy nhất .Vậy A là :
a.but-1-en
b.but-2-en
c.i-butilen
d.α-butilen
Câu65:Một olefin X tác dụng với HBr cho hợp chất Y .X tác dụng với HCl cho chất Z .
Biết %C trong Z > %C trong Y là 16,85%.X là:
a.C3H6 
b.C5H10
c.C4H8 
d.C6H12 
Câu 66:Đốt cháy hồn tồn 1lít khí hiđrocacbon X cần 4,5lít oxi,sinh ra 3 lít CO2(cùng điều kiện)Xcĩ thể làm mất màu dung dịch KMnO4 .Vậy X là:
a.propan.
b.propen.
c.propin.
d.propa-đien.
Câu67:Một hỗn hợp ankenA và H2 cĩ d= 0,689 cho qua niken ,đun nĩng để A bị hiđro hĩa hồn tồn thì tỉ khối hỗn hợp mới là 1,034.Cơng thức phân tử A là:
a.C3H6 
b.C5H10
c.C4H8 
d.C6H12 
Câu68:Phân tích 0,5gam chất hữu cơ Achứa C,F ta được 0,78gam Floruacanxi.
1.Cơng thức nguyên của hợp chất A là:
a.(CF2)n
b.(C2F)n
c.(CF3)n
d.(C2F3)n
2.Biết phân tử lượng của A :90<MA<110.Cơng thức phân tử của A là:
a.C2F3
b.C2F4
c.C2F6
d.C2F2
3.Tên gọi của A là:
a.teflon
b. florua cacbon
c.cacbon tetra flo
d.cacbon tetraforua
Câu69:Sản phẫm trùng hợp của C2F4 là:
a. (-CF2-CF2-]n
b.[-CF2-CF2-)n
c.(-CF2-CF2-)n
d.[-CF2-CF2-]n
Câu 70:Trong 1 bình kín ,đốt 1hỗn hợp gồm 1thể tích anken,1lượng oxi cĩ thể tích gấp 2lần thể tích oxi cần dùng.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ,đưa về đk ban đầu,thể tích giảm 25% so với hỗn hợp đầu.Cấu tạo olefin là:
a..CH2 = CH-CH2CH3
b.CH3CH2 = CH-CH2CH3
c.CH2 = CH-CH3
d.cả a và b đều đúng
Câu71:Trơn 30ml hỗn hợp gồm anken X và CO2 với 40Cm3 oxi (dư) ,đốt cháy hồn tồn hỗn hợp thu được 70Cm3 hỗn hợp khí và hơi.Nếu dẫn hỗn hợp qua CaCl2 cịn lại 50Cm3 ,cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư cịn lại 10 Cm3.Cơng thức phân tử của X là :
a.C4H2
b.C3H6 
c.C4H8 
d.C2H4
Câu72:Lấy 0,2 mol một anken X cho vào 50gam brom,sau phản ứng khối lượng hỗn hợp thu được bằng 64gam.
1.Anken X là:
a.C2H4
b.C3H6
c.C4H8
d.C5H10.
Câu73:Anken X là chất hữu cơ duy nhất sinh ra khi khử nước của ancol Y.Vậy ancol Y là:
a.pen-1-ol.
b.pen-2-ol.
c.pen-2 –on.
d.pen-1-on.
Câu74:A và B là 2anken ở thể khí được trộn theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì 8,4g hh cộng vừa đủ 32g brom.
Nếu A và B được trộn theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 5,6g hh cộng vừa đủ 0,3g hiđro.Cơng thức phân tử của A,B lần lượt là:
a..C2H4,.C4H8
b.C2H4,.C3H6
c.C3H6,.C4H8
d.C4H8 ,C5H10.
Câu75:Chất nào cĩ đồng phân cis-trans?
a.2-brom-3-Clo but-2-en.
b.1,3-đibromprop-1-en.
c.but-1-en
d.pen-1-en
Câu76:3 hiđro cacbon A,B,C , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của C gấp đơi phân tử lượng của A.Vậy A,B,C thuộc dãy đồng đẳng :
a.ankan
b.anken
c.ankin
d.xicloankan
Câu77: 3 hiđro cacbon X,Y,Z , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của X bằng một nửa phân tử lượng của Z.Vậy X,Y,Z cĩ cơng thức phân tử lần lượt là :
a.C2H4,C3H6 , C4H8
b.CH4,C2H6,C3H8 
c.C2H2 ,C3H4 ,C4H6
d.C3H6,C4H8 ,C5H10
Câu78:Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
a.propen
b.but-1-en
c.but-2-en
d.i-butylen
Câu79:Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm .Vậy X là:
a.but-1-en
b.i-butylen
c.propen
d.a,b đều đúng
Câu80:Thực hiện phản ứng Crackinh hồn tồn 6,6gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon.Cho A qua bình chứa 125ml dung dịch brom cĩ nồng độ x mol /lít ,dung dịch brom bị mất màu.Khí thốt ra khỏi bình brom cĩ tỉ khối đối với metan bằng 1,1875.Giá trị của x là:
a.0,08M
b.0,8M
c.0,8%
d.0,18M
Câu81:Hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 anken B (đều ở thể khí).Số nguyên tử Cacbon trong B nhiều hơn trong A.
TN1: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm amol A và bmol B thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 7,6gam.
TN2: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm bmol A và amol B thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 6,2gam.Cơng thức phân tử của A,B lần lượt là:
a.C2H4,C4H8
b.C2H4,C3H6
c.C2H4 ,C5H10
d.C3H6,C4H8 .
Câu82:Một hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp cĩ thể tích 1,792lít (00C,2,5atm) sục qua dd KMnO4(dư),khối lượng bình tăng 70gam.Cơng thức phân tử của 2olefin là:
a.C5H10,C6H12
b.C2H4,C3H6
c.C4H8,C5H10
d.C3H6,C4H8 .
Câu83:Trơn 400 ml hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và N2 với 900Cm3 oxi (dư) ,đốt cháy hồn tồn hỗn hợp thu được 1300Cm3 hỗn hợp khí và hơi.Nếu dẫn hỗn hợp qua CaCl2 cịn lại 900Cm3 ,cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư cịn lại 500 Cm3.Cơng thức phân tử của X là :
a.C2H2
b.C3H6 
c.C2H6 
d.C2H4
Câu84: Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 1,2mol CO2 và 1,2mol nước.
Giá trị của a là:
a.18,8g
b.18,6g
c.16,8g
d.16,4g
Câu85:Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen,but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu được 2,4mol CO2 và 2,4 mol nước.
Giá trị của b là:
a.92,4l
b.94,2l
c.29,4l
d.24,9l
Câu86:Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g Ca(OH)2 ,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
a.tăng 2,4gam
b.tăng 4,2gam
c.giảm 2,4gam
d.giảm 4,2gam
Câu87:Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g Ca(OH)2 ,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?
a.tăng 2,8gam
b.tăng 4,2gam
c.giảm 2,4gam
d.giảm 4,2gam
Câu88:Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 14 .Công thức phân tử của A là:
a.C2H4
b. CH4
c. C4H4
d. C3H4
Câu 89: Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 .A cộng nước tạo 2 ancol.Tên gọi của của A là:
a.xichclo propan
b.propan
c. propen
d. propin
Câu 90: Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 .Từ A có thể điều chế hợp chất đial .Tên gọi của của A là:
a.xichclo propan
b.propan
c. propen
d. propin
Câu 100: Một hiđrocacbon X có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 .Xcộng HCl tạo 1 sản phẫm duy nhất.
X là:
a.but-1-en
b.but-3-en
c.but-2-en
d. i-butilen.
Câu 101: Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 .Y cộng HCl tạo 2 sản phẫm.
Ylà:
a. but-1-en hoặc but-2-en
b. i-butilen. hoặc but-3-en
c.but-2-en hoặc i-butilen
d. but-1-en hoặc i-butilen
Câu 102: Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Y có 2 đồng phân lập thể
Ylà:
a. pent-1-en
b. pent-2-en
c. 2-metylbut-1-en
d. 2-metylbut-2-en
Câu 103: Một hiđrocacbon Z có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Z cộng nước tạo ra hỗn hợp trong đó có 1 ancol bậc 3.Vậy Z là:
a. pent-1-en
b. pent-2-en
c. 2-metylbut-1-en
d. 2-metylbut-2-en
Câu 104: Một hiđrocacbon Y có số cacbon trong phân tử ≥ 2 và khi đốt cháy hoàntoàn thu được số mol CO2 bằng số mol nước.Vậy Y thuộc dãy đồng đẳng:
a. ankan
b. anken
c.ankin
d.xicloankan
 Câu 105:ABC à PVC.Vậy A,B,C lần lượt là:
a. etilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua .
b. etilen ; 1,1-đicloetan ; vinyl clorua . 
c. axetilen ;1,1-đicloetan ; vinyl clorua .
d. axetilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua 
Câu 107:
A(C,H,O) B à anđehytaxetic.
Vậy A,B,C là:
a. metanol , eten , metan.
b.axit axetic , metanol , eten 
c etanol , eten , metan.
d. etanol , metanol , eten 
Câu 108:
A(chứa C,H,O,Na) B etilen glicol.
A,B lần lượt là:
a.Natriaxetat , etanol.
b. Natripropenat,etilen .	
c. Natriphenolat, etilen.
d. Natripropenat, etanol
.Câu 109:
 Crăckinh butan thu được hổn hợp trong đó có chứa2 hiđrocacbon A,B (tỉ khối so với hiđro bằng 1,5.)
Vậy A,B lần lượt là:
a.C2H4, C3H6.
b. C3H6 , C2H4.
c. CH4 , C3H6.
d. C2H6 , C3H6.
Câu 110:
A(C,H,O) B C etan – 1,2-điol.
A,B,C lần lượt là:
a.etanol , etilen , 1,2-đibrom etan. 
b.metanol , etilen , 1,2-đibrom etan. 
c.etanol , etilen , 1,2-đibrom eten. 
d.etanol , etilen , 1,1 -đibrom etan. 
Câu 111:	
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 40gam kết tủa.A tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẫm duy nhất.Vậy A là:
a.but-1- en
b. but-2- en	
c. -butilen
d. i-butilen
Câu 112: 
Đốt cháy hoàn toàn 7gam anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 70gam kết tủa.Vậy A là:
a.C4H8
b.C6H12	
c. C7H14
d. không xác định.
Câu 113:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua bình đựng nước vôi trong
Có dư., khối lượng bình tăng 18,6gam và có 30gam kết tủa.Thể tích oxi(đktc) tham gia phản ứng là:
a.1,12l b.2,24l c.5,4l d. 10,08l
Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được CO2 và nước có tỉ lệ về khối lượng là: 22:9 . Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1mol A rồi dẫn toàn bộ hỗn hợp qua bình đựng nước vôi trong có dư thu đươc 40gam kết tủa.Công thức phân tử của A là:
 a.C4H8
 b.C5H10	
 c.C6H12
 d.C7H14.
Câu 115: Để phân biệt but-1- en và butan ta có thể dùng 1 loại thuốc thử là :
a.dung dịch brom.	
b.dung dịch quì tím.
c.dung dịch AgNO3/NH3.
d.dung dịch brom hoặc quì tím
Câu 116: Hiđrocacbon A có công thức phân tử C5H10 ,tác dụng được với nước tạo ra hỗn hợp trong đó có 1 ancol bậc 3.Tên của A là:
a. pent-1-en
b. pent-2-en
c. 2-metylbut-1-en
d. 2-metylbut-2-en
Câu 117: A,B là hai hiđrocacbon khí ở điều kiện thường :A có công thức C2xHy ,B : CxH2x= .Tỉ khhối của A đối với không khí bằng 2 ,của B đối với a bằng 0,482.Công thức phân tử của A lần lượt bằng :
a.C4H10 và C2H4
 b. C3H6 và C5H10	
 c. C4H8 và C3H6
 d. C4H8 và C2H4.
Câu 118:
Một đoạn polietilen có phân tử khố M = 140000 đvc.Hệ số trùng hợp là:
a.500,00
b.5000,0
c.50000
d.50,00
Câu 119: Một anken A tác dụng với ôxi tạo ra sản phẩm gồm a mol CO2 b mol H2O.Quan hệ của a và b là:
a.a=2b
b.a<b
c.a>b
d.a=b
ANKAĐIEN
Câu 120: Ankađien là:
a.hiđrôcacbon có 2 nối đôi C=C trong phân tử.
b.hiđrôcacbon,mạch hở có 2 nối đôi C=C trong phân tử.
c.hiđrôcacbon có công thức là CnH2n-2 trong phân tử.
d.hiđrôcacbon ,mạch hở có công thức là CnH2n-2 trong phân tử.
Câu 121: Ankađien liên hợp là:
a.ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
b.ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
c.ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
d.ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
Câu 122: Ankađien CH2=CH-CH=CH2 có tên gọi quốc tế là:
a.đivinyl
b.1,3-butađien
c.butađien-1,3
d.buta-1,3-đien
Câu 123:Ankađien CH2=CH-CH=CH2 có tên gọi thông thường là:
a.đivinyl
b.1,3-butađien
c.butađien-1,3
d.buta-1,3-đien
Câu 124:CH2=C-CH=CH2 có tên gọi thay thế là:
 CH3
a.isopren
b. 2-mêtyl-1,3-butađien
c.2-mêtyl-butađien-1,3
d.2-mêtylbuta-1,3-đien
Câu 124:CH2=C-CH=CH2 có tên thường gọi là:
 CH3
a.isopren
b. 2-mêtyl-1,3-butađien
c.2-mêtyl-butađien-1,3
d.2-mêtylbuta-1,3-đien
Câu 125:Trong phân tử buta-1,3-đien , Cacbon ở trạng thái lai hoá:
a.sp
b.sp2
c.sp3
d.sp3d2
Câu 126:A(đien liên hợp) + H2 isopentan.Vậy A là:
a.isopren
b. 2-mêtyl-1,3-butađien
c.2-mêtyl-butađien-1,3
d.2-mêtylpenta-1,3-đien
Câu 127:Đivinyl tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm :
a.cộng 1,2 và cộng 1,3.
b.cộng 1,2 và cộng 2,3.
c.cộng 1,2 và cộng 3,4.
d.cộng 1,2 và cộng 1,4.
Câu 128: Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm :
a.cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
b.cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.
c.cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
d.cộng 1,2 và cộng 1,4.
Câu 129:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là:
a.3-brôm-but-1-en*
b..3-brôm-but-2-en
c.1-brôm-but-2-en
d..2-brôm-but-3-en
Câu 130:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là:
a.3-brôm-but-1-en
b..3-brôm-but-2-en
c.1-brôm-but-2-en*
d..2-brôm-but-3-en
Câu 131: Sản phẩn trùng hợp A à CaosubuNa.Vậy A là:
a.2-mêtyl-butađien-1,3
b.1,3-butađien
c.butađien-1,3
d.buta-1,3-đien*
Câu 132: Sản phẩn trùng hợp B à Caosu isopren.Vậy B là:
a.isopren*
b. 2-mêtyl-1,3-butađien
c.2-mêtyl-butađien-1,3
d.2-mêtylpenta-1,3-đien
Câu 133:Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có tên gọi là:
a.poly(butađien)
b.polybutađien*
c.poly(isopren)
d.polyisopren
Câu 134:Sản phẩm trùng hợp của isopren có tên gọi là:
a.poly(butađien)
b.polybutađien
c.poly(isopren)
d.polyisopren*
Câu 135: Sản phẩm trùng hợp của: CH2=C(CH3)-CCl=CH2 có tên gọi là:
a.Cao subuNa
b.Cao isopren
c.Cao subuNa-S
d.Cao cloropren*
Câu 136: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được đivinyl.Vậy A là:
a.n-butan*
b.iso butan
c.but-1-en
d.but-2-en
Câu 137: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được isopren.Vậy A là:
a.n-pentan
b.iso pentan*
c.pen-1-en
d.pen-2-en
câu 138: Chất hữu cơ X chứa C,H,O đivinyl + ? + ? Vậy X là:
a.etanal
b.etanol*
c.metanol
d.metanal
Câu 139: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C4H6 có là:
a.3
b.4
c5*
d.6
Câu 140: Đien C4H6 có số đồng phân cấu tạo cùng chức là:
a.3*
b.4
c5
d.6
Câu 141: Ứng với công thức C5H8 có số đồng phân mạch hở là:
a.4
b.6
c.8
d.9*
Câu 142: Ứng với công thức đien C5H8 có số đồng phân mạch hở là:
a.5
b.6*
c.7
d.8
Câu 143:Ứng với công thức đien ,mạch thẳng C5H8 có số đồng phân mạch hở là:
a.4*
b.6
c.7
d.8
Câu 144:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là:
a.3,4-đibrôm-but-1-en*
b.3,4-đibrôm-but-2-en
c.1,4-đibrôm-but-2-en
d.1,4-đibrôm-but-1-en
Câu 145:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là:
a.3,4-đibrôm-but-1-en
b.3,4-đibrôm-but-2-en
c.1,4-đibrôm-but-2-en*
d.1,4-đibrôm-but-1-en
Câu 146: Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
a.dd brôm
b.dd thuốc tím
c.khí H2
d.dd brom hoặc thuốc tím
Câu 147:Để nhận biết but-1-en và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
a.dd brôm và phương pháp định tính
b.dd brôm và phương pháp định lượng
c.khí H2 và phương pháp định tính
d.dd thuốc tím và phương pháp định tính
Câu 148: Cho sơ đồ phản ứng etilen à A(C,H,O) à B à Cao su buNa. Vậy A ; B lần lượt là:
a.buta-1,3-đien ; etanol
b.etanol ; buta-1,3-đien*
c.etanol ; buta-1,2-đien
d.etanal ; buta-1,3-đien
Câu 149: Cho sơ đồ phản ứng 3-metyl-but-1-en à A à B à Cao su isopren. A , B lần lượt là:
a. isopren ; isopentan
b.isopentan ; isopren .*	
c.isopenten ; isopren 
d.isobutan ; but-1,3-đien
Câu 150:Cho sơ đồ phản ứng axetilen à AàB à Cao su buNa. Vậy A , B lần lượt là:
a.buta-1,3-đien ; etanol
b.etanol ; buta-1,3-đien
c.vinyl axetilen ,buta-1,3-đien,
d. buta-1,3-đien,vinyl axetilen*
Câu 151:Một hỗn hợpA gồm 0,3mol hiđro và 0,2mol etilen .Cho hhA qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B.Hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với 1,6gam brom.Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
a.95% b.59% c.95,5% d.50%
Câu 152:Hai anken khí ở điều kiện thường cộng nước cho hỗn hợp gồm 2 ancol.Vậy 2 anken đó là:
a.etilen và propen.	
b.etilen và pent-1-en.
c.etilen và but-1-en.
d.etilen và but-2-en*
Câu 153: Biết khối lượng riêng ancol etilic bằng 0,8g/ml ,hiệu suất phản ứng đạt 60%.
Từ 240lít ancol 960 điều chế được một lượng buta-1,3-đien là:
a.64913,4gam.*
b.69413,4gam.
c.64931,4gam.
 d.64193,4gam.
Câu 154: Cho 1 mol isopren tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:
a.1dẫn xuất brom.*
b.2dẫn xuất brom.
c.3 dẫn xuất brom.
d.4dẫn xuất brom.
Câu 155: Cho 1 mol đivinyl tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:
a.1dẫn xuất brom.*
b.2dẫn xuất brom.
c.3 dẫn xuất brom.
d.4dẫn xuất brom.
Câu 156:A(C4H6O2) .Từ A bằng 3 phản ứng liên tiếp điều chế được cao su buna.A có thể là hợp chất :
a.điol hoặc đion
b.đial hoặc đion
c.điol hoặc đial
d.điol ,đial hoặc đion*
Câu 157:Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon khí X thu được sản phẩm chứa 76,52 % CO2 về khối lượng.Công thức phân tử của X là:
a.C2H6
b.C3H6	
c.C4H6*	
d.C4H8
Câu 158: 4,48 l(đktc)một hirocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường tác dụng vừa đủ với 100ml ddbrom 1M thu được sản phẩm chưự¨,562 % Br về khối lượng.Công thức phân tử của A là:
a.C2H6
b.C3H6	
c.C4H6*	
d.C4H8
Câu 159:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO2 và 12,6g nước.Giá trị củ m bằng:
a.12,1g
b.12,2g*
c.12,3g
d.12,4g
Câu 160:Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16l CO2 đktcvà 12,6g nước.Thể tích oxi 

File đính kèm:

  • docchuyen de ankenankadienankin.doc