Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Bùi Văn Chức
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Bùi Văn Chức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi Học sinh giỏi khối lớp 2 Môn: Toán Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề Câu1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a, 25 + 47 – 17 = ? A. 25 B. 45 C. 65 D. 55 b. 5 x 5 x 0 = ? A. 6 B. 8 C. 0 D. 10 Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào dấu. (? ) ?? + 5 = 55 b, ? 00 + ? 0 + ? = 888 Câu 3: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Tìm X. a. X : 2 = 4 x 4 A. X= 4 B. X = 3 C. X = 34 D. X= 32 b. 61 x 1 – X = 28 A. X = 33 B. X = 89 C. X = 98 D. X= 43 Câu 4. Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu long có thêm 5 viên bi và Long có thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhièu hơn Hảo bao nhiêu viên bi? Câu 5: Một con thuyền đậu nổi trên sông, mũi thuyền cao hn mặt nước 1m5dm. Hỏi nước sông dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu dm ? Câu 6: Kể thêm một đoạn thẳng ở hình dưới đây để có 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác đáp án và thang điểm Môn: Toán Lớp 2 Câu1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 25 + 47 – 17 = ? khoanh vào được (D) cho 0.5 đ A. 25 B. 45 C. 65 (D). 55 b. 5 x 5 x 0 = ? khoanh vào được (C) cho 0.5 đ A. 6 B. 8 (C). 0 D. 10 Câu 2: 1 điểm Điền đúng được: 20 + 35 = 55 Cho 0.5 đ Điền đúng được: 800 + 80 + 8 = 888 cho 0.5 đ Câu 3: 2 điểm khoanh được đúng vào (D) cho 1 điểm. X : 2 = 4 x 4 A. X= 4 B. X = 3 C. X = 34 (D). X= 32 b. Khoanh được đúng vào (A ) cho 1 61 x 1 – X = 28 (A). X = 33 B. X = 89 C. X = 98 D. X= 43 Câu 4: 2 điểm. Giải Theo đề bài ta có sơ đồ: Long 5bi 3bi Hảo Vẽ được sơ đồ cho 0.3 điểm Nếu Long có thêm 5 bi và 3 bi nữa thì: Long có nhiều hơn Hảo số bi là: (0.5đ) 20 + 5 + 3 = 28 ( bi) (1đ) Đáp số: 28 ( bi) ( 0.2đ) Câu5: 2 điểm Giải Khi nước sông dâng lên 2dm thì thuyền vẫn cao hơn mặt nước1m5dm. Đáp số; 1m5dm. Câu 6: 2 điểm Giải Có thể kể thêm đoạn thẳng MC như hình dưới đây: A M B D C Có 3 hình tam giác là: AMD, DMC, MBC (1đ) Có 3 hình tứ giác là: AMCD, MBCD, ABCD ( 1đ) Đề khảo sát học sinh giỏi - Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán – Lớp 2 ( Thời gian làm bài: 60 phút) A. Phần trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau ghi vào bài làm : 1. Kết quả của phép tính 13 – 4 0 bằng : A. 0 B. 13 C. 9 D. 17 2. Bố ra ga đón mẹ. Theo kế hoạch tàu phải đến lúc 7 giờ 30 phút. Tàu bị trễ mất 3 giờ. Hỏi tàu đến lúc mấy giờ ?. A. 4 giờ 30 phút B. 7 giờ 27 phút C. 10 giờ 30 phút D. 7 giờ 33 phút 3. Tìm x biết x: 4 = 8 thì x bằng: A. 2 B. 4 C. 32 D. 12 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3km = .. m là: A. 300 B. 30 C. 30000 D. 3000 5. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 B. Phần vận dụng và tự luận : Câu 1: Tìm y biết: a) 57 – y = 25 b) (y – 5) : 5 = 9 Câu 2: Cứ mỗi giờ có 3 chuyến xe từ Vinh đi Hà Nội. Hỏi từ 11 giờ trưa đến 4 giờ chiều có mấy chuyến xe từ Vinh đi Hà Nội ?. Câu 3: Một thanh sắt cân nặng 65kg. Thanh sắt đó nhẹ hơn thanh gỗ 29kg. Hỏi thanh gỗ cân nặng bao nhiêu kilôgam ?. A Câu 4: Trong hình vẽ bên, biết độ dài các đoạn thẳng AB = 6cm, AC = 8cm, M N BC = 10cm, AM = 3cm, AN = 4cm, MN = 5cm Tính: a) Chu vi hình tam giác AMN. b) Chu vi hình tứ giác BMNC. B C MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN Dạng 1:Cấu Tạo số Bài 1: Số nhỏ nhất có một chữ số là . Số lớn nhất có một chữ số là. Số nhỏ nhất có hai chữ số là . Số lớn nhất có hai chữ số là. Số nhỏ nhất có ba chữ số là. Bài 2: Viết tất cả các số có một chữ số:......................... Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số: Viết tất cả các số có hai chữ số:.......................... Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số: Bài 3:Cho dãy số:19;20;21;22;23;24;25;26;27;28; Các số lẻ là:.................................................................... Các số chẵn là:.................................................................... Bài 4:Điền dấu thích hợp vào (): 43;;;;47;48;;;;52;53. Trong dãy số:31,32,33,34,35,36,37 Cặp số lẻ liên tiếp là:..................................................................................................................................................................... Cặp số chẵn liên tiếp là: .................................................................................................................................................................... Bài 5: Viết hai số chẵn bất kì liên tiếp nhau: Viết hai số tự nhiên bất kì liên tiếp nhau: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?.................................................... Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Viết hai số lẻ bất kì liên tiếp nhau: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 6: Viết các số cách 4 đơn vị từ 2 đến 20:....................... Viết các số cách 3 đơn vị từ 20 đến 2:...................... Bài 7: Phân tích 36 thành 4 số có 1 chữ số: Phân tích 45 thành 5 số có 1 chữ số: Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: ... Có bao nhiêu số như thế? Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 8: Có bao nhiêu số như thế? Bài 9: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có 1 chữ số 4: .... Viết các số đó theo thứ tự tăng dần........ Bài 10: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có 1 chữ số 5: .... Viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . Bài 11:Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau: .. Tính hiệu của hai số liền nhau đã viết: Em có nhận xét gì? ‘Bài 12: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3 ... Bài 13: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15.Viết theo thứ tự tăng dần:. Bài 14: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12.Viết theo thứ tự giảm dần:. Bài 15: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11và chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 7. ... . ... . Bài 16: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 . . . . Dạng 2:Tính nhanh Bài 1:Tính nhanh các tổng sau a, 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 7 + 8 + 9 . . . b, 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 . . . c , 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 13 + 15 + 17 + 19 . . . d. 2 + 5 + 14 + 18 + 13 + 15 + 6 + 17 . . . e. 1 + 12 + 14 + 19 + 16 + 8 + 9 . . . f.6 + 7 + 4 + 11 + 13 + 5 + 9 + 5 . . . i. 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 . . . k. 2 + 6 + 10 + 14 + 18 + 22 + 26 . . . . . . L. 24 + 15 + 16 . . . Bài 2:Tính nhanh a.45 + 11 + 25 + 9 . . . b.91 + 21 + 11 - 71 . . . c. 15 + 9 + 25 . . . d.14 + 8 + 16 . . . e.23 + 15 + 17 + 25 . . . f. 13 + 14 + 15 + 7 + 15 + 6 . . . i. 22 - 11 + 0 + 33 - 11 . . . k. 58 + 33 - 22 - 28 . . . n. 86 + 79 + 59 + 76 . . . m. 3 + 12 + 17 + 9 + 21 + 8 . . . p. 9 + 12 + 18 + 11 . . . Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được . . . Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 . . . Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ) . . . Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết a) x bé hơn 100 b) x đứng liền sau một số có hai chữ số . . . Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ) Bài 6 : Tìm x biết a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87 . . . c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21 Bài 7 : Tìm x biết a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49 . . . . Bài 8 : Tìm x biết a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 . . . Bài 9 : Tìm y biết a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y . . . Bài 10 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 ) x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x Bài 11 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên các hình tứ giác đó ...................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Bài 12 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật viết tên các hình chữ nhật đó ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 13 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông , bao nhiêu hình tam giác ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Bài 14 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ? .. . . . ... . Bài 15 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ? . . .. . . Bài 16 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ? . . . . . Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất . Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? . . . . . Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? . . . . . Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ? . . . . . Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào . . . . . Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ? . . . . . Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? . . . . . Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi . . . . . Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ? . . . . . Bài 25 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ? . . . . . Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? . . . . . Bài tập 27 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi Thúng nào có nhiều xoài nhất ? Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài . . . . . Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , kể tên các hình đó .......................................................................... ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 29 : Cho hình vẽ Chu vi tam giác ACE là : ........................................................ Chu vi tam giác AED là : ........................................................ Chu vi tứ giác ABGE là : ........................................................ Chu vi tứ giác DEGC là : ........................................................ Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là : .............................................................................................................................................................................................................................................................. Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là : ..............................................................................................................................................................................................................................................................Bài 30 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống a) - b) c) - 9 3 5 27 6 1 Bài 31 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng , trong mỗi cột đều bằng 15 Bài 32 : Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng Kể tên các đoạn thẳng : ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ Hình vẽ bên có ........hình tam giác Tính chu vi mỗi tam giác ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 33 : Hình vẽ dưới đây có ....... tứ giác Có ...........hình chữ nhật Có ...........hình vuông Bồi dưỡng học sinh năng khiếu Môn toán tiểu học - lớp 2 Bài 1 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo. ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa? ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn. ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo? ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con? ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ? ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an Day Doi tuyen HSG lop 2.doc