Chuyên đề : các công thức quan trọng hay gặp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : các công thức quan trọng hay gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: CÁC CÔNG THỨC QUAN TRỌNG HAY GẶP Việc giải quyết một câu trắc nghiệm trong một thời gian vô cùng hạn hẹp yêu cầu trước hết chúng ta phải nắm chắc kiến thức lí thuyết SGK nếu thiếu điều này sẽ không thể giải quyết bất cứ một vấn đề hóa học nào. Vậy khi có kiến thức lí thuyết SGK rồi, đứng trước một vấn đề hóa học chúng ta phải nghỉ ngay phương án giải quyết nhanh nhất. Nhằm giúp các em tiết kiệm thời gian trong khả năng có thể tôi đưa ra một số vấn đề phổ biến như sau: Tôi gọi là công thức hóa bài tập hóa học. I. Kim loại + HCl 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2 2Al +6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Nhận xét: Ta luôn có nHCl = nH+ = nCl- = 2n Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mkl + mHCl = mRCl + m mRCl = mkl + 71. n ó mkl + 36,5. 2x = mRCl + 2. x trong đó n= x Thống nhất: gọi đây là công thức kinh nghiệm và hệ số quan trong là 71 Vận dụng: 1. Cho 12,6 gam hh gồm Al, Mg tác dụng hết với 250 ml dd HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 đkc. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan? ( 3 cách – hỏi thêm: Tính %m mỗi kim loại, CM HCl ?) . Đ.số:……… 2. Cho a gam hh kim loại gồm Al, Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd HCl thì thu được 39,78 gam muối và 8,064 lít khí H2 đkc. Tính a? ( hỏi thêm: tính CM HCl?). Đ.số…… 3. Cho 12,1 gam kim loại Al, Mg, Fe tác dụng hết với HCl thì thu được 44,05 gam muối. Tính V↑ đkc. Đ.số:………. 4. Cho 16,8 gam kim loại tác dụng với dd HCl thì thu được 15,68 lít H2 đkc. Tính mmuối và Xác định kim loại. Đ.số:…………và……….. 5. Cho 16,8 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được 38,1 gam muối. Lượng khí H2 sinh ra khử hết bao nhiêu gam Fe2O3. Xác định kim loại. Đ.số:………… 6. Lấy 1,8 gam hh kim loại Al, Mg, Fe tác dụng đủ với dd HCl 29,2 % thu được 2,464 lít H2 đkc. Tính mmuối và mdd sau pứ. Đ.số:………..và …………….. 7. Cho m gam hh kim loại Fe và kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thì thu được 1,088 lít khí đkc và dung dịch có chứa 4,575 gam muối. Tính m ? Đs:…. 8. Cho m gam hh kim loại Fe có số mol 0,05 mol và kim loại R có hóa trị a tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được gam 17,03 gam muối và 3,808 lít H2 đkc. Xác định kim loại: Đ. số:………………. 9. Cho 3,54 gam hh Al, Mg hòa tan hoàn toàn vào HCl thì khối lượng dd tăng 3,2 gam g gam. Tính muối và % mkl ? Đ.số:………………. 10. Hòa tan hoàn toàn 10 gam một hh 2 kim loại trong dd HCl thì thu được 2,24 lít khí đkc. Cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g 11. Hòa tan 9,14 gam hh Cu, Mg, Al bằng dd HCl thì thu được 7,84 lít H2 đkc và 2,54 gam chất rắn, dd ( Z). Cô cạn dd (Z) thì thu được bao nhiêu gam muối. A. 31,45g B. 33,25(g) C . 3,99(g) D. 35,58(g) II. Kim loại + H2SO4loãng ( Các em tự lấy một số ví dụ rồi rút ra công thức kinh nghiệm và hệ số quan trọng là bao nhiêu) - - - Nhận xét: Ta luôn có n= n=n= Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mkl + m= m + m mkl + 98.x = m + 2.x m= mkl + 96.n Đây là CTKN và hệ số quan trọng là 96 Vận dụng: 1. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hh (X) gồm Fe, Al, Zn vào dd H2SO4 loãng thì thu được 1,344 lít H2 đkc. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan. Đ.số:….. 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hh (X) gồm Fe, Al, Mg vào dd H2SO4 loãng thì thu được 4,928 lít H2 đkc. Cô cạn thì thu được 26,96 gam muối . Tính m? Đ.số:….. 3. Hòa tan 7,72 gam gam kim loại Al, Zn, Mg tác dụng hoàn toàn với H2SO4 thì thu được 26,92 gam muối. Tính V↑ đkc. 4. Cho 8,4 gam kim loại tác dụng với H2SO4 loãng thì thu được 7,84 lít H2↑(đkc). Xác định kim loại. Đs:……. 5. Cho 6,1 gam hh kim loại Fe 0,08 mol và kim loại R tác dụng với H2SO4 loãng thì thu được 3,808 lít H2 đkc. Tính m muối và xác định kim loại: Đs:…………… 6. Cho 3,68 gam Al, Zn tác dụng hoàn toàn với H2SO410% thu được 2,24 lít H2 đkc. Khối lượng dung dịch thu được là ? (ĐH khối A- 2009) Đs:…………………….. 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít. 8. Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Fe C. Ca D. Al III. Kim loại tác dụng với hh HCl, H2SO4 loãng Đối với trường hợp này thì các em giải theo pp ion công thức nhỏ: + 2H+ → H2 => n= + nkl .a = nH.2 . Đây chính là nội dung định luật bảo toàn electron. (a là hóa trị kim loại) 1. Hòa tan hh gồm 0,1 mol Fe 0,2 mol Al; 0,1 mol Zn vừa đủ với dd hh gồm HCl M và H2SO4 M. thì V lít khí H2 duy nhất. Tính V. Đáp số:……….………. 2. Hòa tan 0,06 mol Mg và 0,08 mol Al vừa đủ trong 100 ml dd gồm HCl 1 M và H2SO4 a M. Tính a và mmuối thu được ? Đ. Số:........................................ 3. Cho 100ml dung dÞch A chøa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M ph¶n øng võa ®ñ víi 100ml dung dÞch B chøa Pb(NO3)2 0,1M vµ Ba(NO3)2 . TÝnh nång ®é mol cña Ba(NO3)2 trong dung dÞch vµ khèi lîng chÊt kÕt tña thu ®îc sau ph¶n øng gi÷a 2 dung dÞch A vµ B. ( kết hợp với bảo toàn điện tích ) A. 0,1M, 6,32g B. 0,2M, 7,69g C. 0,2M, 8,35g D. 0,1M, 7,69g 4. Hßa tan 5,94g hçn hîp 2 muèi clorua cña 2 kim lo¹i A, B, (A vµ B lµ 2 khèi lîng thuéc ph©n nhãm chÝnh II) vµo níc ®ùng 100ml dung dÞch X. §Ó lµm kÕt tña hÕt ion Cl- cã trong dung dÞch X ngêi ta cho dung dÞch X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 thu ®îc 17,22g kÕt tña. Läc bá kÕt tña, thu ®îc dung dÞch Y. C« c¹n Y ®îc m(g) hçn hîp muèi khan. m cã gi¸ trÞ lµ: A. 6,36g B. 63,6g C. 9,12g D. 91,2g E.KÕt qu¶ kh¸c 5. Cho 3,84 gam Fe3O4; 8 gam Fe2O3 ; 1,02 gam Al2O3 cần bao nhiêu lít dd HCl 0,5 M và H2SO4 0,25 M?Đs:... IV. Oxit kim loại + HCl. - Oxit bazơ + HCl → muối + H2O Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl →2AlCl3 + 3H2O Nhận xét: Ta luôn có nHCl = nH+ = nCl- = 2nO(oxit). = 2n Trong trường hợp này đề hay cho số mol HCl nên ta gọi số mol HCl là x. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: moxit + mHCl = mRCl + m moxit + 36,5. x = mRCl + 18. x/2 mRCl = moxit + 27,5. nHCl Đây là CTKN và hệ số quan trọng là 27,5. - Vận dụng: 1. Cho 24 gam hh gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 2M. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối( làm theo 2 cách). Đáp số:……………………. 2. Cho a gam hỗn hợp CuO, MgO và Al2O3 tác dụng đủ với 160 ml dd HCl 2 M, cô cạn thì thu được 17,24 gam muối. Tính a ? Đsố:……….. 3. Cho 8,44 gam hh 3 oxit tác dụng đủ với 400 ml dd HCl a M thì thu được 17,24 gam muối. Tính a ? Đs:….. 4. Cho 14,24 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với O2 thì thu được 20 gam chất rắn. Cần bao nhiêu lít HCl 0,8 M để hòa tan hết chất rắn và cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 5. Cho 20,88 gam oxit kim loại cần 720 ml dd HCl 0,5 M và H2SO4 0,25 M. Công thức oxit là ? ( 4 cách ) A. FeO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Fe3O4 6. Cho 9,12 gam hh FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dd HCl thì thu được dd Y. Cô cạn dd Y thì thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam muối FeCl3.Tính m ? A. 9,75gam B. 8,75gam C.7,8gam D. 6,5gam E. 8,775 gam (có thể hỏi dd thu được hòa tan được bao nhiêu gam Fe). 7. 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl, các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó khối lượng của mu ối FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhêu gam Cu? A. 0,216. B. 1,836. C. 0,228 D. 0,432. 8. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, và Fe3O4 vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn thu được m1 g muối khan. Phần 2 : sục khí clo vào đến dư rồi mói cô cạn thì thu được m2 g muối khan. Biết m2 – m1 =0,71gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO và Fe2O3 là 1:1. m có giá trị nàosau đây? A.4,76gam B.9,28gam C. 9,88gam D.5,6gam ( Khi đề cho tỉ lệ số mol FeO:Fe2O3 =1:1 thì quy về Fe3O4 các em giải nhanh hơn) V. Oxit bazơ + H2SO4 - - m = moxit + 80.n - Đây là công thức kinh nghiệm và hệ số quan trọng là 80. Chú ý: không phụ thuộc vào hóa trị kim loại. 1. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là A. 3,81 gam B. 6,81 gam C. 5,21 gam D. 4,86 gam (Khối A- ĐH 2007) 2. Cho 7,2 gam oxit tác dụng với 250 ml H2SO4 cô cạn thì thu được 21,6 gam muối. Tính nồng độ mol/l axit pứ ? A. 0,72 M B. 0,36 M C. 0,6M D.1,44 M VI. Muối cacbonat + HCl hoặc H2SO4 Ta luôn có: nHCl = nCl- = nH+ = 2. nCO = 2. nHO nH2SO4 = nSO4 = nCO2= nH2O Định luật bảo toàn klượng: ** mRCl = mRCO3 + 11. nCO2 mRSO4 = mRO3 + 36. nCO2 ** Các em nhớ CTKN và hệ số quan trọng oxit bazơ tác dụng với HCl và H2SO4 1. Cho 20 gam một muối cacbonat tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được 4,48 lít CO2 đkc. Cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối clorua và Xác định kim loại? Đ.số:…………………….. 2. Hoµ tan hoµn toµn 23,8g hçn hîp mét muèi cacbonat cña kim lo¹i ho¸ trÞ I vµ mét muèi cacbonat cña kim lo¹i ho¸ trÞ II vµo dd HCl thÊy tho¸t ra 4,48 lít khÝ đkc. Khi c« c¹n dd sau ph¶n øng th× thu được bao nhiªu gam muèi khan? A. 26g B. 2,6g C. 12,6g D. 26,6g 3. Hßa tan 10g hçn hîp 2 muèi XCO3 vµ Y2(CO3)3 b»ng dung dÞch HCl ta thu ®îc dung dÞch (X) vµ 0,672 lÝt khÝ bay ra ë ®ktc. C« c¹n dung dÞch (X) th× thu ®îc m(g) muèi khan. m cã gi¸ trÞ lµ: A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g VI. Phản ứng nhiệt luyện. CuO + H2 Cu + H2O => nH2= nH2O = nO(Oxit) Fe2O3 +3CO 2Fe + 3CO2 => nCO = nCO2 = nO(Oxit) 2NH3 + 3CuO 3Cu +N2 + 3H2O => nCuOpứ = nCu tạo thành = n(O) oxit * Áp dụng bảo toàn khối lượng: moxit + mH2 = mrắn + mH2O moxit = mrắn + 16. x x là số mol H2, hoặc CO hoặc (CO +H2) Đây là CTKN và hệ số quan trọng là 16. Lưu ý: + Phương pháp tính số mol thành phần nhỏ trong thành phần lớn? + Công thức trên cũng áp dụng được cho NH3 khử oxit kim loại 1. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D.3,6 gam. 2. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 g B. 6,72 g C. 16,0 g D.11,2 g 3. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là A. 20 g B. 32 g C. 40 g D. 48 g 4. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 g B. 11,2 g C. 20,8 g D.16,8 g 5. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam. 6. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam. 7. Cho luồng khí NH3 chậm qua ống sứ có 26,4 gam CuO đun nóng sau một thời gian thì dừng pứ đem cân thì thấy còn lại 22,08 gam chất rắn. Tính mkimloại thu được và % Cu đã pứ( hiệu suất) 8. Lấy 28,8 gam Fe2O3 vào ống sứ sau đó cho luồng khí NH3 từ từ qua ống sứ thì thu được 21,12 g rắn. Tính m kim loại tạo thành ( 2 cách: tăng giảm khối lượng hoặc áp dụng ct trên) A. 26,88 g B. 17,92 g C. 20,16 gam D:…….? 9. Cần V lít CO, H2 để khử đủ hh gồm 41,76 gam Fe3O4 ; 16,32 gam Al2O3 và 10,8 gam FeO. Tính V ? …………….. ( cần phân biệt pứ hết, hoàn toàn thu được kim loại và pứ 1 t/g chưa hoàn toàn thu được chất rắn. mối liên hệ giữa số mol thành phần nhỏ và thành phần lớn cụ thể là số mol oxi n.tử với oxit, kim loại ) 10. Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hh gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được 8,3 gam rắn. Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là ? ( Đại học khối A- 2009) A. 0,8 g B. 8,3 g C. 2 g D. 4 g 10. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. ( hỏi thêm Tính V khí và H↑ pứ ?) ( Đại học khối A - 2009) VII. Ancol, Axit hữu cơ, phenol + Na Pttq: R(OH)a + a Na → R(ONa)a + a/2 H2 mbđ + mNa = m muối + mH2 ; a là số nhóm chức mmuối = m bđ + 22.a.npứ mmuối = m bđ + 22.npứ 1. Cho 1,24g hçn hîp 2 rîu ®¬n chøc t¸c dông võa ®ñ víi Na thÊy tho¸t ra 336 ml H2(®ktc) vµ m(g) muèi natri. Khèi lîng muèi Natri thu ®îc lµ: A) 1,93 g B) 2,93 g C) 1,9g D) 1,47g 2. Cho 3,38g hçn hîp Y gåm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH t¸c dông võa ®ñ víi Na thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ( ë ®ktc) vµ dung dÞch. C« c¹n dung dÞch thu ®îc hçn hîp r¾n Y1. Khèi lîng Y1 lµ: A) 3,61g B) 4,7g C) 4,76g D) 4,04g 3. Cho 2,84g hçn hîp 2 rîu ®¬n chøc A vµ B lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp nhau t¸c dông võa ®ñ víi Na kim lo¹i t¹o ra 4,6g chÊt r¾n vµ V lÝt khÝ H2(®ktc) a. V cã gi¸ trÞ lµ: A) 2,24 lÝt B) 1,12 lÝt C) 1,792 lÝt D) 0,896 lÝt b. C«ng thøc cÊu t¹o cña A vµ B lµ: A) CH3OH , C2H5OH B) C2H5OH, C3H7OH C) C3H7OH , C4H9OH D)C2H3OH, C3H5OH Ý tưởng: ROH + Na. áp ụng cho ancol, axit, phenol --Phần tự luyện-- 1. Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71 gam muối khan. Hãy tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. A. 0,56 lít. B. 0,112 lít. C. 0,224 lít D. 0,448 lít 2. Cho 5,62 gam g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: 3. Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lit H2 ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là Giải: nH2 =0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gam 4. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thoát ra (đkc) v à dd X, cô cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam): 5. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, và Fe3O4 vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn thu được m1 g muối khan. Phần 2 : sục khí clo vào đến dư rồi mói cô cạn thì thu được m2 g muối khan. Biết m2 – m1 =0,71gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO và Fe2O3 là 1:1. m có giá trị nàosau đây? A.4,76gam B.9,28gam C. 9,88gam D.5,6gam Giải:Do tỉ lệ mol giữa FeO và Fe2O3 là 1:1nên coi 2 oxit này là Fe3O4. Fe3O4 + 8 HCl ® FeCl2 +2 FeCl3 + 4 H2O P1: Gồm 2 muối có kl là m1 gam P2:Gồm 1 muối có kl là m2 gam 2FeCl2 +Cl2 ® 2 FeCl3 2a a m2 – m1 = a.71 = 0,71 ® a =0,01 ® m = 4.a.232 =9,28 gam ( dã COOPY rui) 6. Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO có khối lượng là 4,24 g trong đó có 0,03 mol MgO. Khi cho X phản ứng với CO dư (phản ứng hoàn toàn), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO2. Hỗn hợp này khi qua nước vôi trong cho ra 5 g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X. Giải: m 2 oxit sắt là: 4,24 –1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04 n CO2 = n O(trong 2 oxit sắt) = nCaCO3 =0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,02 7. Nung 24 g một hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư. Phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo thành trong phản ứng đi qua 1 bình đựng H2SO4 đặc. Khối lượng của bình này tăng lên 7,2 g. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. A. 5,6 g Fe và 3,2 g Cu B. 11,2 g Fe và 6,4 g Cu C. 5,6 g Fe và 6,4 g Cu D. …………………… 8. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 13,6 g. B. 17,6 g. C. 21,6 g. D. 29,6 g 8. Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,568 lít. D. 2,016 lít. 9. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4% 10. Cho 24,4g hçn hîp Na2CO3, K2CO3 t¸c dông võa đñ víi dung dÞch BaCl2. Sau ph¶n øng thu được 39,4g kÕt tña. Läc t¸ch kÕt tña, c« c¹n dung dÞch thu được m(g) muèi clorua. VËy m cã gi¸ trÞ lµ: A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g 11. Hßa tan 5,94g hçn hîp 2 muèi clorua cña 2 kim lo¹i A, B, (A vµ B lµ 2 khèi lîng thuéc ph©n nhãm chÝnh II) vµo níc ®ùng 100ml dung dÞch X. §Ó lµm kÕt tña hÕt ion Cl- cã trong dung dÞch X ngêi ta cho dung dÞch X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 thu ®îc 17,22g kÕt tña. Läc bá kÕt tña, thu ®îc dung dÞch Y. C« c¹n Y ®îc m(g) hçn hîp muèi khan. m cã gi¸ trÞ lµ: A. 6,36g B. 63,6g C . 9,12g D. 91,2g E. kết quả khác .** Cho 24,4g hçn hîp Na2CO3, K2CO3 t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch BaCl2 . Sau ph¶n øng thu ®îc 39,4g kÕt tña. Läc t¸ch kÕt tña, c« c¹n dung dÞch thu ®îc m(g) muèi clorua. VËy m cã gi¸ trÞ lµ: A) 2,66g B) 22,6g C) 26,6g D) 6,26g ** Hßa tan 5,94g hçn hîp 2 muèi clorua cña 2 kim lo¹i cã hãa trÞ II A vµ B vµo níc ®îc 100ml dung dÞch X. §Ó lµm kÕt tña hÕt ion Cl- cã trong dung dÞch X ngêi ta cho dung dÞch X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 thu ®îc 17,22g kÕt tña. Läc bá kÕt tña, thu ®îc dung dÞch Y. C« c¹n Y ®îc m(g) hçn hîp muèi khan. m cã gi¸ trÞ lµ: A) 6,36g B) 63,6g C) 9,12g D) 91,2g ( sáng tác lại) Thổi rất chậm 4,032 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 34 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 g. B. 11,2 g. C. 20,8 g. D. 31,12 g
File đính kèm:
- Cong thuc hoa bo sung.doc