Chuyên đề Cấu trúc electron của nguyên tử và tính chất cơ bản của các nguyên tố hóa học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Cấu trúc electron của nguyên tử và tính chất cơ bản của các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ 3 : CẤU TRÚC ELECTRON CỦA NGUYấN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Trật tự mức năng lượng của cỏc phõn lớp electron theo CT : ns (n-2)f (n-1)d np 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p Nguyờn lớ Pauli : Trờn một obitan (ụ lượng tử) chỉ cú thể chứa tối đa 2 electron và 2 electron này chuyển động tự quay khỏc chiều nhau xung quanh trục riờng của mỗi electron . Nguyờn lớ vững bền : Ở trạng thỏi cơ bản , trong nguyờn tử cỏc electron lần lượt chiếm những obitan cú mức năng lượng từ thấp đến cao . Quy tắc Hund : Trong cựng một phõn lớp cỏc electron sẽ phõn bố trờn cỏc obitan sao cho số electron là tối đa và cỏc electron này phải cú chiều tự quay giống nhau Lớp và phõn lớp electron Kớ hiệu lớp (n) 1 2 3 4 Tờn của lớp electron K L M N Số electron tối đa 2 8 18 32 Số phõn lớp 1 2 3 4 Kớ hiệu phõn lớp 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f Số obitan số e tối đa ở phõn lớp 1 2 1 3 2 6 1 3 5 2 6 10 1 3 5 7 2 6 10 14 Mối liờn hệ giữa lớp electron ngoài cựng với tớnh chất cơ bản của nguyờn tố Cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng ns1 , ns2 ns2 np1 ns2 np2 ns2np3 , ns2np4 ns2 np5 ns2 np6 Số electron lớp ngoài cựng 1,2 hoặc 3 4 5,6 hoặc 7 8 (2e ở He) Dự đoỏn loại nguyờn tố Kim loại (trừ H,He,B) Cú thể là KL hoặc FK Thường là FK Khớ hiếm Tớnh chất cơ bản của nguyờn tố Tớnh kim loại Tớnh KL hoặc FK Thường cú tớnh phi kim Trơ về mặt húa học Cỏch viết cấu hỡnh electron nguyờn tử Đối với nguyờn tử 1đ20 viết cấu hỡnh elctron trựng với trật tự mức năng lượng Từ nguyờn tố 21 trở đi Phõn bố electron theo trật tự mức năng lượng . Sau đú sắp xếp lại trật tự cỏc phõn lớp cú thứ tự từ trong ra ngoài . Một số trường hợp đặc biệt ở cỏc nguyờn tố nhúm VIB và IB (n-1)d4 ns2 đ (n-1)d5 ns1 (n-1)d9 ns2 đ (n-1)d10 ns1 II. BÀI TẬP 1. Hạt nhõn ba nguyờn tử A , B , C lõ̀n lượt chứa : 10p + 10n ; 11p + 12n ; 17p + 18n a. Xác định khụ́i lượng của mụ̃i nguyờn tử . b. Viờ́t cṍu hình electron . c. Xác định tính kim loại , phi kim của chúng . 2. Nguyờn tử Fe có Z = 26 . Hãy viờ́t cṍu hình electron của Fe . Nờ́u nguyờn tử Fe bị mṍt 2e , mṍt 3e thì cṍu hình electron tương ứng sẽ như thờ́ nào ? 3. Viờ́t cṍu hình electron của các nguyờn tử Z = 20 , Z = 21 , Z = 22 , Z = 24 , Z = 29 4. Hãy viờ́t kí hiợ̀u nguyờn tử và cṍu hình electron nguyờn tử từ đó xác định tính chṍt hóa học của nguyờn tụ́ , biờ́t : a. Nguyờn tử có lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4 và có sụ́ nơtron bằng sụ́ proton . b. Nguyờn tử có mức năng lượng cao nhṍt là 4s2 và có sụ́ khụ́i gṍp hai lõ̀n sụ́ proton . c. Điợ̀n tích hạt nhõn của nguyờn tử là +32.10-19C , sụ́ khụ́i bằng 40u 5. Nguyờn tử R có tụ̉ng các loại hạt bằng 13. Xác định thành phõ̀n cṍu tạo . Viờ́t cṍu hình electron của nguyờn tử R . 6. Nguyờn tử Q có tụ̉ng các loại hạt bằng 58 và sụ́ khụ́i nhỏ hơn 40 . Đó là nguyờn tử của nguyờn tụ́ nào ? Viờ́t cṍu hình electron . 7. Tổng số hạt proton , nơtron , electron của nguyờn tử một nguyờn tố kim loại là 34 a. Xỏc định tờn nguyờn tố đú . b. Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố đú . c. Tớnh tổng obitan và số electron trong nguyờn tử của nguyờn tố đú . 8. Nguyờn tử của 2 nguyờn tố X , Y lần lượt cú phõn lớp electron ngoài cựng là 4px và 4sy . Biết số p = số n trong hạt nhõn nguyờn tử Y và X khụng phải là khớ hiếm . a. Cho biết X và Y là kim loại hay phi kim ? b. Viết cấu hỡnh electron của mỗi nguyờn tử 2 nguyờn tố X , Y (biết tổng số electron của 2 phõn lớp ngoài cựng của nguyờn tử 2 nguyờn tố bằng 7) . Hóy xỏc định số hiệu nguyờn tử của X và Y . 9. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M+ và ion X2- . Trong phõn tử M2X cú tổng số hạt (p , n , e) là 140 hạt , trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 44 hạt . Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt (p , n , e) trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 h ạt . a. Viết cấu hỡnh electron của cỏc ion M+ và X2- b. Xỏc định vị trớ của M và X trong bảng THHH\ 10. Hợp chất ion A tạo bởi hai nguyờn tố M và X , cỏc ion đều cú cấu hỡnh electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Trong phõn tử A cú tổng số cỏc hạt (p , n , e) là 164 . Xỏc định CTPT cú thể cú của A . 11. Nguyờn tử của nguyờn tố A cú tổng sú electron trong cỏc phõn lớp p là 7 . Nguyờn tử của nguyờn tố B cú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8 . a. Xỏc định A và B . b. Gọi X là hợp chất tạo bởi A và B . Lấy 4,83g X .nH2O hoà tan vào nước thu được dd Y . Dd Y phản ứng vừa đủ với 10,2g AgNO3 . Xỏc định X.nH2O . 12. Cấu hỡnh electron ngoài cựng của một nguyờn tố X là 5p5 . Tỉ lệ số nơtron và điện tớch hạt nhõn bằng 1,3962 . Số nơtron trong nguyờn tử X gấp 3,7 lần số nơtron của nguyờn tử nguyờn tố Y . Khi cho 1,0725g Y tỏc dụng với lưọng dư X thu được 4,565g sản phẩm cú cụng thức XY . a. Viết cấu hỡnh electron đầy đủ cấu hỡnh electron nguyờn tử nguyờn tố X . b. Xỏc định số hiệu nguyờn tử , số khối và tờn của X , Y . c. X , Y là chất nào là kim loại , phi kim hay khớ hiếm ? 13. Phõn lớp electron cuối cựng của hai nguyờn tử A , B lần lượt là 3p và 4s . tổng số electron của hai phõn lớp này là 5 , hiệu số eletron của 2 phõn lớp này là 3 . a. Xỏc định điện tớch hạt nhõn của hai nguyờn tử A và B . Viết cấu hỡnh electron . b. Số nơtron của nguyờn tố B lớn hơn số nơtron của nguyờn tử A là 4 hạt và tổng số khối của A và B là 71 . Xỏc định số khối của A và B . 14. Cỏc ion X+ , Y- và nguyờn tử Z nào cú cấu hỡnh electron 1s2 2s2 2p6 ? Viết cấu hỡnh electron của cỏc nguyờn tố trung hoà X và Y . Ứng với mỗi nguyờn tử hóy nờu một tớnh chất hoỏ học đặc trưng và một phản ứng để minh hoạ 15. Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử của cỏc nguyờn tố mà electron ngoài cựng là 4s1 . Từ đú cho biết số hiệư nguyờn tử và số electron hoỏ trị của chỳng .
File đính kèm:
- Chuyen de 3 Cau truc electron.doc