Chuyên đề Chứng minh bất đẳng thức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Chứng minh bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A ) Các công thức cơ bản: I)Các hằng đẳng thức: (a ± b)2 =a2 ± 2ab +b2 ( a ± b)2 = a2 ± 3a2b +3ab2 ± b2 (a+b)(a-b) = a2 - b2 ( a+ b )( a2 - ab + b2 ) = a3 + b3 ( a - b ) (a2 + ab +b2 ) = a3 - b3 (a ± b)4 =a±4a3 + 6a3 b3 4ab3 +b4 II) Các bất đẳng thức: (a ± b)2 ³ 0 với " a ,b a2 ³ 0 với " a . B)Các ví dụ minh hoạ : I.) Điều kiện bài toán là đẳng thức: Bài1 Cho a + b = 6 Chứng minh: a4 + b4 ³ 162 Giải Do a + b = 6 nên có thể đặt với m tuỳ ý Ta có : a4 + b4 = (3 + m)4 + (3 - m)4 = = Với mọi m .Đẳng thức xảy ra khi m = 0 Hay a = b = 3 Suy ra ĐPCM Bài 2: Cho a + b = 4 chứng minh: a4 + b4 ³ 32 Giải: Do a + b = 4 nên có thể đặt với m tuỳ ý Ta có : a4 + b4 = (2 + m )4 + (2- m)4 = 32 + 48m2 +2m4 ³ 32 Với mọi m . Đẳng thức xảy ra khi m =0 hay a = b = 2 . Ta suy ra ĐPCM. Nhận xét 1:Nếu giả thiết cho a + b = c ta nên đặt ẩn phụ tương ứng như trên với Với m tuỳ ý Bài 3: Cho x + y + z = 3 Chứng mỉnh rằng: x2 + y2 + z2 +xy +yz +zx ³ 6 Giải: Do x + y + z = 3 nên ta đặt Với a,b tuỳ ý Thay vào vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh ta có: x2 + y2 + z2 +xy +yz +zx = (1 + a)2 + (1 + b )2 + (1 - a - b)2 + + (1+ a) (1 + b) + (1+b) (1- a -b) + (1- a - b)(1+ a) = 6 + a2 + ab + b2 Với mọi a , b . Dấu” = “xảy ra khi a = b = 0 hay x =y =z =1 suy ra ĐPCM . Nhận xét 2: Nếu giả thiết cho: x + y + z = k Thì ta nên đặt: Hoặc với a +b +c = 0 Hai cách đặt này đều có thể vận dụng cho bài toán trên . Bài 4: cho a + b + c + d = 1. Chứng minh rằng : ( a + c) ( b + d ) + 2ac +2bd Ê Giải: Do a + b +c + d = 1 nên ta có thể đặt : Với x ,y ,z tuỳ ý. Thay vào vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh ta có: (a+ c) (b+ d) + 2ac +2bd = Vớii mọi x , y . z . Dấu ” = “ xảy ra khi x - y = z = 0 hay a = c và b = d suy ra ĐPCM. Nhận xét 3 : Nếu giả thiết cho a + b + c + d = k . Ta có thể đặt theo 2 cách : Hoặc với m + n + p + q = 0 Bài 5: Cho a + b = c + d chứng minh rằng. a2 + d2 + cd ³ 3ab a2 + b2 + ab ³ 3cd Giải Phần a , b tương tự nhau, ta chứng minh phần a. Giải: Do a +b = c + d nên ta đặt Với x tuỳ ý Ta có "a,b,x Dấu ” = “ xảy ra khi x = a - b + = 0 hay a = b = c = d Với c2 + d2 +cd ³ 3ab với " a, b thoả mãn a + b = c + d Bài 6 : Cho a + b + c + d = 2 CMR a2+ b2 + c2 + d2 ³ 1 Vì a + b + c + d = 2 nên đặt Với : x + y + z + t = 0 Ta có: Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = t Khi đó a = b = c = d = Nhận xét 4: Nếu cho điều kiện là CMR: Ta nên đặt .... II. Các bài toán có điều kiện là đẳng thức kết hợp bất đẳng thức. Bài 7: Cho x + y =3 và y ³ 2 .Chứng minh rằng: a) x3 + y3 ³ 9 b) 2x4 + y4 ³ 18 Giải: Do y ³ 2 nên đặt y =2 + t ³ 0 với t ³ 0 Do x +y = 3 nên đặt y = 2 + t Thì x = 1 - t Thay x = 1 - t và y = 2 + t vào vế trái ta có: x3 + y3 = (1 -t )3 + ( t + 2)3= 9 +9 t +9t2 ³ 9 vì t ³ 0 Dấu “ = “ xảy ra khi t = 0 hay x = 1 và y = 2 suy ra ĐPCM b) 2x4 + y4 =2 (1 - t)4 + ( 2 + t) 4 =18 +24t + 36 t2 + 3t4 ³ 18 vì t ³ 0 Dấu “ = “xảy ra khi t = 0 hay x =1 và y =2 Suy ra ĐPCM Nhận xét 5: Với điều kiện x + y = k và y ³ l (hay x Ê n) thì nên đặt y = 1 + m với m ³ 0 ( hay x = n - m với m ³ 0) Từ đó suy ra x = k - l - m (hay y = k - n - m) suy ra: Hay Rồi thay các ẩn vào các vế bất đẳng thức cần chứng minh. Bài 8: Cho x 5 . Chứng minh rằng: 5x2 + 2y2 + 8y > 62 Giải Do x 5 nên ta đặt Với t ,k > 0 Suy ra Thay vào vế trái của bất đẳng thức ta có 5x2 +2y2 +8y = 5 (2 - t )2 + 2(3 + k + t )2 +8 (3 + k + t) = = 62 + 2 (k + t )2 +5t2 +20 k > 62 " k , t Suy ra ĐPCM . Bài 9 Cho a + b > 8 và b > 3 Chứng minh rằng: 27a2 +10 b3 > 945 Giải Do a + b > 8 và b > 3 Nên ta đặt Với k,t > 0 ị Thay vào vế trái của BĐT ta có: 27a2 + 10b3 = Vì ,t,k >0 Suy ra ĐPCM Nhận xét6:Nếu điếu kiện cho là: Ta nên đặt Với m,n > 0 từ đó ị Thay vào BĐT suy ra ĐPCM Nếu điếu kiện cho là: Thì ta đặt với n,m > 0 đ Thay vào BĐT suy ra ĐPCM Bài10: Cho a + b + c ³ 3 .Chứng minh rằng a4 +b4+c4 ³ a3 + b3 + c3 Giải: Do a + b + c ³ 3 nên ta đặt : Thoả mãn x + y + z ³ 0 Xét hiệu : Vậy: Dấu'' = ''xảy ra khi x = y = z hay a = b = c = 1 Nhận xét 7 Đây là đề thi học viện bưu chính viễn thông.Ta thấy nếu biết cách đặt ẩn phụ hợp lý học sinh vẫn có thể chứng minh được đối với học sinh THCS III)các bài toán có điều kiện phức tạp: Bài11: cho : a3 + b3 < 2 Chứng minh rằng: a + b < 2 Giải Phương pháp phản chứng. Giả sử ta đặt với Ta có: = Vì Suy ra Trái giả thiết.Vậy a + b < 2 Bài 12 Cho a4+ b4 < a3 + b3 Chứng minh rằng: a + b < 2 Giải Phương pháp phản chứng: Giả sử .Đặt với Xét hiệu: hay với a + b ³ 2 Thì: a4 + b4 ³ a3 + b3 Trái với giả thiết . Vậy a + b < 2 Bài toán 13 Cho a,b,c là 3 số dương Chứng minh : Giải: Đặt x = b + c ; y = c + a ; z = a + b Khi đó: Cho nên (áp dụng BĐT CÔ SI ) Dấu bằng xảy ra khi x = y = z Hay a = b = c Bài toán 14 Cho u,v là các số dương và u+v=1. chứng minh rằng Giải Đặt a = u + và Ta có a> 0, b > 0 Và < (1) Vì < 0 áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: vì uvÊ do đó) Dấu đẳng thức xảy ra khi : u = v = bài toán:15 Cho a.b Chứng minh rằng: Giải : Đặt x = ta có : Bất đẳng thức trở thành: Nếu ab< 0 Thì ta có Chia cả hai vế cho ab ta được Vậy x Trong cả hai trường hợp thì Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b
File đính kèm:
- CHUYEN DE CHUNG MINH BDT.doc