Chuyên đề Dãy các số viết theo quy luật
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Dãy các số viết theo quy luật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1 DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ... Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n-2)3n c) ( 1) 2 n n d) 1+n2 e) n(n+5) f) (3n-2)(3n+1) g) ( 3) 2 n n h) ( 1)( 2) 2 n n i) ( 1)( 2) 3 n n n Bài 2: Tính: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 Hướng dẫn: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2 b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300 Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3 Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 Hướng dẫn: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2 A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250 Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1) A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 A= (n-1)n(2n+1):6 Bài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900 A = 343200 Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn: 1 2 A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 A= 666600 Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950 Hướng dẫn: 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2 A= 166650 Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 Hướng dẫn: 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 A = 169125 Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 Hướng dẫn: 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 A = 171600 Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 3 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 A = 2449755 Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4 Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002 Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 A = 338050 Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6 Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002 Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502) Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502) Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002) Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 Hướng dẫn: A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 4 Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (22+42+62+...+982+1002)+4(1+2+3+...+49+50) Bài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- 98.99+(12+22+32+...+992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) Bài 18: Tính: A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn: Bài 19: Tính: A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn: Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003 Hướng dẫn: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 5 Chuyên đề: TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT I. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số d c b a (hoặc a : b = c : d). Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 2. Tính chất: Tính chất 1: Nếu d c b a thì bcad Tính chất 2: Nếu bcad và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: d c b a , d b c a , a c b d , a b c d Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU -Tính chất: Từ d c b a suy ra: db ca db ca d c b a -Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: f e d c b a suy ra: ... fdb cba fdb cba f e d c b a (giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). * Chú ý: Khi có dãy tỉ số 532 cba ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 6 B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết 32 yx và 20 yx Giải: Cách 1: (Đặt ẩn phụ) Đặt k yx 32 , suy ra: kx 2 , ky 3 Theo giả thiết: 4205203220 kkkkyx Do đó: 84.2 x 124.3 y KL: 12,8 yx Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4 5 20 3232 yxyx Do đó: 84 2 x x 124 3 y y KL: 12,8 yx Cách 3: (phương pháp thế) Từ giả thiết 3 2 32 y x yx mà 1260520 3 2 20 yyy y yx Do đó: 8 3 12.2 x Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 7 KL: 12,8 yx Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: 43 yx , 53 zy và 632 zyx Giải: Từ giả thiết: 12943 yxyx (1) 201253 zyzy (2) Từ (1) và (2) suy ra: 20129 zyx (*) Ta có: 3 2 6 203618 32 2036 3 18 2 20129 zyxzyxzyx Do đó: 273 9 x x 363 12 y y 603 20 z z KL: 60,36,27 zyx Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt k zyx 20129 ( sau đó giải như cách 1 của VD1). Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) Từ giả thiết: 5 3 53 z y zy 20 9 4 5 3 .3 4 3 43 z z y x yx mà 6060 10 6 5 3 .3 20 9 .2632 z z z zz zyx Suy ra: 36 5 60.3 y , 27 20 60.9 x KL: 60,36,27 zyx Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 8 Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: 52 yx và 40. yx Giải: Cách 1: (đặt ẩn phụ) Đặt k yx 52 , suy ra kx 2 , ky 5 Theo giả thiết: 244010405.240. 22 kkkkkyx + Với 2k ta có: 42.2 x 102.5 y + Với 2k ta có: 4)2.(2 x 10)2.(5 y KL: 10,4 yx hoặc 10,4 yx Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiên x 0 Nhân cả hai vế của 52 yx với x ta được: 8 5 40 52 2 xyx 4 162 x x + Với 4x ta có 10 2 5.4 52 4 y y + Với 4x ta có 10 2 5.4 52 4 y y KL: 10,4 yx hoặc 10,4 yx Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 21610 zyx và 2825 zyx b) 43 yx , 75 zy và 12432 zyx c) 5 4 4 3 3 2 zyx và 49 zyx d) 32 yx và 54xy Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 9 e) 35 yx và 422 yx f) zyx yx z xz y zy x 211 Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 21610 zyx và 2825 zyx b) 43 yx , 75 zy và 12432 zyx c) 5 4 4 3 3 2 zyx và 49 zyx d) 32 yx và 54xy e) 35 yx và 422 yx f) zyx yx z xz y zy x 211 Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) zyyx 57,23 và 32 zyx b) 4 3 3 2 2 1 zyx và 5032 zyx c) zyx 532 và 95 zyx d) 532 zyx và 810xyz e) zyxz yx y xz x zy 1321 f) yx 610 và 282 22 yx Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) zyyx 57,23 và 32 zyx b) 4 3 3 2 2 1 zyx và 5032 zyx c) zyx 532 và 95 zyx d) 532 zyx và 810xyz e) zyxz yx y xz x zy 1321 f) yx 610 và 282 22 yx Bài 5: Tìm x, y biết rằng: x yyy 6 61 24 41 18 21 Bài 6: Tìm x, y biết rằng: x yyy 6 61 24 41 18 21 Bài 7: Cho 0 dcba và cba d dba c dca b dcb a Tìm giá trị của: cb ad ba dc da cb dc ba A Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 10 Giải: 1 3( ) 3 a b c d a b c d b c d a c d a b d a b c a b c d ( Vì 0 dcba ) =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: a) x 7 y 3 và 5x – 2y = 87; b) x y 19 21 và 2x – y = 34; b) 3 3 3x y z 8 64 216 và x2 + y2 + z2 = 14. c) 2x 1 3y 2 2x 3y 1 5 7 6x Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; b) x + y = x : y = 3.(x – y) Giai a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: a b c, , b c c a a b . Biết a+b+c 0 .Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó? Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: 0)1(22.2 22 abababdccdabab thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. Giải: 2 22 . 2 2( 1) 0ab ab cd c d ab ab ab => ab(ab-2cd)+c2d2=0 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) =>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 11 DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC Để chứng minh tỉ lệ thức: D C B A ta thường dùng một số phương pháp sau: Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số B A và D C có cùng giá trị. Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chú ý: +) )0( n nb na b a +) nn d c b a d c b a Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức d c b a .Chứng minh rằng: dc dc ba ba Giải: Cách 1: (PP1) Ta có: bdbcadacdcba ))(( (1) bdbcadacdcba ))(( (2) Từ giả thiết: bcad d c b a (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: ))(())(( dcbadcba dc dc ba ba (đpcm) Cách 2: (PP2) Đặt k d c b a , suy ra dkcbka , Ta có: 1 1 )1( )1( k k kb kb bkb bkb ba ba (1) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 12 1 1 )1( )1( k k kd kd dkd dkd dc dc (2) Từ (1) và (2) suy ra: dc dc ba ba (đpcm) Cách 3: (PP3) Từ giả thiết: d b c a d c b a Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: dc ba dc ba d b c a dc dc ba ba (đpcm) Hỏi: Đảo lại có đúng không ? Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức d c b a . Chứng minh rằng: 22 22 dc ba cd ab Giải: Cách 1: Từ giả thiết: bcad d c b a (1) Ta có: adbdacbcabdabcdcab 2222 (2) bdbcacadcdbcdabacd .2222 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: 2222 bacddcab 22 22 dc ba cd ab (đpcm) Cách 2: Đặt k d c b a , suy ra dkcbka , Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 13 Ta có: 2 2 2 2 . . d b kd kb ddk bbk cd ab (1) 2 2 22 22 222 222 22 22 22 22 1 1 )( )( d b kd kb dkd bkb ddk bbk dc ba (2) Từ (1) và (2) suy ra: 22 22 dc ba cd ab (đpcm) Cách 3: Từ giả thiết: 22 22 2 2 2 2 dc ba d b c a cb ab d b c a d c b a 22 22 dc ba cd ab (đpcm) BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Cho tỉ lệ thức: d c b a . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 1) dc dc ba ba 53 53 53 53 2) 22 222 dc ba dc ba 3) dc dc ba ba 4) 2 2 dc ba cd ab 5) dc dc ba ba 43 52 43 52 6) ba dc dc ba 20072006 20062005 20072006 20062005 7) dc c ba a 8) bdb bdb aca aca 57 57 57 57 2 2 2 2 Bài 2: Cho tỉ lệ thức: d c b a . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 14 a) dc dc ba ba 53 53 53 53 b) 22 222 dc ba dc ba c) dc dc ba ba d) 2 2 dc ba cd ab e) dc dc ba ba 43 52 43 52 f) 2008 2009 2008 2009 2009 2010 2009 2010 a b c d c d a b g) dc c ba a h) bdb bdb aca aca 57 57 57 57 2 2 2 2 i) 2 2 2 2 2 2 7a 3ab 7c 3cd 11a 8b 11c 8d Bài 3: Cho d c c b b a . Chứng minh rằng: d a dcb cba 3 Bài 4: Cho d c c b b a . Chứng minh rằng: d a dcb cba 3 Bài 5: Cho 200520042003 cba Chứng minh rằng: 2)())((4 accbba Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 3 20081 2 2 3 4 2009 a aa a ... a a a a CMR: Ta có đẳng thức: 2008 1 2 3 20081 2009 2 3 4 2009 a a a ... aa a a a a ... a Bài 7: Cho 1 9 9 8 3 2 2 1 ............... a a a a a a a a và 0... 921 aaa Chứng minh rằng: 921 ... aaa Bài 8: Cho 200520042003 cba Chứng minh rằng: 2)())((4 accbba Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 15 Bài 9: Chứng minh rằng nếu : d b b a thì d a db ba 22 22 Bài 10: Cho 1 9 9 8 3 2 2 1 ............... a a a a a a a a và 0... 921 aaa Chứng minh rằng: 921 ... aaa Bài 11: CMR: Nếu bca 2 thì ac ac ba ba . Đảo lại có đúng không? Bài 12: Chứng minh rằng nếu : d b b a thì d a db ba 22 22 Bài 13: Cho dc dc ba ba . CMR: d c b a Bài 14. Cho tỉ lệ thức : 2 2 2 2 a b a b c d cd . Chứng minh rằng: a c b d . Giải. Ta có : cd ab dc ba 22 22 = dc ba dcdc baba cd ab dc ba dcdc baba cd ab . . 2 2 2 2 2 2 22 22 ; d c b a adcbadaccbca bdca bdca dbda bdbc adac cbca bad dcb dca bac 1 Bài 15: Chứng minh rằng nếu: 3 3 2 2 v v u u thì 32 vu Bài 16: CMR: Nếu bca 2 thì ac ac ba ba . Đảo lại có đúng không? Bài 17: CMR nếu )()()( yxcxzbzya trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : )()()( bac yx acb xz cba zy Bài 18: Cho dc dc ba ba . CMR: d c b a Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 16 Bài 19: Cho d c b a . Các số x, y, z, t thỏa mãn: 0 ybxa và 0 tdzc Chứng minh rằng: tdzc ydxc tbza ybxa Bài 20: Chứng minh rằng nếu: 3 3 2 2 v v u u thì 32 vu Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: bdcacb 22 ; và 0333 dcb Chứng minh rằng: d a dcb cba 333 333 Bài 22: CMR nếu )()()( yxcxzbzya .Trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : )()()( bac yx acb xz cba zy Bài 23: Cho 11 2 1 2 cxbxa cbxax P . Chứng minh rằng nếu 111 c c b b a a thì giá trị của P không phụ thuộc vào x. Bài 24: Cho biết : ' ' ' ' a b b c 1; 1 a b b c . CMR: abc + a ’b’c’ = 0. Bài 25: Cho d c b a . Các số x, y, z, t thỏa mãn: 0 ybxa và 0 tdzc Chứng minh rằng: tdzc ydxc tbza ybxa Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: bdcacb 22 ; và 0333 dcb Chứng minh rằng: d a dcb cba 333 333 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 17 Bài 27: Cho 11 2 1 2 cxbxa cbxax P . Chứng minh rằng nếu 111 c c b b a a thì giá trị của P không phụ thuộc vào x. Bài 28: Cho tỉ lệ thức: 2a 13b 2c 13d 3a 7 b 3c 7 d ; Chứng minh rằng: a c b d . Bài 29: Cho dãy tỉ số : b z cy cx az ay bx a b c ; CMR: x y z a b c . Thanh Mỹ,ngày 10 tháng 12 năm2010 Chuyên đề: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A> MỤC TIÊU Thông qua việc giải toán sẽ phát triển được tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh, rèn ý chí vượt qua mọi khó khăn. B> THỜI LƯỢNG Tổng số :(6 tiết) 1) Kiến thức cần nhớ:(1 tiết) 2)Các dạng bài tập và phương pháp giải(5 tiết) 1. Lý thuyết *Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a( a là số thực) * Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó. TQ: Nếu aaa 0 Nếu aaa 0 Nếu x-a 0=> | |x-a = x-a Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 18 Nếu x-a 0=> | |x-a = a-x *Tính chất Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm TQ: 0a với mọi a R Cụ thể: | |a =0 a=0 | |a ≠ 0 a ≠ 0 * Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. TQ: ba ba ba * Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó. TQ: aaa và 0;0 aaaaaa * Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn TQ: Nếu baba 0 * Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn TQ: Nếu baba 0 * Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. TQ: baba .. * Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối. TQ: b a b a * Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó. TQ: 2 2 aa * Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu. TQ: baba và 0. bababa 2. Các dạng toán : I. Tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: kA(x) ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) * Cách giải: - Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức( Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm ) - Nếu k = 0 thì ta có 0)(0)( xAxA - Nếu k > 0 thì ta có: kxA kxA kxA )( )( )( Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 19 Bài 1.1: Tìm x, biết: a) 452 x b) 4 1 2 4 5 3 1 x c) 3 1 5 1 2 1 x d) 8 7 12 4 3 x Giải a 1) | |x = 4 x= 4 a 2) 452 x 2x-5 = 4 * 2x-5 = 4 2x = 9 x = 4,5 * 2x-5 = - 4 2x =5-4 2x =1 x =0,5 Tóm lại: x = 4,5; x =0,5 b) 4 1 2 4 5 3 1 x 5 4 -2x = 1 3 - 1 4 Bài 1.2: Tìm x, biết: a) 2 1 322 x b) 5,42535,7 x c) 15,275,3 15 4 x Bài 1.3: Tìm x, biết: a) 51132 x b) 31 2 x c) 5,3 2 1 5 2 x d) 5 1 2 3 1 x Bài 1.4: Tìm x, biết: a) %5 4 3 4 1 x b) 4 5 4 1 2 3 2 x c) 4 7 4 3 5 4 2 3 x d) 6 5 3 5 2 1 4 3 5,4 x Bài 1.5: Tìm x, biết: a) 2 3 1 : 4 9 5,6 x b) 2 7 5 1 4: 2 3 4 11 x c) 3 2 1 4 3 :5,2 4 15 x d) 6 3 2 4 :3 5 21 x 2. Dạng 2: B(x)A(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách giải: Vận dụng tính chất: ba ba ba ta có: )()( )()( )()( xBxA xBxA xBxA Bài 2.1: Tìm x, biết: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 20 a) 245 xx b) 02332 xx c) 3432 xx d) 06517 xx a) 245 xx * 5x-4=x+2 5x- x =2+4 4x=6 x= 1,5 * 5x-4=-x-2 5x + x =- 2+ 4 6x= 2 x= 1 3 Vậy x= 1,5; x= 1 3 Bài 2.2: Tìm x, biết: a) 14 2 1 2 3 xx b) 0 5 3 8 5 2 7 4 5 xx c) 4 1 3 4 3 2 5 7 xx d) 05 2 1 6 5 8 7 xx 3. Dạng 3: B(x)A(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm. Do vậy ta giải như sau: )()( xBxA (1) Điều kiện: B(x) 0 (*) (1) Trở thành )()( )()( )()( xBxA xBxA xBxA ( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều kiện ( * ) * Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: Nếu aaa 0 Nếu aaa 0 Ta giải như sau: )()( xBxA (1) Nếu A(x) 0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) VD1: Giải : a0) Tìm x Q biết x+ 2 5 =2x * Xét x+ 2 5 0 ta có x+ 2 5 =2x Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 21 *Xét x+ 2 5 < 0 ta có x+ 2 5 =- 2x Bài 3.1: Tìm x, biết: a) xx 23 2 1 b) 231 xx c) 125 xx d) 157 xx Bài 3.2: Tìm x, biết: a) xx 29 b) 235 xx c) xx 296 d) 2132 xx Bài 3.3: Tìm x, biết: a) xx 424 b) xx 213 c) xx 3115 d) 252 xx Bài 3.4: Tìm x, biết: a) 152 xx b) xx 123 c) 1273 xx d) xx 112 Bài 3.5: Tìm x, biết: a) xx 55 b) 77 xx c) xx 3443 d) xx 2727
File đính kèm:
- Chuyen de toan hsg 7.pdf