Chuyên đề : Điện phân ôn thi học kì I

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : Điện phân ôn thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Nguyễn Hồng Tài 0903.138246	 Chuyên đề:-- Điện phân- - ôn thi học kì I
I. Lý thuyết. Một số vấn đề lí thuyết hay gặp Các em chú ý( nhớ chuẩn bị bảng tuần hoàn có dãy điện hóa)
1. Thứ tự điện phân xảy ra ở các điện cực
Ví dụ: cho các ion Fe2+, Cu2+ , Ag+ , Zn2+ thứ tự điện phân là?..............................Kim loại thoát ra tướng ứng là ?...........................
2. Tương ứng với các quá trình nào xảy ra tại các điện cực khi ...?
* Điện phân nóng chảy Al2O3 hoặc NaCl hoặc MgCl2 hoặc NaOH 
* Điện phân dd NaCl hoặcCuCl2 hoặc Cu(NO3 )2 hoặc CuSO4 hặc AgNO3
Ví dụ1: Điện phân dd NaCl thì ở catot xảy ra quá trình gì ?
A. khử Na+	B. Oxi hóa Cl-	C. Khử H2O	D. Oxi hóa H2O
Ví dụ2: Điện phân dd NaCl thì ở catot xảy ra quá trình gì ?
A. khử Na+	B. Oxi hóa Cl-	C. Khử H2O	D. Oxi hóa H2O	
Ví dụ3: Điện phân dd AgNO3 thì ở catot xảy ra quá trình gì ?
A. khử Ag+	B. Oxi hóa Cl-	C. Oxi hóa NO3-	D. Oxi hóa H2O	
Ví dụ4: Điện phân dd AgNO3 thì ở anot xảy ra quá trình gì ?
A. khử Ag+	B. Oxi hóa Cl-	C. Oxi hóa NO3-	D. Oxi hóa H2O	
3. *Kim loại nào được điều chế từ điện phân nóng chảy........................
 * kim loại nào được điều chế từ điện phân dd ..................................... nhiệt luyện:......................................
Vd. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là 
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. (Đại học khối A - 2009)
Vd. Dãy kim loại nào được điều chế bằng pp nhiệt luyện: A. Na, Cu 	B. Al, Fe 	C. Ca, Mg	D. Fe, Cu
Vd. Dãy kim loại nào được điều chế bằng pp đpnc: A. Na, Cu 	B. Al, Fe 	C. Ca, Mg	D. Fe, Cu
 ( nhiệt luyện và đpdd xem như trùng nhau) 
Vd. Dãy kim loại nào được điều chế bằng pp thủy luyện: A. Cu, Ag 	B. Al, Fe 	C. Ca, Mg	D. Fe, Cu
II. Bài tập phần cơ bản: 
Câu 1. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thì thu được 5,52 gam kim loại ở và 2,688 lít khí đkc ở anot. Xác định công thức muối 
Câu 2. Điện phân nóng chảy 20,9 gam muối clorua kim loại kiềm thồ thì thu được 4,928 lít khí đkc ở anot. Xác định công thức muối 
 Câu 3. Điện phân 400 ml dd AgNO3 với I = 19,3 A sau một thời gian thì thu được dd có pH= 1. 
Pt điện phân:............................................................................ * Tính thể tích khí giải phóng ở anot V = ..........................
 * Tính m kim loại giải phóng catot m =.........................
* Tính mdd giảm=............................................. * Tính thời gian điện phân t= 
 Câu 4. Điện phân dd CuCl2 dư với cường độ I= 3,86 A với thời gian t= 2 giờ thì mcatot tăng bao nhiêu gam? Và V↑anot =..................? 
Câu 5. Lấy tấn 5,1 quặng boxit có 51 % Al2O3 điện phân nóng chảy thì thu được bao nhiêu tấn Al? Biết sự hao hụt trong quá trình Sx là 25 %.. Phương trình: ...........................................................
Câu 6. Điện phân 400 ml dd NaCl với I = 19,3 A sau một thời gian thì thu được dd có pH= 13. 
Pt điện phân:............................................................................ * Tính thể tích khí giải phóng ở anot V = ..........................
* Tính mdd giảm=............................................. * Tính thời gian điện phân t= 
III.Phần bài tập nâng cao:
Câu1 . Điện phân 400ml dung dịch AgNO3 0,2Mvà Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, cân lại catot thấy catot nặng thêm m gam trong đó có 1,28 gam Cu.
. Giá trị của m là: A. 1,28 gam B. 9,92 gam 	C. 11,2 gam 	D. 2,28 gam
Câu 2. (dữ kiện câu 1). Nếu hiệu suất điện phân là 100% thì t có giá trị là A. 1158s B. 772s C. 193s D. 19,3s
Câu 3.Có 200 ml dung dịch CuSO4 (d=1,25g/ml). Sau khi điện phân dung dịch trên, khối lượng của dung dịch giảm đi 
8 gam. Mặt khác để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 lit H2S (đktc). Nồng độ % và nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là: A. 96; 0,75 B. 50; 0,5 C. 20; 0,2 D. 30; 0,55
Câu 4. Điện phân (dùng điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Cho biết công thức của muối sunfat đã bị điện phân? A. CuSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. NiSO4
Câu 5. Để điều chế 1,08g Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ I = 5,36A
	A. 20 phút	B. 30 phút	C. 60 phút	D. Kết quả khác
Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
	A. 0,2M	B. 0,15M	C. 0,05M	D. 0,1M
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là 
	A. 2b = a	B. b 2a
Câu 8. Có 2 lit dung dịch CuCl2 0,1M và BaCl2 0,2M được điện phân với điện cực trơ. Khi thu được 2 lit dung dịch có pH = 13 thì ngừng điện phân. Tính thể tích (đktc) khí Clo thoát ra ở điện cực?
	A. 2,24 lit	B. 3,36 lit	C. 4,48 lit	D. 6,72 lit 
Câu 9. Điện phân màng ngăn, điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nồng độ 0,1M với I = 0,5A, sau thời gian t thu được 100 ml dung dịch có pH = 12. Tính t?
	A. 2123s	B. 1213s	C. 2132s	D. 3212s
Câu 10. Hoà tan 46 gam hỗn hợp CuCl2, FeCl3 (tỉ lệ mol 1:2) vào nước được dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A. Gọi t là thời gian điện phân xong các muối lúc đầu. Tính khối lượng kim loại bám vào catot ở thời gian 0,6t. 
	A. 0,64g 	B. 0,96g 	C. 1,1g 	D. 1,28g.
Câu 12: Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 18,3 gam kim loại và 4.48lít(đkc) khí Cl2. Khối lượng Na và Ba đã dùng là
A. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.
C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba
Câu 13 : Điện phân 100 ml dung dịch NaCl điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện 1,93 A. Khi dung dịch có pH là 12 thì thời gian đã điện phân là: ( coi H=100%, thể tích không đổi). A. 100 s	B. 50 s	C.120s	 D. 200 s

File đính kèm:

  • docDien Phan.doc