Chuyên đề Diện tích tam giác

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 .	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 29 .
 Ngày dạy: / / 
Diện tích tam giác

A. Mục tiêu:
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
	Chứng minh diện tích tam giác chặt chẽ qua 3 trường hợp, trình bày chặt chẽ chứng minh. 
- Vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong bài toán thực tế.
- Về kỹ năng: Vẽ được hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích cho trước.

B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng, kéo, giấy cắt, keo dán.
+ Học sinh: Các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, giấy cắt keo dán.

C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1')
II. Kiểm tra bài cũ: 
	? Nêu công thức tính diện tích ta giác vuông?
áp dụng: Tính diện tích tam giác vuông có cạnh góc vuông 5cm cạnh huyền 10 cm.

III Bài học. 	 

Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Ta đã biết chứng minh công thức diện tích tam giác vuông, vậy chứng minh công thức diện tích ta giác không vuông như thế nào? 
? Phát biểu công thức tính diện tích tam giác vuông?




? Cho hình vẽ tìm chiều cao ứng với cạnh BC?

?Khi tam giác ABC vuông tại B, chứng minh công thức.






? Khi H nằm giữa B và C
Cho biết diện tích tam giác ABC bằng tổng diện tích các tam giác nào?
-Gv:Tìm công thức tính diện tích các tam giác đó và suy ra diện tích tam giác ABC. 
-Cho hs làm việc cá nhân.
-Gọi hs lên bảng làm.


? Nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có)?
 

GV: Uốn nắn cách trình bày và chốt kết quả.


-GV giới thiệu trường hợp còn lại: Khi H nằm ngoài đoạn BC (G/S C nằm giữa B và H)

? Diện tích tam giác ABC bằng hiệu của diện tích các tam giác nào? 


? Tính diện tích của các tam giác sau đó suy ra diệtn tích của tam giác ABC.

? Nhận xét bài làm của bạn? 


? Qua các trường hợp trên ta kết luận công thức tính diẹn tích tam giác nhưu thế nào? 

? làm ? trong bài 

? Quan sát hình 27 cho biết cạnh nào được để lại (cạnh chung của tam giác và hình chữ nhật )
? Cắt như thếnào để được cạnh của hình chữ nhật bằng 


? Chứng minh diện tích các hình 1 và 1' hình 2 và 2' có diện tích bằng nhau.

? Nêu cách cắt với hình trên

Các trường hợp còn lại làm tương tự (Tam giác tù lấy cạnh dài nhất làm đáy)







-Học sinh suy nghĩ.

-Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông.



-Chiều cao ứng với BC là AH (h).

-Theo công thức tính diện tích tam giác vuông ta có:
Khi ta có AB là đường cao ứng với cạnh đáy là BC nên:





-Hs làm theo hướng dẫn của gv.


- Học sinh dưới lớp làm bài. 
- Một học sinh lên bảng làm bài .

- Học sinh nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có).
 










-Hs làm và phát biểu theo hướng dẫn của gv.

- Học sinh nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có)


Học sinh rút kinh nghiệm qua bài làm của bạn và nhận xét của GV. 
















Học sinh nhận xét bài làm của bạn

Diện tích của một tam giác:
Bằng tích của đường cao với cạnh đáy tương ứng.


Học sinh suy nghĩ bài làm 





Cắt theo đường trung bình cảu tam giác (song song với cạnh có chiều dài a)








Học sinh nêu cách chứngminh.


Cắt nhát thứ nhất theo MN nhát thứ hai theo AK







Định lý: (SGK - Tr120) 





GT
Tam giác ABC có S là diện tích, AH BC 
KL

Chứng minh
a) TH1 











b) TH2 Khi H nằm giữa B và C








c) Khi H nằm ngoài đoạn BC (g/s C nằm giữa B và H)





VVậy ta có:
 

Làm ? (SGK - Tr121) 

























IV Củng cố:
	1) Làm bài tập 16 (SGK - Tr121) 
	GV treo bảng phụ 
	Gv cho học sinh quan sát lần lượt trả lời và giải thích các hình.
V. Hướng dẫn về nhà.
	1)làm ? với tam giác vuông, tam giác tù, suynghĩ cách cắt khác.
	2) Làm bài 17,18,19,23 (SGK - Tr122)
HD bài 18 Kẻ đường cao AH sử dụng công thức tính diện tích tam giác.




File đính kèm:

  • docdjhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (8).doc